Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 379/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 202/SKH-TH ngày 02/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục 2 của Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh. (Chi tiết kèm theo)
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giáo dục và Đào tạo, Thanh tra tỉnh, Lao động - Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Cục Thống kê tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ
KINH TẾ - XÃ HỘI NGÀNH, LĨNH VỰC PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh)
Nội dung theo Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh |
Nội dung điều chỉnh Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh |
||||||||||||||||
TT |
Chỉ tiêu kế hoạch |
ĐVT |
Mã chỉ tiêu thống kê |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan báo cáo |
TT |
Chỉ tiêu kế hoạch |
ĐVT |
Mã chỉ tiêu thống kê |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan báo cáo |
||||||
Tháng |
Quý |
6 tháng |
Năm |
Tháng |
Quý |
6 tháng |
Năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý |
vụ |
|
x |
x |
x |
x |
|
1 |
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý |
vụ |
|
|
|
|
x |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị |
% |
T2007 |
|
|
|
x |
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị |
% |
T2007 |
|
|
|
x |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Tỷ lệ chất thải thu gom và xử lý |
% |
|
|
|
|
x |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Tỷ lệ chất thải thu gom và xử lý |
% |
|
|
|
|
x |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
II |
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lực lượng lao động |
Người |
T0201 |
|
|
|
x |
|
- |
Lực lượng lao động |
Người |
T0201 |
|
|
|
x |
Cục Thống kê |
- |
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |
Người |
T0202 |
|
|
|
x |
|
- |
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |
Người |
T0202 |
|
|
|
x |
Cục Thống kê |
- |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
T0204 |
|
|
|
x |
|
- |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
T0204 |
|
|
|
x |
Cục Thống kê |
- |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
T0205 |
|
|
|
x |
|
- |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
T0205 |
|
|
|
x |
Cục Thống kê |
III |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
III |
CÔNG TÁC THANH TRA |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
|
1 |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thanh tra |
|
TT2401 |
|
|
|
|
|
- |
Triển khai số cuộc thanh, kiểm tra |
Cuộc |
|
x |
x |
x |
x |
|
- |
Số cuộc thanh, kiểm tra |
Cuộc |
TT240101 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cuộc thanh, kiểm tra kỳ trước chuyển sang |
Cuộc |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cuộc thanh, kiểm tra triển khai trong kỳ |
Cuộc |
|
x |
x |
x |
x |
|
- |
Phát hiện số tiền sai phạm |
Triệu đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
- |
Phát hiện sai phạm |
Triệu đồng |
TT240102 |
x |
x |
x |
x |
|
|
Trong đó: xử phạt hành chính |
Triệu đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
Kiến nghị thu hồi |
Triệu đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
Kiến nghị khác |
Triệu đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
Kiến nghị khác |
Triệu đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xử phạt hành chính |
Triệu đồng |
TT240103 |
x |
x |
x |
x |
|
2 |
Khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khiếu nại, tố cáo |
|
TT2402 |
|
|
|
|
|
- |
Tiếp số lượt công dân |
Lượt |
|
x |
x |
x |
x |
|
- |
Tiếp số lượt công dân |
Lượt |
TT240201 |
x |
x |
x |
x |
|
- |
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân |
Đơn |
|
x |
x |
x |
x |
|
- |
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân |
Đơn |
TT240202 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng, chống tham nhũng |
|
TT2403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số cuộc thanh, kiểm tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng |
Cuộc |
TT240301 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ |
Vụ |
TT240302 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
Vụ |
T1902 |
x |
x |
x |
x |
Công an tỉnh |
1 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
|
T1902 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số vụ cháy, nổ |
Vụ |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
2 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
Vụ |
T1903 |
x |
x |
x |
x |
Công an tỉnh |
2 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
|
T1903 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số vụ án đã khởi tố |
Vụ |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số bị can đã khởi tố |
Người |
|
x |
x |
x |
x |
|
3 |
Số vụ án, sổ bị can đã truy tố |
Vụ |
T1904 |
x |
x |
x |
x |
Công an tỉnh |
3 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
|
T1904 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số vụ án đã truy tố |
Vụ |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số bị can đã truy tố |
Người |
|
x |
x |
x |
x |
|