Quyết định 3142/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 3142/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3142/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh.
1. Các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã:
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của UBND tỉnh theo Kế hoạch số 4270/KH-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc triển khai Hệ thống thông tin báo cáo UBND tỉnh.
- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh,:
Đôn đốc, phối hợp với Sở Thông tin Truyền thông hướng dẫn các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh. Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.
4. Sở Thông tin Truyền thông:
Số hóa, hoàn thiện phần mềm Hệ thống báo cáo của tỉnh, hướng dẫn các đơn vị cập nhật các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh theo Kế hoạch số 4270/KH-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh; các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3142/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh.
1. Các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã:
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của UBND tỉnh theo Kế hoạch số 4270/KH-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc triển khai Hệ thống thông tin báo cáo UBND tỉnh.
- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh,:
Đôn đốc, phối hợp với Sở Thông tin Truyền thông hướng dẫn các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh. Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.
4. Sở Thông tin Truyền thông:
Số hóa, hoàn thiện phần mềm Hệ thống báo cáo của tỉnh, hướng dẫn các đơn vị cập nhật các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh theo Kế hoạch số 4270/KH-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh; các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ
BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA
UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số
3142/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu kế hoạch |
ĐVT |
Mã chỉ tiêu thống kê |
Kỳ báo cáo |
Thời hạn báo cáo |
Nguồn số liệu |
Cơ quan báo cáo |
Ghi chú |
|||
Tháng |
Quý |
6 tháng |
Năm |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh - GRDP (Theo giá so sánh) |
|
T0501 |
|
|
x |
x |
|
Tổng cục Thống kê |
Cục Thống kê |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh |
|
T0503 |
|
|
x |
x |
|
Tổng cục Thống kê |
Cục Thống kê |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
T0501 |
|
|
x |
x |
|
Tổng cục Thống kê |
Cục Thống kê |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn (theo giá hiện hành) |
|
T0502 |
|
|
x |
x |
|
Tổng cục Thống kê |
Cục Thống kê |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người |
|
T0505 |
|
|
x |
X |
|
Tổng cục Thống kê |
Cục Thống kê |
|
|
Tính bằng VND |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tính bằng USD |
USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0601 |
x |
x |
x |
x |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính |
Sở Tài chính |
|
7 |
Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0604 |
x |
x |
x |
x |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính |
Sở Tài chính |
|
8 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0401 |
x |
x |
x |
x |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê |
Cục Thống kê |
|
9 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0402 |
|
|
x |
x |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê |
Cục Thống kê |
|
10 |
Chỉ số phát triển công nghiệp (IIP) |
% |
T0901 |
x |
x |
x |
x |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương |
Sở Công thương |
|
11 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương |
Sở Công thương |
|
II |
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ tăng dân số |
‰ |
T0107 |
|
|
|
x |
Ngày 15/02 năm sau |
Điều tra dân số |
Cục Thống kê |
|
2 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
|
x |
x |
x |
x |
ngày 15 kỳ báo cáo |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
|
|
|
|
x |
15/12 |
Chế độ báo cáo định kỳ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp chứng chỉ |
% |
|
|
|
|
x |
15/12 |
|
|||
4 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
% |
|
|
|
|
x |
Quý I năm kế tiếp |
|
|
|
5 |
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế |
% |
|
|
|
|
x |
15/12 |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế |
Sở Y tế |
|
6 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
|
|
|
|
x |
15/12 |
|
||
7 |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
% |
|
|
|
|
x |
15/12 |
Chế độ báo cáo định kỳ Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
|
8 |
Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đi học |
% |
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
- |
Mầm non |
% |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tiểu học |
% |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
THCS |
% |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
THPT |
% |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
9 |
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
- |
Phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
xã |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập giáo dục tiểu học |
xã |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
xã |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập xóa mù chữ |
xã |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
III |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
|
|
|
|
x |
15/12 |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
2 |
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
|
|
|
|
x |
15/12 |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
|
|
|
|
x |
15/12 |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nông thôn |
|
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ
BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI NGÀNH, LĨNH VỰC PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU
HÀNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số:
3142/QĐ-UBND ngày 02
tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu kế hoạch |
ĐVT |
Mã chỉ tiêu thống kê |
Kỳ báo cáo |
Thời hạn báo cáo |
Nguồn số liệu |
Cơ quan báo cáo |
Ghi chú |
|||
Tháng |
Quý |
6 tháng |
Năm |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1.1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
T0801 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
--- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích cây lâu năm hiện có |
Ha |
T0802 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hồ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
--- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích trồng mới và tái canh cây công nghiệp dài ngày |
ha |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cao su |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cà phê |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hồ tiêu |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
--- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Năng suất một số loại cây hàng năm chủ yếu |
Tạ/ha |
T0803 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
--- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Năng suất một số loại cây lâu năm chủ yếu |
Tạ/ha |
T0803 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hồ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
--- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
T0804 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
--- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sản lượng một số loại cây lâu năm chủ yếu |
Tấn |
T0804 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hồ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
--- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác |
|
T0806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trâu |
Con |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Bò |
Con |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Lợn |
Con |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Gia cầm |
1000 con |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
9 |
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
1.2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
T0808 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
|
T0809 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Trong đó: Gỗ |
M3 |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
1.3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
|
T0810 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Sản lượng thủy sản |
|
T0811 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
+ Khai thác |
Tấn |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
+ Nuôi trồng |
Tấn |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải sản |
|
T0812 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Số lượng |
Chiếc |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Công suất trung bình |
CV |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới |
Xã |
T0813 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Số tiêu chí trung bình đạt được |
tiêu chí |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
% |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
II |
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương |
Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê |
|
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
T0901 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
- Ngành khai khoáng |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
- Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
- Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
- Ngành cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
T0902 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Đá xây dựng |
M3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tinh bột sắn |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bia lon |
1.000 lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nuớc hoa quả, tăng lực |
1.000 lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ comple, quần áo,... |
1.000 cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ cưa hoặc xẻ |
M3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dăm gỗ |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ván ép từ gỗ và các vật liệu tương tự |
M3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu nhựa thông |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố (NPK) |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lốp dùng cho xe máy, xe đạp |
1.000 Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Săm dùng cho xe máy, xe đạp |
1.000 Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch xây dựng bằng đất sét nung Q/C(220x 117x60mm) |
1.000 Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch và gạch khối bằng ximăng, bêtông.. |
1.000 Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tấm lợp pro ximăng |
1.000 M2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất |
Triệu Kwh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thương phẩm |
Triệu Kwh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước máy |
1.000 M3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
--- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chỉ tiêu về điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ số xã được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
4 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
T1001 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
T1002 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Doanh thu một số ngành dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
T1003 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
5 |
Số lượng cụm công nghiệp đang hoạt động |
Cụm |
|
|
|
|
x |
22/12 |
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Trung tâm phát triển Cụm CN |
Sở Công thương |
|
6 |
Số lượng chợ |
Chợ |
|
|
|
|
x |
Ngày 15/3 của năm sau |
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Ban quản lý chợ |
Sở Công thương |
|
7 |
Số lượng siêu thị/ trung tâm thương mại |
Siêu thị /Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
x |
Ngày 15/3 của năm sau |
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Các siêu thị, TTTM |
Sở Công thương |
|
III |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải |
Sở Giao thông Vận tải |
|
1 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
|
T1203 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Khối lượng vận chuyển |
Tấn |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Khối lượng luân chuyển |
Tấn.km |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
|
T1202 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Khối lượng vận chuyển |
HK |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Khối lượng luân chuyển |
HK.km |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
T1201 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
IV |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1 |
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý |
vụ |
|
x |
x |
x |
x |
ngày 15 kỳ báo cáo |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị |
% |
T2007 |
|
|
|
x |
Trước 25/12 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn |
% |
|
|
|
|
x |
Trước 25/12 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Tỷ lệ chất thải thu gom và xử lý |
% |
|
|
|
|
x |
Trước 25/12 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại thu gom và xử lý |
% |
|
|
|
|
x |
Trước 25/12 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
T2003 |
|
|
|
x |
Trước 25/12 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
7 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại |
Vụ |
T2004 |
x |
x |
x |
x |
ngày 15 kỳ báo cáo |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
8 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
|
|
|
|
x |
Trước 25/12 |
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
|
V |
THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài |
Sở Tài chính |
|
|
1 |
Thu tại địa bàn |
Tỷ đồng |
T0601 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Thu cân đối ngân sách NS Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Thu khác ngoài cân đối NS |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Thu từ xuất nhập khẩu |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
T0604 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
VI |
ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ |
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
|
|
|
1 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
T1101 |
x |
x |
x |
x |
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương |
Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê |
|
2 |
Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ |
% |
T1101 |
x |
x |
x |
x |
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngân hàng Nhà nước |
Ngân hàng Nhà nước CN Quảng Trị |
|
3 |
Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
||
4 |
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
||
5 |
Nợ xấu |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
||
VII |
ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0401 |
x |
x |
x |
x |
|
Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thống kê |
|
- |
Vốn khu vực Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
||
- |
Vốn khu vực ngoài Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
||
- |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
||
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
T0402 |
|
|
x |
x |
|
|
||
3 |
Giải ngân vốn đầu tư công nguồn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
Kho Bạc Nhà nước, Chủ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- |
Trung ương |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Địa phương |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
4 |
Cấp phép dự án đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- |
Số dự án |
Dự án |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Số vốn |
Tỷ đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
5 |
Cấp phép dự án nước ngoài FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- |
Số dự án |
Dự án |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Số vốn |
Triệu USD |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
VIII |
XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
Cục Hải quan tỉnh |
Cục Hải quan tỉnh |
|
1 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
IX |
CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số đoàn ra |
Đoàn |
|
x |
x |
x |
x |
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngoại vụ |
Sở Ngoại vụ |
|
- |
Lượt người |
Lượt |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Số đoàn vào |
Đoàn |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Lượt người |
Lượt |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Vận động dự án Phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số dự án |
Dự án |
|
x |
x |
x |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- |
Số vốn đăng ký |
Triệu USD |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
X |
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Lao động Thương binh |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
|
1 |
Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lực lượng lao động |
Người |
T0201 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
- |
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |
Người |
T0202 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
- |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
T0203 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
T0204 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
T0205 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số xã/phường và tỷ lệ xã/phường phù hợp với trẻ em |
% |
604 |
|
|
x |
x |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
- |
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp |
% |
603 |
|
|
x |
x |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố; các trung tâm nuôi dưỡng trẻ em |
|
|
3 |
Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
|
|
- |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều |
% |
|
|
|
|
x |
Quý I năm kế tiếp |
|
|
|
- |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo |
% |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
- |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
% |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
4 |
Giáo dục nghề nghiệp (tuyển mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cao đẳng |
Người |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
- |
Trung cấp |
” |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
- |
Sơ cấp và dưới 3 tháng |
” |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
XI |
CÔNG TÁC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng văn bản QPPL của các cơ quan cấp tỉnh ban hành |
Văn bản |
|
|
|
x |
x |
1/12 |
CSDLQG về pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
2 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
x |
Trước 31/01 năm sau liền kề |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- UBND các huyện, thị xã, thành phố - Sở Tư pháp |
|
3 |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
Lượt người |
T1907 |
|
|
|
x |
1/12 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
XII |
CÔNG TÁC THANH TRA |
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành |
Thanh tra tỉnh |
|
1 |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Triển khai số cuộc thanh, kiểm tra |
Cuộc |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Phát hiện số tiền sai phạm |
Triệu đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Trong đó: xử phạt hành chính |
Triệu đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Kiến nghị khác |
Triệu đồng |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tiếp số lượt công dân |
Lượt |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân |
Đơn |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XIII |
CÔNG TÁC NỘI VỤ, CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
|
|
|
1 |
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước |
Người |
|
x |
x |
x |
x |
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN |
Người |
|
x |
x |
x |
x |
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
3 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN |
% |
|
x |
x |
x |
x |
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
4 |
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN |
Người |
|
x |
x |
x |
x |
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
5 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN |
% |
|
x |
x |
x |
x |
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
6 |
Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được triển khai |
Dịch vụ |
|
|
|
x |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
7 |
Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được triển khai |
Dịch vụ |
|
|
|
x |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
8 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 3 |
% |
|
|
|
x |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
9 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 4 |
% |
|
|
|
x |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
10 |
Chỉ số Cải cách hành chính (Par-Index) |
Xếp hạng và Điểm số |
|
|
|
|
x |
|
|
Sở Nội vụ |
|
XIV |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế |
Sở Y tế |
|
1 |
Số bác sĩ trên 1 vạn dân |
Bác sỹ |
T1601 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Số giường bệnh trên 1 vạn dân |
Giường |
T1601 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi |
‰ |
T1603 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
4 |
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi |
‰ |
T1605 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin |
% |
T1606 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
T1607 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
7 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế |
Xã |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
8 |
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế |
% |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
9 |
Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân |
|
Cơ sở |
|
|
|
x |
|
|
|
|
10 |
Số người nhiễm HIV còn sống |
Người |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
11 |
Số bệnh nhân tử vong do AIDS |
Người |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
12 |
Số vụ ngộ độc thực phẩm |
Vụ |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
13 |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
% |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
XV |
DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dân số |
Người |
T0102 |
|
|
|
X |
Ngày 15/02 năm sau |
Điều tra dân số |
Cục Thống kê |
|
|
Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo Thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mật độ dân số |
Người |
T0102 |
|
|
|
x |
Ngày 15/02 năm sau |
Điều tra dân số |
Cục Thống kê |
|
/km2 |
|
||||||||||
3 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
100 nam |
T0103 |
|
|
|
x |
|
|||
/nữ |
|
||||||||||
4 |
Tỷ suất sinh thô |
‰ |
T0104 |
|
|
|
x |
|
|||
5 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con |
T0105 |
|
|
|
x |
|
|||
/phụ nữ |
|
||||||||||
6 |
Tỷ suất chết thô |
‰ |
T0106 |
|
|
|
x |
|
|||
7 |
Tỷ lệ tăng dân số |
‰ |
T0107 |
|
|
|
x |
|
|||
|
- Tỷ lệ tăng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
‰ |
T0108 |
|
|
|
x |
Ngày 15/02 năm sau |
Điều tra dân số |
Cục Thống kê |
|
|
- Tỷ suất nhập cư |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Tỷ suất xuất cư |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Tỷ suất di cư thuần |
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Năm |
T0109 |
|
|
|
x |
|
|||
XV |
DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dân số |
Người |
T0102 |
|
|
|
X |
Ngày 15/02 năm sau |
Điều tra dân số |
Cục Thống kê |
|
|
Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo Thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mật độ dân số |
Người |
T0102 |
|
|
|
x |
Ngày 15/02 năm sau |
Điều tra dân số |
Cục Thống kê |
|
/km2 |
|
||||||||||
3 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
100nam |
T0103 |
|
|
|
x |
|
|||
/nữ |
|
||||||||||
4 |
Tỷ suất sinh thô |
‰ |
T0104 |
|
|
|
x |
|
|||
5 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con |
T0105 |
|
|
|
x |
|
|||
/phụ nữ |
|
||||||||||
6 |
Tỷ suất chết thô |
‰ |
T0106 |
|
|
|
x |
|
|||
7 |
Tỷ lệ tăng dân số |
‰ |
T0107 |
|
|
|
x |
|
|||
|
- Tỷ lệ tăng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
‰ |
T0108 |
|
|
|
x |
Ngày 15/02 năm sau |
Điều tra dân số |
Cục Thống kê |
|
|
- Tỷ suất nhập cư |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Tỷ suất xuất cư |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Tỷ suất di cư thuần |
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Năm |
T0109 |
|
|
|
x |
|
|||
10 |
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu |
Năm |
T0111 |
|
|
|
x |
Ngày 15/02 năm sau |
|
Cục Thống kê phối hợp Sở Tư pháp |
|
XVI |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT |
|
- |
Số trẻ đi nhà trẻ |
Học sinh |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ huy động trẻ dưới 3 tuổi |
% |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Số học sinh mẫu giáo |
Học sinh |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường |
% |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
2 |
Giáo dục tiểu học |
|
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Số học sinh tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường |
% |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
3 |
Giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Số học sinh trung học cơ sở |
Học sinh |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ huy động học sinh trung học cơ sở |
% |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
4 |
Giáo dục trung học phổ thông & GDTX |
|
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Số học sinh trung học phổ thông |
Học sinh |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ huy động học sinh trung học phổ thông |
% |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
5 |
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục |
xã |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT |
|
- |
Phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
xã |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập giáo dục tiểu học |
xã |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
xã |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập xóa mù chữ |
xã |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
6 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Trường mầm non |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Trường Tiểu học |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Trường trung học cơ sở |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trường THCS đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Trường trung học phổ thông |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Trường nhiều cấp học |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trường nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
x |
x |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
XVII |
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Văn hóa, Thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao |
|
1 |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ, bản, thôn, tổ, khu phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
% |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
- |
Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
Xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
- |
Số di tích được xếp hạng trong năm |
Di tích |
2102 |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số câu lạc bộ TDTT |
CLB |
4104 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Số huy chương đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế |
Huy chương |
T1702 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Du lịch |
Sở Du lịch |
|
- |
Số lượt khách du lịch |
Lượt |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Nội địa |
Lượt |
5101 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
Quốc tế |
Lượt |
5102 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Tổng thu từ khách du lịch |
Tỷ đồng |
5013 |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XVIII |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và truyền thông |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
1 |
Số lượng thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
T1304 |
x |
x |
x |
x |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
2 |
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động |
% |
T1305 |
x |
x |
x |
x |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
3 |
Tỷ lệ người sử dụng internet |
% |
T1306 |
x |
x |
x |
x |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
4 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet |
% |
T1308 |
x |
x |
x |
x |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
5 |
Mật độ thuê bao điện thoại di động/100 dân |
Thuê bao |
|
x |
x |
x |
x |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
6 |
Tổng số thuê bao internet |
Thuê bao |
T1307 |
x |
x |
x |
x |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
7 |
Mật độ thuê bao internet/100 dân |
Thuê bao |
|
x |
x |
x |
x |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
8 |
Doanh thu công nghệ thông tin |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
x |
|
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
XIX |
TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
|
|
|
1 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
|
T1901 |
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Ban An toàn giao thông tỉnh |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
|
- |
Số vụ tai nạn giao thông |
Vụ |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Số người chết |
Người |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
- |
Số người bị thương |
Người |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
Vụ |
T1902 |
x |
x |
x |
x |
|
|
Công an tỉnh |
|
3 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
Vụ |
T1903 |
x |
x |
x |
x |
|
|
Công an tỉnh |
|
4 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
Vụ |
T1904 |
x |
x |
x |
x |
|
|
Công an tỉnh |
|
XX |
XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
T1804 |
|
|
x |
x |
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
2 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
|
|
|
x |
x |
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
3 |
Chỉ tiêu nhà ở |
m2/ người |
|
|
|
x |
x |
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
XXI |
DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1 |
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
4 |
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
5 |
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới |
Tỷ VND/ doanh nghiệp |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
6 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Xếp hạng và điểm số |
|
|
|
|
x |
|
VCCI |
|
|
XXII |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 |
Số tổ chức khoa học và công nghệ |
Tổ chức |
T1401 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị |
|
T1405 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
T1407 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo |
% |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ |
Văn bằng |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ
KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Kỳ báo cáo |
Thời hạn báo cáo |
|||
Tháng |
Quý |
6 tháng |
Năm |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách NN |
Tỷ đồng |
|
|
x |
x |
|
|
Trong đó: Thu trên địa bàn |
Tỷ đồng |
|
|
x |
x |
|
2 |
Chi ngân sách NN |
Tỷ đồng |
|
|
x |
x |
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
Tỷ đồng |
|
|
x |
x |
|
3 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
|
|
|
x |
|
4 |
Tổng sản lượng thủy sản |
|
|
|
|
x |
|
|
Trong đó: - Khai thác |
Tấn |
|
|
|
x |
|
|
- Nuôi trồng |
Tấn |
|
|
|
x |
|
II |
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
|
|
|
x |
|
2 |
Tỷ lệ làng, bản, khu phố, CQ, ĐV được công nhận đơn vị văn hóa |
% |
|
|
|
x |
|
3 |
Duy trì, nâng cao chất lượng PCGD MN 5 tuổi, phổ cập TH đúng độ tuổi, phổ cập THCS |
Xã, TT |
|
|
|
x |
|
4 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
|
|
|
x |
|
5 |
Tạo việc làm mới |
Người |
|
|
|
x |
|
6 |
Xuất khẩu lao động |
Người |
|
|
|
x |
|
7 |
Tỷ lệ hộ nghèo trong năm |
% |
|
|
|
x |
|
8 |
Tỷ lệ dân số tham gia BHYT |
% |
|
|
|
x |
|
9 |
Xã đạt chuẩn quốc gia về y tế |
Xã |
|
|
|
x |
|
10 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
|
|
|
x |
|
11 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (chiều cao/tuổi) |
% |
|
|
|
x |
|
12 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (cân nặng/tuổi) |
% |
|
|
|
x |
|
III |
CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng (đã tính cao su) |
% |
|
|
|
x |
|
2 |
Tỷ lệ dân cư sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
|
|
|
x |
|
3 |
Tỷ lệ thu gom xử lý rác thải |
% |
|
|
|
x |
|
MẪU BÁO CÁO THÁNG/QUÝ/6 THÁNG/CẢ NĂM
(Kèm theo Quyết định số 3142/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu kế hoạch |
ĐVT |
Kế hoạch năm báo cáo |
Kỳ báo cáo (Tháng/Quý/6 tháng/Cả năm) |
Ghi chú |
||||
Ước thực hiện |
So sánh (%) |
||||||||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
Cùng kỳ năm trước |
Lũy kế cùng kỳ năm trước |
Kế hoạch năm báo cáo |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tên chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
--- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục 6: Thực hiện đối với BC tháng
Mục 9: Thực hiện đối với BC 6 tháng và Cả năm