Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022
Số hiệu | 265/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Trung Hoàng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 265/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 03 tháng 3 năm 2023 |
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 73/TTr-SNN ngày 27 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Số liệu diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh là 23.984,53 ha, bao gồm:
a) Diện tích quy hoạch phát triển rừng là 12.256,13 ha, trong đó:
- Diện tích có rừng: 9.538,74 ha; trong đó, rừng tự nhiên: 2.955,28 ha và rừng trồng: 6.583,46 ha (rừng trồng đã thành rừng: 6.551,45 ha và rừng trồng chưa thành rừng: 32,01 ha). Chia theo loại rừng: Rừng phòng hộ: 5.410,42 ha, rừng sản xuất: 3.790,72 ha, rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng: 337,60 ha.
- Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 2.717,40 ha;
b) Diện tích đất khác (nông nghiệp, thủy sản) là 11.728,40 ha;
c) Độ che phủ rừng là 4,07%.
(Chi tiết tại các Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 04 và Phụ biểu đính kèm)
2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng: Toàn bộ số liệu, bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất lâm nghiệp do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng; triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về độ tin cậy, tính chính xác của kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ thông tin, tài liệu, số liệu, cơ sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa kết quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm đúng theo quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định, số liệu hiện trạng rừng năm 2022 là cơ sở để lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng và theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu
số 01: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng
(Kèm
theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày
03 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022 Ngày tạo báo cáo: 20/02/2023
Đơn vị tính: ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 265/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 03 tháng 3 năm 2023 |
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 73/TTr-SNN ngày 27 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Số liệu diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh là 23.984,53 ha, bao gồm:
a) Diện tích quy hoạch phát triển rừng là 12.256,13 ha, trong đó:
- Diện tích có rừng: 9.538,74 ha; trong đó, rừng tự nhiên: 2.955,28 ha và rừng trồng: 6.583,46 ha (rừng trồng đã thành rừng: 6.551,45 ha và rừng trồng chưa thành rừng: 32,01 ha). Chia theo loại rừng: Rừng phòng hộ: 5.410,42 ha, rừng sản xuất: 3.790,72 ha, rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng: 337,60 ha.
- Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 2.717,40 ha;
b) Diện tích đất khác (nông nghiệp, thủy sản) là 11.728,40 ha;
c) Độ che phủ rừng là 4,07%.
(Chi tiết tại các Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 04 và Phụ biểu đính kèm)
2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng: Toàn bộ số liệu, bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất lâm nghiệp do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng; triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về độ tin cậy, tính chính xác của kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ thông tin, tài liệu, số liệu, cơ sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa kết quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm đúng theo quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định, số liệu hiện trạng rừng năm 2022 là cơ sở để lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng và theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu
số 01: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng
(Kèm
theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày
03 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022 Ngày tạo báo cáo: 20/02/2023
Đơn vị tính: ha.
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Rừng ngoài QH 3 loại rừng |
||||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Khu rừng nghiên cứu |
Cộng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo vệ nguồn nước |
Rừng phòng hộ biên giới |
Rừng chắn gió, chắn cát |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
9.492,58 |
46,16 |
9.538,74 |
|
|
|
|
|
|
5.410,42 |
|
|
|
419,68 |
4.990,74 |
3.790,72 |
337,60 |
A |
DIỆN TÍCH RỪNG |
1000 |
9.453,50 |
53,23 |
9.506,73 |
|
|
|
|
|
|
5.378,41 |
|
|
|
410,18 |
4.968,23 |
3.790,72 |
337,60 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
9.453,50 |
53,23 |
9.506,73 |
|
|
|
|
|
|
5.378,41 |
|
|
|
410,18 |
4.968,23 |
3.790,72 |
337,60 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
2.922,03 |
33,25 |
2.955,28 |
|
|
|
|
|
|
2.575,19 |
|
|
|
0,00 |
2.575,19 |
337,89 |
42,20 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
2.922,03 |
33,25 |
2.955,28 |
|
|
|
|
|
|
2.575,19 |
|
|
|
|
2.575,19 |
337,89 |
42,20 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
6.531,47 |
19,98 |
6.551,45 |
|
|
|
|
|
|
2.803,22 |
|
|
|
410,18 |
2.393,04 |
3.452,83 |
295,40 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
6.531,47 |
19,98 |
6.551,45 |
|
|
|
|
|
|
2.803,22 |
|
|
|
410,18 |
2.393,04 |
3.452,83 |
295,40 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
9.453,50 |
53,23 |
9.506,73 |
|
|
|
|
|
|
5.378,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
401,28 |
4.977,13 |
3.790,72 |
337,60 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
295,40 |
0,00 |
295,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295,40 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
8.756,82 |
53,23 |
8.810,05 |
|
|
|
|
|
|
4.977,13 |
|
|
|
|
4.977,13 |
3.790,72 |
42,20 |
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
8.756,82 |
53,23 |
8.810,05 |
|
|
|
|
|
|
4.977,13 |
|
|
|
|
4.977,13 |
3.790,72 |
42,20 |
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
401,28 |
0,00 |
401,28 |
|
|
|
|
|
|
401,28 |
|
|
|
401,28 |
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
2.922,03 |
33,25 |
2.955,28 |
|
|
|
|
|
|
2.575,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.575,19 |
337,89 |
42,20 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
2.922,03 |
33,25 |
2.955,28 |
|
|
|
|
|
|
2.575,19 |
|
|
|
|
2.575,19 |
337,89 |
42,20 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
2.922,03 |
33,25 |
2.955,28 |
|
|
|
|
|
|
2.575,19 |
|
|
|
|
2.575,19 |
337,89 |
42,20 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vẩu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
16.983,20 |
0,00 |
16.988,20 |
|
|
|
|
|
|
16.988,20 |
0,00 |
2.769,23 |
11.350,50 |
489,03 |
2.379,44 |
0,00 |
|
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
39,03 |
-7,07 |
32,01 |
|
|
|
|
|
|
32,01 |
|
|
|
9,50 |
22,51 |
|
|
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
14 491,95 |
-46,16 |
14.445,79 |
|
|
|
|
|
|
16 962,31 |
0,00 |
2.769,23 |
11.350,50 |
489,03 |
2.353,55 |
0,00 |
|
Biểu
số 02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo chủ rừng và tổ chức
được giao quản lý
(Kèm
theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày
03 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022
Ngày tạo báo cáo: 20/02/2023
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL Rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Tổ chức kinh tế |
Lực lượng vũ trang |
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước |
Cộng đồng dân cư |
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
9.538,74 |
0,00 |
3.288,83 |
261,15 |
0,00 |
0,00 |
3.452,83 |
295,40 |
0,00 |
2.240,53 |
A |
DIỆN TÍCH RỪNG |
1000 |
9.506,73 |
0,00 |
3.288,83 |
261,15 |
0,00 |
0,00 |
3.452,83 |
295,40 |
0,00 |
2.208,52 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
9.506,73 |
0,00 |
3.288,83 |
261,15 |
0,00 |
0,00 |
3.452,83 |
295,40 |
0,00 |
2.208,52 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
2.955,28 |
0,00 |
1.789,32 |
|
|
|
|
|
|
1.165,96 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
2.955,28 |
|
1.789,32 |
|
|
|
|
|
|
1.165,96 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
6.551,45 |
0,00 |
1.499,51 |
261,15 |
0,00 |
0,00 |
3.452,83 |
295,40 |
0,00 |
1.042,56 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
6.551,45 |
|
1.499,51 |
261,15 |
|
|
3.452,83 |
295,40 |
|
1.042,56 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
9.506,73 |
0,00 |
3.288,83 |
261,15 |
0,00 |
0,00 |
3.452,83 |
295,40 |
0,00 |
2.217,42 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
295,40 |
|
|
|
|
|
|
295,40 |
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
8.810,05 |
0,00 |
2.943,90 |
195,90 |
0,00 |
0,00 |
3.452,83 |
0,00 |
0,00 |
2.217,42 |
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
8.810,05 |
|
2.943,90 |
195,90 |
|
|
3.452,83 |
|
|
2.217,42 |
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
401,28 |
|
344,93 |
65,25 |
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
2.955,28 |
0,00 |
1.789,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.165,96 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
2.955,28 |
0,00 |
1.789,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.165,96 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
2.955,28 |
|
1.789,32 |
|
|
|
|
|
|
1.165,96 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIÊN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
16.899,45 |
0,00 |
1.370,49 |
177,48 |
0,00 |
0,00 |
13.778,96 |
0,00 |
0,00 |
1.562,52 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
32,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32,01 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
03: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng
(Kèm
theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày
03 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022
Ngày tạo báo cáo: 20/02/2023
Đơn vị tính: Diện tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT |
Đơn vị |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Tỷ lệ che phủ rừng |
||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng |
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng |
Tổng cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
TỔNG |
233.770,75 |
9.538,74 |
2.955,28 |
6.551,45 |
32,01 |
9.538,74 |
|
5.419,07 |
4.119,67 |
4,07 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
29.389,24 |
49,73 |
38,00 |
11,73 |
0,00 |
49,73 |
|
49,73 |
0,00 |
0,17 |
2 |
Huyện Cầu Kè |
24.666,80 |
134,79 |
108,20 |
26,59 |
0,00 |
134,79 |
|
108,20 |
26,59 |
0,55 |
3 |
Huyện Cầu Ngang |
32.831,10 |
1.381,96 |
307,02 |
1.064,94 |
10,00 |
1.381,96 |
|
1.318,44 |
63,52 |
4,18 |
4 |
Huyện Châu Thành |
34.900,92 |
601,45 |
282,71 |
310,73 |
8,01 |
601,45 |
|
516,48 |
84,97 |
1,70 |
5 |
Huyện Duyên Hải |
31.373,39 |
5.151,91 |
1.482,18 |
3.666,73 |
3,00 |
5.151,91 |
|
2.413,08 |
2.738,83 |
16,41 |
6 |
Huyện Tiểu Cần |
22.722,10 |
21,39 |
0,00 |
21,39 |
0,00 |
21,39 |
|
0,00 |
21,39 |
0,09 |
7 |
Huyện Trà Cú |
31.752,80 |
132,26 |
51,20 |
81,06 |
0,00 |
132,26 |
|
64,20 |
68,06 |
0,42 |
8 |
Thành Phố Trà Vinh |
6.794,00 |
147,35 |
59,70 |
86,15 |
1,50 |
147,35 |
|
97,11 |
50,24 |
2,15 |
9 |
Thị xã Duyên Hải |
19.340,40 |
1.917,90 |
626,27 |
1.282,13 |
9,50 |
1.917,90 |
|
851,83 |
1.066,07 |
9,87 |
Biểu
04: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các
nguyên nhân
(Kèm
theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày
03 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022
Ngày tạo báo cáo: 20/02/2023
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng |
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng |
Khai thác rừng |
Cháy rừng |
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng |
Chuyển mục đích sử dụng |
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết |
Nguyên nhân khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
46,16 |
32,01 |
|
|
|
|
|
-9,55 |
-18,51 |
42,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-9,55 |
-18,51 |
42,20 |
A |
DIỆN TÍCH RỪNG |
1000 |
53,23 |
0,00 |
39,08 |
|
|
|
|
-9,55 |
-18,51 |
42,20 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
53,23 |
0,00 |
39,08 |
|
|
|
|
-9,55 |
-18,51 |
42,20 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
33,25 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
-8,95 |
0,00 |
42,20 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
33,25 |
|
|
|
|
|
|
-8,95 |
|
42,20 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
19,98 |
0,00 |
39,08 |
|
|
|
|
-0,60 |
-18,51 |
0,00 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
19,98 |
|
39,08 |
|
|
|
|
-0,60 |
-18,51 |
0,00 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
Trong đó: |
1124 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
- Rừng trồng cao su |
1125 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
53,23 |
|
39,08 |
|
|
|
|
-9,55 |
-18,51 |
42,20 |
1 |
Rừng Trên núi đất |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
53,83 |
|
39,08 |
|
|
|
|
-8,95 |
-18,51 |
42,20 |
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
53,83 |
|
39,08 |
|
|
|
|
-8,95 |
-18,51 |
42,20 |
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
-0,60 |
|
|
|
|
|
|
-0,60 |
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
33,25 |
|
|
|
|
|
|
-8,95 |
0,00 |
42,20 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
33,25 |
|
|
|
|
|
|
-8,95 |
0,00 |
42,20 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
33,25 |
|
|
|
|
|
|
-8,95 |
|
42,20 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
-7,07 |
32,01 |
-39,08 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
-7,07 |
32,01 |
-39,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: ha
STT |
Đơn vị hành chính huyện |
Tổng DT tự nhiên |
Tổng DT đất làm nghiệp |
DT quy hoạch phát triển rừng |
Diện tích rừng |
DT rừng phân theo chức năng |
DT rừng ngoài QH 3 loại rừng |
Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp |
Diện tích đất khác (nông nghiệp, thủy sản) |
Độ che phủ |
DT thiệt hại rừng |
DT rừng chuyển sang thành rừng 2022 |
Diện tích trồng năm 2022 |
|||||||||||
Tổng cộng |
Rừng tự nhiên |
Diện tích rừng trồng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
||||||||||||||||||||
Tổng |
Đã thành rừng |
Chưa thành rừng |
Tổng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Tổng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
DT bổ sung rừng Dầu năm 2021 |
DT bổ sung rừng ven sông huyện Duyên Hải |
Sạt lỡ |
Chuyển mục đích sử dụng rừng |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
20 |
21 |
|
22 |
23 |
|
Tổng DT |
233.770,75 |
23.984,53 |
12.256,13 |
9.538,74 |
2.955,28 |
6.583,46 |
6.551,45 |
32,01 |
5.403,71 |
2.568,48 |
2.835,23 |
3.790,72 |
337,89 |
3.452,83 |
295,40 |
50,69 |
2.717,40 |
11.728,40 |
4,07 |
18,51 |
18,04 |
39,08 |
32,010 |
1 |
Cầu Ngang |
32.831,100 |
1.353,810 |
1.353,810 |
1 381,96 |
307,020 |
1.074,94 |
1.064,94 |
10,00 |
1.318 44 |
307,02 |
1.011,42 |
|
|
|
63,52 |
|
-28,15 |
0,00 |
4,18 |
10,26 |
|
10,00 |
10,00 |
2 |
Châu Thành |
34.900,920 |
1.056,320 |
1.056,320 |
601,45 |
282,710 |
318,74 |
310,73 |
8,01 |
516,48 |
224,50 |
291,98 |
58,21 |
58,21 |
|
26,76 |
|
454,87 |
0,00 |
1,70 |
8,25 |
|
12,00 |
8,01 |
3 |
Duyên Hải |
31.373,390 |
12.114,870 |
5.745,783 |
5.151,91 |
1.482,18 |
3.669,73 |
3.666,73 |
3,00 |
2.406,37 |
1.329,61 |
1.076,76 |
2.666,44 |
103,66 |
2.562,78 |
30,19 |
48,91 |
593,87 |
6.369,09 |
16,41 |
|
13,46 |
10,00 |
3,00 |
4 |
TX Duyên Hải |
19.340,400 |
9.017,660 |
3.658,350 |
1.917,90 |
626,27 |
1.291,63 |
1.282,13 |
9,50 |
851,83 |
450,25 |
401,58 |
1.066,07 |
176,02 |
890,05 |
|
|
1.740,45 |
5.359,31 |
9,87 |
|
2,80 |
|
9,50 |
5 |
TP Trà Vinh |
6.794,000 |
107,030 |
107,030 |
147,35 |
59,700 |
87,65 |
86,15 |
1,50 |
97,11 |
59,70 |
37,41 |
0,00 |
|
|
50,24 |
|
-40,32 |
0,00 |
2,15 |
|
|
4,00 |
1,50 |
6 |
Càng Long |
29.389,240 |
63,030 |
63,030 |
49,73 |
38,000 |
11,73 |
11,73 |
|
41,08 |
38,00 |
3,08 |
0,00 |
|
|
8,65 |
|
13,30 |
0,00 |
0,17 |
|
|
3,08 |
|
7 |
Trà Cú |
31.752,800 |
84,050 |
84,050 |
132,26 |
51,200 |
81,06 |
81,06 |
|
64,20 |
51,20 |
13,00 |
0,00 |
|
|
68,06 |
1,78 |
-48,21 |
000 |
0,42 |
|
1,780 |
|
|
8 |
Cầu Kè |
24.666,800 |
187,760 |
187,760 |
134,79 |
108,200 |
26,59 |
26,59 |
|
108,20 |
108,20 |
|
0,00 |
|
|
26,59 |
|
52,97 |
0,00 |
0,55 |
|
|
|
|
9 |
Tiểu Cần |
22.722,100 |
|
|
21,39 |
|
21,39 |
21,39 |
|
|
|
|
|
|
|
21,39 |
|
-21,39 |
0,00 |
0,094 |
|
|
|
|
|
Cửa Cung Hầu |
5.306,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|