Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định

Số hiệu 1952/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2021
Ngày có hiệu lực 13/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1952/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 13 tháng 05 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 101/TTr-SNN ngày 05 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K13.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Hải Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1952/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

(1) Tên thủ tục hành chính

(2) Thời gian giải quyết (ngày)

(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C) Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D) Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

05 ngày làm việc

Đối với các sản phẩm, hàng hóa là giống cây trồng, phân bón và thuốc bảo vệ thực vật

1/2 ngày

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể:

I. Đối với sản phẩm, hàng hóa là giống cây trồng, phân bón.

1. Lãnh đạo Phòng Trồng trọt phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày

3. Lãnh đạo Phòng Trồng trọt thông qua kết quả: 1/2 ngày

4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thông qua kết quả: 1/2 ngày

II. Đối với sản phẩm, hàng hóa là thuốc bảo vệ thực vật

1. Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày

3. Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật thông qua kết quả: 1/2 ngày

4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thông qua kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1470/QĐ- UBND ngày 23/4/2021

Đối với các sản phẩm, hàng hóa là thức ăn chăn nuôi

 

1/2 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng Chăn nuôi phân công thụ lý: 1/2 ngày

2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày

3. Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thông qua kết quả: 1/2 ngày

4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông qua kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1/2 ngày

1/2 ngày

Đối với các sản phẩm, hàng hóa là thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

1/2 ngày

Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng Nuôi trồng thủy sản phân công thụ lý: 1/2 ngày

2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày

3. Lãnh đạo phòng Nuôi trồng thủy sản thông qua kết quả: 1/2 ngày

4. Lãnh đạo Chi cục Thủy sản thông qua kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1/2 ngày

1/2 ngày