ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2348/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 28 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP, LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1995/QĐ-UBND
ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
Lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 499/TTr-SNN ngày 13/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội
bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực
Khoa học công nghệ và Môi trường
(Có
quy trình gửi kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(150b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
Tổng
số: 04 Quy trình
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 01 TTHC (03 Quy
trình)
1. Tên TTHC:
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.1. Trường hợp giải quyết thuộc
thẩm quyền của Quốc Hội
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 05 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày
làm việc.
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 25 ngày làm việc.
+ Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế
làm việc của Chính phủ.
+ Quốc hội: Theo quy chế làm việc của
Quốc hội.
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm
0%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Phòng Sử dụng và
PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử
dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng
Sử dụng và PTR
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử
dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Ý kiến trình ký
duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng
Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và Dự thảo Quyết định)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển
liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông
(scan)
|
1/4 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
giải quyết
|
23 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ gửi Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
Kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B10
|
Liên thông Bộ Nông
nghiệp và PTNT tiếp nhận và xử lý hồ sơ (Tạm dừng giải quyết chờ kết quả liên
thông Chính phủ và Quốc Hội)
|
24 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và Trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (Scan
Quyết định phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
55 ngày (chưa
kể thời gian thụ lý của Thủ tướng Chính phủ và Quốc hội)
|
1.2. Trường hợp giải quyết thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 05 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày
làm việc.
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 25 ngày làm việc.
+ Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế
làm việc của Chính phủ.
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm
0%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Phòng Sử dụng và
PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử
dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng
Sử dụng và PTR
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử
dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Ý kiến trình ký
duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng
Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và Dự thảo Quyết định)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển
liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên
thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
giải quyết
|
23 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ gửi Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
Kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B10
|
Liên thông Bộ Nông
nghiệp và PTNT tiếp nhận và xử lý hồ sơ (Tạm dừng giải quyết chờ kết quả
liên thông)
|
24 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và Trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (Scan
Quyết định phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
55 ngày (chưa
kể thời gian thụ lý của Thủ tướng Chính phủ)
|
1.3. Trường hợp giải quyết thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 05 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày
làm việc.
+ Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo
quy chế làm việc của HĐND cấp tỉnh
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm
0%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phòng Sử dụng và
PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử
dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
Sử dụng và PTR
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử
dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Ý kiến trình ký
duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng
Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và Dự thảo Quyết định)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển
liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên
thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
giải quyết (Tạm dừng giải quyết chờ kết quả liên thông HĐND)
|
40 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và Trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
45 ngày (chưa
kể thời gian thụ lý của HĐND tỉnh)
|
II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ: 01 TTHC (01 Quy
trình)
1. Tên TTHC:
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm
33%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và thẩm
định hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm
nghiệp)
|
Dự thảo văn bản thực
hiện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Xem xét, phê duyệt
hồ sơ
|
Chủ tịch hoặc Phó
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phê duyệt,
ký duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Lấy số, vào sổ,
phát hành, trả kết quả
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Xác
nhận vào hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích)
|
1/2 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp xã
|
Xác nhận của UBND
cấp xã
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
02 ngày
|