Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1042/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1042/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 7 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 87/TTr-SNN ngày 05/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ: quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính “Tiếp nhận hồ sơ Công bố hợp quy giống cây trồng” được phê duyệt tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1042/QĐ-UBND ngày 7 tháng 5 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
1 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1042 /QĐ-UBND ngày 7 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
1. Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ĐVT: ngày làm việc
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ (theo chức năng quản lý của các phòng chuyên gồm: 1. Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y; 2. Phòng Quản lý Chất lượng, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; 3. Phòng Thanh tra Pháp chế, Chi cục Trồng trọt Bảo vệ thực vật). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Phục vụ HCC) |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công Cán bộ thẩm định, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; lập dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt |
Cán bộ được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo Chi cục xét duyệt |
Trưởng Phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Bộ phận Văn thư; công chức được Sở phân công |
0,75 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5,0 ngày |
PHẦN III
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH