Quyết định 511/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 511/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Nguyễn Phùng Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 511/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 08 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MỸ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 456/TTr-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Mỹ Lộc, số 539/TTr-STNMT ngày 02/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mỹ Lộc và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mỹ Lộc, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
7.448,87 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
4.803,95 |
64,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.015,73 |
62,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.955,06 |
97,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
386,36 |
8,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
476,38 |
9,92 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
909,74 |
18,94 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,74 |
0,33 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2.641,15 |
54,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,04 |
0,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,89 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
280,18 |
10,61 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,56 |
0,70 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
48,60 |
1,84 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
67,57 |
2,56 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.176,16 |
44,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,06 |
0,18 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,62 |
0,39 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
29,94 |
2,55 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,24 |
0,11 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,11 |
0,53 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
431,66 |
16,34 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
86,45 |
3,27 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,40 |
0,43 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,10 |
0,87 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
116,11 |
4,40 |
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
12,34 |
0,47 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,25 |
0,27 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,42 |
0,39 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
22,39 |
0,85 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
254,22 |
9,63 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
44,59 |
1,69 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
14,11 |
0,53 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,77 |
0,05 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
180,28 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
151,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
147,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
147,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
0,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,06 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,27 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
28,82 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
18,58 |
2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,78 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,31 |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,28 |
2.7 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,73 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
187,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
177,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
177,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
1,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
6,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,50 |
4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Mỹ Lộc
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Mỹ Lộc chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.