Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung và điều chỉnh các chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1036/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Hữu Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1036/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 31 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 32/TTr-KH.THQH ngày 13/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh các chỉ tiêu
STT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Phân tổ chủ yếu |
Phạm vi áp dụng |
Mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh |
Kỳ báo cáo |
Nguồn số liệu |
Cơ quan báo cáo |
|
F. Các vấn đề xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm |
Vụ, người |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
|
Tháng |
|
Ban quản lý an toàn thực phẩm |
STT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Phân tổ chủ yếu |
Phạm vi áp dụng |
Mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh |
Kỳ báo cáo |
Nguồn số liệu |
Cơ quan báo cáo |
|
F. Các vấn đề xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
143 |
Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số |
% |
- Giới tính, nhóm tuổi. - Xã, phường, thị trấn. - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ, ngành |
Sở Lao động, thương binh và Xã hội |
1.3. Điều chỉnh chỉ tiêu số thứ tự 130 và số 137 thành:
STT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Phân tổ chủ yếu |
Phạm vi áp dụng |
Mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh |
Kỳ báo cáo |
Nguồn số liệu |
Cơ quan báo cáo |
|
F. Các vấn đề xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Số lượng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh ban hành |
Văn bản |
|
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ, ngành |
Sở Tư pháp |
137 |
Tổng số vụ bạo lực |
Vụ |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ, ngành |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |