Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1460/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1460/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 01 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 146/TTr-SNN&PTNN ngày 10/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /
/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 118/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành thuộc phạm vi chức năng quảng lý của Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
02 giờ làm việc |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa Trung tâm phục vụ HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Điều phối/ Phân phối công việc |
Lãnh đạo các Phòng hoặc Chi cục liên quan thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo các Phòng hoặc Chi cục liên quan thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyên môn để thực hiện công việc. |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả |
Bộ phận chuyên môn thuộc các Phòng hoặc Chi cục liên quan thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam |
03 ngày làm việc |
|
Cán bộ, Công chức Bộ phận chuyên môn thuộc các Phòng hoặc Chi cục liên quan thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam xem xét, thẩm định nội dung và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt. |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo các Phòng hoặc Chi cục liên quan thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo các Phòng hoặc Chi cục liên quan thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam thẩm định và ký duyệt |
|
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư các Phòng hoặc Chi cục liên quan thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam |
04 giờ làm việc |
|
Cán bộ, công chức các Phòng hoặc Chi cục phối hợp với văn thư vào sổ lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa Sở NN&PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC |
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|