Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Số hiệu 1031/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2021
Ngày có hiệu lực 13/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1031/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 13 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỸ LỘC, TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 148/2020 NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét nội dung tại Nghị quyết số 570/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Mỹ Lộc khóa IX kỳ họp thứ mười sáu về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện Mỹ Lộc;

Theo đề nghị tại các Tờ trình số: 1315/TTr-UBND ngày 27/4/2021 của UBND huyện Mỹ Lộc, 1186/TTr-STNMT ngày 06 5/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN

7.448,87

100,00

7.448,87

100,00

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

4985,11

66,92

2.658,04

35,68

1.1

Đất trồng lúa

3.187,72

63,94

1.154,09

43,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.127,04

62,73

1.113,41

41,89

 

Đất trồng lúa nước còn lại

60,68

1,22

40,68

1,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

387,59

7,77

320,76

12,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

478,18

9,59

376,98

14,18

14

Đất nuôi trồng thủy sản

915,89

18,37

497,03

18,70

15

Đất nông nghiệp khác

15,73

0,32

309,17

11,63

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

2.460,01

33,03

4.787,54

64,27

2.1

Đất quốc phòng

1,03

0,04

8,77

0,18

2.2

Đất an ninh

0,89

0,04

8,14

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

129,77

5,28

280,18

5,85

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

268,94

5,62

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

17,45

0,71

430,69

9,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

86,15

3,50

191,44

4,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.188,97

48,33

1.325,37

27,68

 

+ Đất giao thông

601,17

24,44

710,31

14,84

 

+ Đất thủy lợi

508,05

20,65

395,29

8,26

 

+ Đất công trình năng lượng

39,05

1,59

52,05

1,09

 

+ Đất công trình BC viễn thông

0,85

0,03

0,85

0,02

 

+ Đất cơ sở văn hóa

2,06

0,08

5,40

0,11

 

+ Đất cơ sở y tế

4,65

0,19

7,52

0,16

 

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

29,13

1,18

140,97

2,94

 

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,24

0,05

5,06

0,11

 

+ Đất dịch vụ xã hội

0,03

0,00

0,03

0,00

 

+ Đất chợ

2,74

0,11

7,89

0,16

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

14,01

0,57

15,37

0,32

2.9

Đất ở tại nông thôn

417,14

16,96

428,94

8,96

2.10

Đất ở tại đô thị

86,39

3,51

811,74

16,96

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,40

0,46

11,50

0,24

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

23,10

0,94

26,88

0,56

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

116,44

4,73

159,50

3,33

2.14

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

12,34

0,50

12,34

0,26

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,19

0,29

8,62

0,18

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

10,42

0,42

481,57

10,06

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

22,39

0,91

25,61

0,53

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

254,22

10,33

254,22

5,31

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

46,55

1,89

25,48

0,53

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

14,16

0,58

12,25

0,26

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

3,75

0,05

3,29

0,04

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.331,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.772,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.760,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

95,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

386,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,77

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

440,15

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,54

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

74,90

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,48

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

86,98

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,46

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,17

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,20

 

+ Đất giao thông

DGT

0,14

 

+ Đất cơ sở y tế

DYT

0,04

 

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,02

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

2.5

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc)

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt tại Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 08/3/2021.

Điều 3. Giao UBND huyện Mỹ Lộc:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện;

- Bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ hàng hóa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất;

- Thực hiện các biện pháp nhằm tăng số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho công tác quản lý đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

[...]