Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2022
Số hiệu | 84/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Thế Giang |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 03 tháng 3 năm 2023 |
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê rừng và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 28/TTr-SNN ngày 24/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, đến 31/12/2022, như sau:
1. Diện tích có rừng 426.204,77 ha (bao gồm cả diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng).
- Rừng tự nhiên: 233.132,70 ha.
- Rừng trồng: 193.072,07 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ là 382.625,75 ha, tỷ lệ che phủ là 65,21%.
(Chi tiết số liệu tại Biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tiếp tục theo dõi diễn biến rừng và thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và cập nhật diễn biến rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
|
||||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Khu rừng nghiên cứu |
Cộng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo vệ nguồn nước |
Rừng phòng hộ biên giới |
Rừng chắn gió, chắn cát |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
426.042,45 |
162,32 |
426.204,77 |
45.584,80 |
6.128,43 |
35.399,35 |
|
4.057,02 |
|
115.189,01 |
115.189,01 |
|
|
|
|
265.430,96 |
A |
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG |
1000 |
382.649,12 |
-23,37 |
382.625,75 |
45.425,97 |
6.120,76 |
35.251,03 |
|
4.054,18 |
|
114.504,04 |
114.504,04 |
|
|
|
|
222.695,38 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
382.649,12 |
-23,37 |
382.625,75 |
45.425,97 |
6.120,76 |
35.251,03 |
|
4.054,18 |
|
114.504,04 |
114.504,04 |
|
|
|
|
222.695,38 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
233.170,65 |
-37,95 |
233.132,70 |
42.932,56 |
5.152,77 |
34.580,00 |
|
3.199,79 |
|
101.204,98 |
101.204,98 |
|
|
|
|
88.995,16 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
233.170,65 |
-37,95 |
233.132,70 |
42.932,56 |
5.152,77 |
34.580,00 |
|
3.199,79 |
|
101.204,98 |
101.204,98 |
|
|
|
|
88.995,16 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
149.478,47 |
14,58 |
149.493,05 |
2.493,41 |
967,99 |
671,03 |
|
854,39 |
|
13.299,42 |
13.299,42 |
|
|
|
|
133.700,22 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
78.082,40 |
-1.881,11 |
76.201,29 |
1.182,31 |
377,00 |
607,87 |
|
197,44 |
|
7.048,40 |
7.048,40 |
|
|
|
|
67.970,58 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
71.241,23 |
1.892,15 |
73.133,38 |
1.311,10 |
590,99 |
63,16 |
|
656,95 |
|
6.251,02 |
6.251,02 |
|
|
|
|
65.571,26 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
154,84 |
3,54 |
158,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158,38 |
|
Trong đó: |
1124 |
1.320,85 |
-17,87 |
1.302,98 |
|
|
|
|
|
|
99,98 |
99,98 |
|
|
|
|
1.203,00 |
|
- Cây cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản |
1126 |
1.320,85 |
-17,87 |
1.302,98 |
|
|
|
|
|
|
99,98 |
99,98 |
|
|
|
|
1.203,00 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
382.649,12 |
-23,37 |
382.625,75 |
45.425,97 |
6.120,76 |
35.251,03 |
|
4.045,18 |
|
114.504,40 |
114.504,40 |
|
|
|
|
222.695,38 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
301.583,84 |
-37,15 |
301.546,69 |
21.858,47 |
6.120,76 |
11.766,53 |
|
3.971,18 |
|
72.180,67 |
72.180,67 |
|
|
|
|
207.507,55 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
81.065,28 |
13,78 |
81.079,06 |
23.567,50 |
|
23.484,50 |
|
83,00 |
|
42.323,73 |
42.323,73 |
|
|
|
|
15.187,83 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
233.170,65 |
-37,95 |
233.132,70 |
42.932,56 |
5.152,77 |
34.580,00 |
|
3.199,79 |
|
101.204,98 |
101.204,98 |
|
|
|
|
88.995,16 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
165.229,45 |
-15,24 |
165.214,21 |
34.770,29 |
3.600,78 |
29.453,51 |
|
1.676,00 |
|
72.086,18 |
72.086,18 |
|
|
|
|
58.357,74 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
165.229,45 |
-15,24 |
165.214,21 |
34.770,29 |
3.600,78 |
29.453,51 |
|
1.676,00 |
|
72.086,18 |
72.086,18 |
|
|
|
|
58.357,74 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
13.731,28 |
-17,67 |
13.713,61 |
1.225,47 |
118,29 |
976,34 |
|
130,84 |
|
4.558,39 |
4.558,39 |
|
|
|
|
7.929,75 |
|
- Nứa |
1321 |
7.826,19 |
-16,77 |
7.809,42 |
497,52 |
115,83 |
276,70 |
|
104,99 |
|
2.544,80 |
2.544,80 |
|
|
|
|
4.767,10 |
|
- Vầu |
1322 |
1.878,95 |
-0,87 |
1.878,08 |
10,80 |
|
10,80 |
|
|
|
768,38 |
768,38 |
|
|
|
|
1.098,90 |
|
- Tre/luồng |
1323 |
499,31 |
|
499,31 |
|
|
|
|
|
|
77,95 |
77,95 |
|
|
|
|
421,36 |
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
3.526,83 |
-0,03 |
3.526,80 |
717,15 |
2,46 |
688,84 |
|
25,85 |
|
1.167,26 |
1.167,26 |
|
|
|
|
1.642,39 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
52.634,10 |
-5,04 |
52.629,06 |
6.916,49 |
1.433,70 |
4.089,84 |
|
1.392,95 |
|
24.458,34 |
24.458,34 |
|
|
|
|
21.254,23 |
|
- Gỗ là chính |
1331 |
37.612,02 |
-2,13 |
37.609,89 |
5.388,82 |
1.433,70 |
3.005,39 |
|
1.392,95 |
|
16.999,14 |
16.999,14 |
|
|
|
|
15.221,93 |
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
15.022,08 |
-2,91 |
15.019,17 |
1.527,67 |
60,49 |
1.084,45 |
|
382,73 |
|
7.459,20 |
7.459,20 |
|
|
|
|
6.032,30 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
1.575,82 |
|
1.575,82 |
20,31 |
|
20,31 |
|
|
|
102,07 |
102,07 |
|
|
|
|
1.453,44 |
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
84.342,17 |
-396,53 |
83.945,64 |
1.508,44 |
49,82 |
1.147,67 |
|
310,95 |
|
7.120,46 |
7.120,46 |
|
|
|
|
75.316,74 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
43.393,33 |
185,69 |
43.579,02 |
158,83 |
7,67 |
148,32 |
|
2,84 |
|
684,61 |
684,61 |
|
|
|
|
42.735,58 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
40.948,84 |
-582,22 |
40.366,62 |
1.349,61 |
42,15 |
999,35 |
|
308,11 |
|
6.435,85 |
6.435,85 |
|
|
|
|
32.581,16 |
- Cột (4) + Cột (5) = Cột (6) = Cột (7) + Cột (13) + Cột (19);
- Cột (5): mang giá trị âm (-) nếu diện tích giảm;