Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 227/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Ngọc Sâm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON RẪY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của huyện Kon Rẫy;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc cập nhật, bổ sung tên công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trì nh số 156/TTr- STNMT ngày 09 tháng 5 năm 2023 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 259/TB-HĐTĐGĐ ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy và hồ sơ)(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 91.390,32 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 87.035,66 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.046,65 ha.
- Đất chưa sử dụng: 308,01 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 195,02 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 179,08 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 13,64 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2,30 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 297,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 295,25 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,45 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1,44 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON RẪY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của huyện Kon Rẫy;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc cập nhật, bổ sung tên công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trì nh số 156/TTr- STNMT ngày 09 tháng 5 năm 2023 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 259/TB-HĐTĐGĐ ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy và hồ sơ)(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 91.390,32 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 87.035,66 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.046,65 ha.
- Đất chưa sử dụng: 308,01 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 195,02 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 179,08 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 13,64 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2,30 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 297,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 295,25 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,45 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1,44 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 25,74 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 22,92 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 2,82 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Kon Rẫy.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Đăk Rve |
Xã Đăk Pne |
Xã Tân Lập |
Xã Đăk Ruồng |
Xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Tơ Lung |
TT Đăk Rve |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(…) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
91.390,32 |
100,00 |
5.093,91 |
16.160,03 |
7.267,52 |
6.888,24 |
32.627,71 |
12.420,08 |
10.932,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
87.035,66 |
95,24 |
4.597,06 |
15.724,82 |
6.662,60 |
6.068,36 |
31.907,45 |
11.964,59 |
10.110,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
957,04 |
1,05 |
51,52 |
126,10 |
198,18 |
180,29 |
138,81 |
89,98 |
172,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
724,43 |
0,79 |
25,26 |
84,29 |
131,75 |
95,20 |
131,35 |
89,05 |
167,53 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
232,61 |
0,25 |
26,26 |
41,81 |
66,43 |
85,09 |
7,46 |
0,93 |
4,63 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13.601,41 |
14,88 |
741,90 |
1.051,10 |
1.941,99 |
2.524,32 |
1.942,35 |
1.795,85 |
3.603,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.910,47 |
11,94 |
868,20 |
977,79 |
1.459,26 |
908,96 |
2.164,63 |
1.291,69 |
3.239,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.166,29 |
17,69 |
2.454,08 |
186,35 |
8,30 |
292,82 |
13.140,33 |
84,40 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.323,15 |
49,59 |
477,68 |
13.370,00 |
3.024,56 |
2.155,66 |
14.520,78 |
8.701,61 |
3.072,86 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,05 |
0,02 |
3,68 |
0,34 |
4,31 |
5,31 |
0,55 |
1,06 |
0,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
61,26 |
0,07 |
|
13,14 |
25,99 |
1,00 |
|
|
21,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.046,65 |
4,43 |
485,08 |
327,94 |
551,45 |
769,73 |
662,66 |
434,47 |
815,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
116,88 |
0,13 |
12,73 |
4,30 |
1,62 |
8,47 |
2,92 |
10,12 |
76,72 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,44 |
0,00 |
0,72 |
0,10 |
0,10 |
2,20 |
0,10 |
0,12 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
7,03 |
0,01 |
0,57 |
|
3,45 |
1,01 |
0,45 |
0,05 |
1,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,37 |
0,07 |
5,00 |
0,40 |
|
54,87 |
0,80 |
1,00 |
2,30 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
40,00 |
0,04 |
|
|
|
|
|
40,00 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
54,39 |
0,06 |
|
|
1,77 |
23,20 |
|
0,64 |
28,78 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.292,09 |
2,51 |
253,42 |
200,86 |
234,72 |
475,29 |
411,81 |
172,44 |
543,55 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
641,98 |
0,70 |
123,86 |
62,47 |
91,66 |
100,05 |
89,52 |
53,67 |
120,75 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
395,99 |
0,43 |
17,89 |
76,95 |
23,03 |
128,35 |
5,08 |
86,99 |
57,70 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,06 |
0,00 |
|
|
1,82 |
|
0,18 |
0,06 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,89 |
0,01 |
0,73 |
0,27 |
0,13 |
3,89 |
0,25 |
0,16 |
0,45 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
37,33 |
0,04 |
5,87 |
3,70 |
2,65 |
9,90 |
2,87 |
3,38 |
8,96 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
13,38 |
0,01 |
0,93 |
2,63 |
0,79 |
3,20 |
0,26 |
3,68 |
1,88 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.135,27 |
1,24 |
100,38 |
53,31 |
104,96 |
213,58 |
305,62 |
12,86 |
344,56 |
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,88 |
0,00 |
0,30 |
0,02 |
0,05 |
0,04 |
0,02 |
0,07 |
0,38 |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,05 |
0,00 |
|
|
|
3,01 |
0,04 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,77 |
0,00 |
|
|
|
0,77 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,06 |
0,00 |
|
|
1,48 |
0,48 |
|
|
1,10 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
49,73 |
0,05 |
2,96 |
1,64 |
8,12 |
10,70 |
7,96 |
12,02 |
6,33 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
3,44 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
3,44 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,90 |
0,00 |
0,50 |
|
0,02 |
1,38 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,10 |
0,01 |
0,95 |
0,24 |
1,06 |
1,27 |
0,38 |
0,78 |
1,42 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,88 |
0,00 |
1,23 |
|
|
|
|
0,65 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
250,83 |
0,27 |
|
34,98 |
44,77 |
87,58 |
20,07 |
17,97 |
45,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
44,18 |
0,05 |
44,18 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,54 |
0,01 |
2,69 |
0,43 |
5,67 |
0,50 |
0,31 |
0,47 |
0,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,05 |
0,00 |
1,35 |
0,24 |
1,67 |
0,67 |
0,12 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.137,69 |
1,24 |
161,71 |
84,52 |
252,59 |
114,62 |
225,68 |
189,75 |
108,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,90 |
0,01 |
|
|
3,68 |
|
0,02 |
|
4,20 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,62 |
0,00 |
0,53 |
1,73 |
0,33 |
|
|
0,03 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
308,01 |
0,34 |
11,77 |
107,27 |
53,47 |
50,14 |
57,61 |
21,02 |
6,73 |
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Đăk Rve |
Xã Đăk Pne |
Xã Tân Lập |
Xã Đăk Ruồng |
Xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tờ Re |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích |
|
195,02 |
8,17 |
26,45 |
7,25 |
37,77 |
1,52 |
94,45 |
19,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
179,08 |
8,17 |
23,23 |
7,25 |
35,89 |
1,51 |
85,81 |
17,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8,46 |
|
|
0,06 |
4,11 |
|
3,29 |
1,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,45 |
|
|
0,06 |
1,10 |
|
3,29 |
1,00 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3,01 |
|
|
|
3,01 |
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
123,68 |
5,20 |
6,20 |
3,11 |
23,68 |
|
77,29 |
8,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
27,97 |
1,20 |
2,16 |
4,08 |
8,10 |
0,11 |
4,69 |
7,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,53 |
1,77 |
14,87 |
|
|
|
0,50 |
0,39 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,64 |
|
1,55 |
|
1,69 |
|
8,23 |
2,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,05 |
|
0,14 |
|
0,06 |
|
0,85 |
2,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,91 |
|
|
|
0,06 |
|
0,85 |
2,00 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,93 |
|
1,36 |
|
0,57 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,66 |
|
0,05 |
|
1,06 |
|
7,38 |
0,17 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,30 |
|
1,67 |
|
0,19 |
0,01 |
0,41 |
0,02 |
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Đăk Rve |
Xã Đăk Pne |
Xã Tân Lập |
Xã Đăk Ruồng |
Xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tờ Re |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
295,25 |
15,10 |
23,93 |
11,23 |
38,79 |
4,93 |
96,49 |
104,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8,75 |
|
|
0,06 |
4,11 |
|
3,58 |
1,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,68 |
|
|
0,06 |
1,10 |
|
3,52 |
1,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
175,20 |
6,60 |
6,50 |
5,20 |
26,08 |
3,20 |
86,42 |
41,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
86,77 |
6,20 |
2,56 |
5,97 |
8,60 |
0,33 |
5,91 |
57,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
23,06 |
2,30 |
14,87 |
|
|
|
0,50 |
5,39 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,44 |
|
|
|
|
|
1,44 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,44 |
|
|
|
|
|
1,44 |
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Đăk Rve |
Xã Đăk Pne |
Xã Tân Lập |
Xã Đăk Ruồng |
Xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tờ Re |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích |
|
25,74 |
0,07 |
1,76 |
1,51 |
0,43 |
0,10 |
6,83 |
15,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22,92 |
|
|
1,50 |
|
|
6,42 |
15,00 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,42 |
|
|
|
|
|
6,42 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,50 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,82 |
0,07 |
1,76 |
0,01 |
0,43 |
0,10 |
0,41 |
0,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,81 |
0,07 |
1,76 |
|
0,43 |
0,10 |
0,41 |
0,04 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,18 |
0,07 |
1,76 |
|
0,29 |
0,04 |
|
0,02 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,62 |
|
|
|
0,14 |
0,05 |
0,41 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2023 CỦA HUYỆN KON RẪY
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Mã QH |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||||
|
|
|
|
|
NNP |
PNN |
CSD |
|
|
|
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
98.08 |
|
98.08 |
97.92 |
0.16 |
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
86.66 |
|
86.66 |
86.50 |
0.16 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng |
86.04 |
|
86.04 |
85.88 |
0.16 |
|
|
6 |
|
1 |
ĐQHQP17 |
2.80 |
|
2.80 |
2.80 |
|
|
Xã Đăk Kôi |
CQP |
Công văn 45/BCH-TM ngày 17/1/2022 của ban chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum |
2 |
ĐQHQP1 |
10.00 |
|
10.00 |
9.84 |
0.16 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
CQP |
Quyết định 1133/QĐ-QK ngày 16/7/2022 của Quân Khu 5 |
3 |
ĐQHQP6 |
0.12 |
|
0.12 |
0.12 |
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
CQP |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021HĐND huyện Kon Rẫy |
4 |
ĐQHQP5 |
0.12 |
|
0.12 |
0.12 |
|
|
Xã Đăk Kôi |
CQP |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021HĐND huyện Kon Rẫy |
5 |
ĐQHQP3 |
36.00 |
|
36.00 |
36.00 |
|
|
Xã Đăk Tờ re |
CQP |
Công văn 45/BCH-TM ngày 17/1/2022 của ban chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum |
6 |
ĐQHQP4 |
37.00 |
|
37.00 |
37.00 |
|
|
Xã Đăk Tờ re |
CQP |
Công văn 45/BCH-TM ngày 17/1/2022 của ban chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum |
1.1.2 |
Công trình, dự án mục đích, an ninh |
0.62 |
|
0.62 |
0.62 |
|
|
|
6 |
|
1 |
Trụ sở Công an xã Đăk Tờ Re |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Đăk Tờ re |
CAN |
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023 |
2 |
Trụ sở Công an xã Đăk Ruồng |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Đăk Ruồng |
CAN |
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023 |
3 |
Trụ sở Công an xã Đăk Kôi |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Đăk Kôi |
CAN |
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023 |
4 |
Trụ sở Công an xã Đăk Pne |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Đăk Pne |
CAN |
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023 |
5 |
Trụ sở Công an xã Đăk Tơ Lung |
0.12 |
|
0.12 |
0.12 |
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
CAN |
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023 |
6 |
Trụ sở Công an xã Tân Lập |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Tân Lập |
CAN |
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023 |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
11.42 |
|
11.42 |
11.42 |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
11.42 |
|
11.42 |
11.42 |
|
|
|
1 |
|
1 |
Đường dây 500KV Dốc Sỏi-Pleiku 2 |
5.97 |
|
5.97 |
5.97 |
|
|
TT Đăk Rve |
DNL |
Quyết định 2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017 của thủ tướng chính phủ; Quyết định số 16/QĐ-EVN ngày 26/01/2018 của Tập đoàn điện lực Việt Nam |
5.45 |
|
5.45 |
5.45 |
|
|
Xã Đăk Pne |
DNL |
|||
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
1,765.19 |
703.84 |
1,061.35 |
1,008.78 |
26.83 |
27.24 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
182.94 |
13.65 |
169.29 |
154.05 |
12.94 |
2.30 |
|
|
|
2.1.1 |
Công trình, dự án thu hồi đã thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh |
122.17 |
8.25 |
113.92 |
103.37 |
8.26 |
2.29 |
|
|
|
2.1.1.1 |
Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
117.17 |
8.20 |
108.97 |
98.42 |
8.26 |
2.29 |
|
4 |
|
1 |
Cầu qua sông ĐăkBla tại thôn 12 xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
2.50 |
0.5 |
2.00 |
1.95 |
|
0.05 |
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
Nghị Quyết số 09/QĐ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND Tỉnh; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
2 |
Dự án Đường giao thông từ xã Đăk Pne huyện Kon Rẫy đi huyện KBang tỉnh Gia Lai |
24.70 |
5.70 |
19.00 |
16.38 |
1.55 |
1.07 |
Xã Đăk Pne |
DGT |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 28/05/2021; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH22 huyện Kon Rẫy |
2.00 |
|
2.00 |
1.40 |
|
0.60 |
Xã Đăk Pne |
DGT |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 HĐND tỉnh; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
2.20 |
|
2.20 |
2.20 |
|
|
TT Đăk Rve |
DGT |
|||
4 |
Hồ Chứa nước Đăk Pô Kei |
11.30 |
0.03 |
11.27 |
10.49 |
0.64 |
0.14 |
Xã Đăk Ruồng |
DTL |
Quyết định 278/QĐ-UBND ngày 22/03/2018 của UBND tỉnh |
53.19 |
0.10 |
53.09 |
48.78 |
3.90 |
0.41 |
Xã Đăk Tơ Lung |
DTL |
|||
21.28 |
1.87 |
19.41 |
17.22 |
2.17 |
0.02 |
Xã Đăk Tờ re |
DTL |
|||
2.1.1.2 |
Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
4.95 |
|
4.95 |
4.95 |
|
|
|
1 |
|
1 |
Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Kon Rẫy (thuộc dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu) |
4.95 |
|
4.95 |
4.95 |
|
|
Xã Tân Lập |
DTL |
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 29/04/2022 HĐND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
2.1.1.3 |
Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
Công trình Nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kv khu vực huyện Kon Rẫy (xây mới Cột 124A) |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
TT Đăk Rve |
DNL |
Công Văn 1006/UBND HTKT ngày 12/04/2022 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
2.1.2 |
Công trình, dự án thuộc đối tượng thu hồi đất còn lại |
60.77 |
5.40 |
55.37 |
50.68 |
4.68 |
0.01 |
|
|
|
2.1.2.1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.2 |
Đất phi nông nghiệp |
60.77 |
5.40 |
55.37 |
50.68 |
4.68 |
0.01 |
|
|
|
2.1.2.2.1 |
Đất khoáng sản |
40.00 |
|
40.00 |
36.02 |
3.98 |
|
|
1 |
|
1 |
Quy hoạch mỏ Đồng |
40.00 |
|
40.00 |
36.02 |
3.98 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKS |
Văn bản số 457-CV/TU ngày 04/3/2022 Ban cán sự đảng bộ tỉnh Kon Tum |
2.1.2.2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.77 |
5.40 |
6.37 |
5.66 |
0.70 |
0.01 |
|
|
|
a |
Đất giao thông |
9.42 |
5.40 |
4.02 |
3.32 |
0.70 |
|
|
1 |
|
1 |
Đường vào thân 8 xã Đăk Tờ Lung |
9.42 |
5.4 |
4.02 |
3.32 |
0.70 |
|
Xã Đăk Ruồng; Đăk Tơ Lung |
DGT |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy |
b |
Đất cơ sở văn hóa |
0.12 |
|
0.12 |
0.11 |
|
0.01 |
|
1 |
|
1 |
Nhà văn hóa xã Đăk Kôi |
0.12 |
|
0.12 |
0.11 |
|
0.01 |
Xã Đăk Kôi |
DVH |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
c |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Đất công trình năng lượng |
1.40 |
|
1.40 |
1.40 |
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Đăk Nghé |
1.40 |
|
1.40 |
1.40 |
|
|
Xã Đăk Kôi |
DNL |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 HĐND tỉnh Kon Tum |
e |
Đất chợ |
0.83 |
|
0.83 |
0.83 |
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Trung tâm huyện |
0.83 |
|
0.83 |
0.83 |
|
|
Xã Đăk Ruồng |
DCH |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/07/2017 HĐND huyện Kon Rẫy; Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện Kon Rẫy |
2.1.2.2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
9.00 |
|
9.00 |
9.00 |
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị khu Thương mại - Giáo dục và dân cư phía Tây thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy |
9.00 |
|
9.00 |
9.00 |
|
|
Xã Đăk Ruồng |
ODT; TMD; DHT |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/07/2020 HĐND huyện Kon Rẫy, Kế hoạch 22/KH-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện |
2.1.2.2.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
587.38 |
61.13 |
526.25 |
506.63 |
13.19 |
6.43 |
|
|
|
2.2.1 |
Đất nông nghiệp |
526.84 |
30.81 |
496.03 |
476.87 |
12.74 |
6.42 |
|
|
|
1 |
Dự án trồng cây ăn quả và nhà máy chế biến hoa quả kết hợp du lịch trang trại tại tỉnh Kon Tum của công ty TNHH nông nghiệp sạch Tây Nguyên |
526.84 |
30.81 |
496.03 |
476.87 |
12.74 |
6.42 |
Xã Đăk Tơ Lung |
CLN |
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 20/07/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
2.2.2 |
Đất phi nông nghiệp |
60.54 |
30.32 |
30.22 |
29.76 |
0.45 |
0.01 |
|
|
|
2.2.2.1 |
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn |
2.96 |
|
2.96 |
2.96 |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
1.70 |
|
1.70 |
1.70 |
|
|
Xã Tân Lập |
ONT |
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
0.25 |
|
0.25 |
0.25 |
|
|
Xã Đăk Ruồng |
ONT |
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
0.37 |
|
0.37 |
0.37 |
|
|
Xã Đăk Tờ re |
ONT |
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
0.60 |
|
0.60 |
0.60 |
|
|
Xã Đăk Pne |
ONT |
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
0.04 |
|
0.04 |
0.04 |
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
ONT |
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân |
2.2.2.2 |
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
1.47 |
|
1.47 |
1.02 |
0.45 |
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
1.02 |
|
1.02 |
1.02 |
|
|
TT Đăk Rve |
ODT |
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân |
2 |
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở trung tâm dạy nghề- trụ sở tiếp dân cũ) |
0.01 |
|
0.01 |
|
0.01 |
|
TT Đăk Rve |
ODT |
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Kế hoạch số 67/KH-UBND ngày 13/5/2022 Của UBND huyện |
3 |
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn cũ) |
0.04 |
|
0.04 |
|
0.04 |
|
TT Đăk Rve |
ODT |
|
4 |
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở phòng văn hóa thông tin cũ) |
0.18 |
|
0.18 |
|
0.18 |
|
TT Đăk Rve |
ODT |
|
5 |
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Thư viện cũ) |
0.005 |
|
0.005 |
|
0.00 |
|
TT Đăk Rve |
ODT |
|
6 |
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (trụ sở-Đội quản lý dịch vụ công cũ) |
0.07 |
|
0.07 |
|
0.07 |
|
TT Đăk Rve |
ODT |
|
7 |
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở phòng giáo dục đào tạo cũ) |
0.16 |
|
0.16 |
|
0.16 |
|
TT Đăk Rve |
ODT |
|
2.2.2.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
1.18 |
|
1.18 |
1.18 |
|
|
|
|
|
1 |
Hợp tác xã thị trấn Đăk Rve |
0.38 |
|
0.38 |
0.38 |
|
|
TT Đăk Rve |
TMD |
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân |
2 |
Trạm thu mua nông sản |
0.40 |
|
0.40 |
0.40 |
|
|
Xã Đăk Kôi |
TMD |
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân |
3 |
Thực hiện đấu giá các lô đất để thực hiện dự án tại khu vực chợ nông thôn xã Tân Lập |
0.22 |
|
0.22 |
0.22 |
|
|
Xã Tân Lập |
TMD |
Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện Kon Rẫy |
0.18 |
|
0.18 |
0.18 |
|
|
Xã Tân Lập |
ONT |
|||
2.2.2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất vật liệu XD không nung |
5.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
TT Đăk Rve |
SKC |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 9/09/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
2.2.2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0.54 |
|
0.54 |
0.54 |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa Trạm quản lý bảo vệ rừng |
0.01 |
|
0.01 |
0.01 |
|
|
Xã Tân Lập |
PNK |
Văn bản số 1088/UBND-TH ngày 14/9/2021 của UBND huyện Kon Rẫy |
2 |
Nhà ở tập thể người lao động và xây dựng tường rào chi nhánh Lâm trường Măng Đen |
0.53 |
|
0.53 |
0.53 |
|
|
TT Đăk Rve |
PNK |
Văn bản số 1089/UBND-TH ngày 14/9/2021 của UBND huyện Kon Rẫy |
2.2.2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
49.38 |
30.32 |
19.06 |
19.05 |
|
0.01 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí 1- thôn 3 và thôn 6, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (SHQH 137) Công ty TNHH MTV Xuất nhập Khẩu Hoàng Khánh Trâm |
1.17 |
1.00 |
0.17 |
0.17 |
|
|
Xã Tân Lập |
SKX;SON |
Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
2 |
Dự án khai thác mỏ cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí 2- thôn 3 và thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (SHQH 137) Công ty TNHH NNB Kon Tum, |
1.90 |
1.50 |
0.40 |
0.39 |
|
0.01 |
Xã Tân Lập |
SKX;SON |
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Kon Tum |
3 |
Mỏ Khai thác cát xây dựng tại điểm mỏ 138 + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ |
5.00 |
4.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Tân Lập |
SKN;SON |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
4 |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (SHQH 136) Công ty TNHH Duyên Hải, |
1.60 |
0.90 |
0.70 |
0.70 |
|
|
Xã Tân Lập |
SKN;SON |
Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
5 |
Dự án khai thác Đá làm VLXD thông thường tại mỏ đá thôn 12, xã Đăk Ruồng (tại điểm mỏ 140) Công ty Cổ phần kinh doanh thương mại và vật liệu xây dựng Tây Nguyên |
2.05 |
|
2.05 |
2.05 |
|
|
Xã Đăk Ruồng |
SKN |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 310/GP-UBND ngày 03/04/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/04/2023 của UBND tỉnh |
6 |
Khu phụ trợ Dự án khai thác Đá làm VLXD thông thường tại mỏ đá thôn 12, xã Đăk Ruồng (tại điểm mỏ 140) Công ty Cổ phần kinh doanh thương mại và vật liệu xây dựng Tây Nguyên |
1.82 |
1.82 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng |
SKN |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 310/GP-UBND ngày 03/04/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/04/2023 của UBND tỉnh |
7 |
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ thuộc thôn 1, xã Đăk Tơ Lung (số hiệu quy hoạch BS02) |
2.00 |
1.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKN;SON |
Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
8 |
Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 3, Xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (số hiệu quy hoạch BS02) Công ty TNHH Phú Thành |
1.64 |
1.50 |
0.14 |
0.14 |
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKX;SON |
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
9 |
Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp thuộc thôn Đăk Puih, xã Đăk Tờ Re (mã BS quy hoạch BS20) Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và thương mại Tiến Dung Kon Tum |
3.10 |
|
3.10 |
3.10 |
|
|
Xã Đăk Tờ re |
SKX |
Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
10 |
Dự án khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn ĐăkPuih, xã Đăk Tờ Re (số hiệu quy hoạch BS06) - Công ty TNHH Tư vấn công trình Gia Hưng |
9.00 |
|
9.00 |
9.00 |
|
|
Xã Đăk Tờ re |
SKX |
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
11 |
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (Số hiệu quy hoạch BS01) (Công ty TNHH Tây Tiến) |
5.10 |
4.1 |
1.00 |
1.00 |
|
|
Xã Đăk Tờ re |
SKX;SON |
Quyết định số 658//QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
12 |
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (Số hiệu quy hoạch BS01) Công ty Cổ phần trường Nhật) |
5.00 |
4 |
1.00 |
1.00 |
|
|
Xã Đăk Tờ re |
SKX;SON |
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
13 |
Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết tại 2 vị trí thôn 10,11,12 Xã Đăk Ruồng và Thôn 1 xã Tân Lập (Doanh nghiệp tư nhân Đăk Tân Lập) |
1.70 |
1.70 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng; Tân Lập |
SKX;SON |
Giấy phép khai thác Khoáng sản số 703/GP-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Kon Tum |
14 |
Dự án khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết tại vị trí 2 thôn 12và thôn 14 xã Đăk Ruồng (Công ty Cổ phần Sinh Lợi Kon Tum) |
2.33 |
1.83 |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Ruồng |
SKX;SON |
Giấy phép số 701/GP-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum |
15 |
Dự án khoáng sản cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 1, thôn 2 xã Tân Lập và thôn 10, thôn 11 xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái Sơn |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng; Tân Lập |
SKX;SON |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 153/GP-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Kon Tum |
16 |
Dự án khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 5, Xã Đăk Rve (số hiệu quy hoạch số 135) - Công ty TNHH MTV Thiên Đạt Kon Rẫy |
0.97 |
0.97 |
|
|
|
|
TT Đăk Rve |
SKX;SON |
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
994.87 |
629.06 |
365.81 |
348.10 |
0.70 |
18.51 |
|
|
|
2.3.1 |
Đất giao thông |
22.90 |
12.44 |
10.46 |
9.30 |
0.70 |
0.46 |
|
|
|
1 |
Đường vào ban chỉ huy quân sự huyện Kon Rẫy |
1.20 |
1.2 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND huyện |
2 |
Đường Giao Thông nông thôn các tuyến còn lại (Đường Tơ Măng Hơ Ra Thôn 2) |
0.26 |
0.25 |
0.01 |
|
|
0.01 |
Xã Đăk Pne |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
3 |
Đường Giao Thông nông thôn các tuyến còn lại (Đường đi khu sản xuất Đăk La) |
0.40 |
0.37 |
0.03 |
|
|
0.03 |
Xã Đăk Pne |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
4 |
Đường Giao Thông nông thôn các tuyến còn lại (Đường đi khu sản xuất Đăk Long) |
1.00 |
0.95 |
0.05 |
|
|
0.05 |
Xã Đăk Pne |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
5 |
Đầu tư nâng cấp tuyến đường ĐH21 (đoạn từ TT Đăk Rve đi cầu BT thôn 6 xã Tân Lập) (đoạn từ cầu BT thôn 6 đi thôn 14 xã Đăk Ruồng) |
0.50 |
0.5 |
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
0.48 |
0.48 |
|
|
|
|
TT Đăk Rve |
DGT |
|||
2.80 |
2.77 |
0.03 |
|
|
0.03 |
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
|||
6 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 26 (Quốc Lộ 24 cũ) |
0.20 |
0.18 |
0.02 |
|
|
0.02 |
TT Đăk Rve |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
7 |
Đường Nội Thôn 9 |
0.80 |
0.8 |
|
|
|
|
TT Đăk Rve |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023 |
8 |
Đường đi khu sản xuất thôn 7 |
0.66 |
0.63 |
0.03 |
|
|
0.03 |
TT Đăk Rve |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023 |
9 |
Đường đi khu sản xuất thôn 5 |
0.70 |
0.68 |
0.02 |
|
|
0.02 |
TT Đăk Rve |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023 |
10 |
Đường Từ sân vận động xã đến xóm nhà ông U Bái |
0.55 |
0.5 |
0.05 |
|
|
0.05 |
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
Quyết định 431/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum ngày 21/7/2022 |
11 |
Đường Từ nhà rông đến nhà bà Y Brang, thôn 8 |
0.45 |
0.4 |
0.05 |
|
|
0.05 |
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
Quyết định 431/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum ngày 21/7/2022 |
12 |
Đường đi khu sản xuất mỏ đá, thôn 12 (Đoạn nối tiếp) |
0.35 |
0.3 |
0.05 |
|
|
0.05 |
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
Quyết định 431/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum ngày 21/7/2022 |
13 |
Đường đi khu sản xuất thôn 10 (đoạn nối tiếp) |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
14 |
Đường đi khu sản xuất thôn 11 (đoạn nối tiếp) |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023 |
15 |
Đường đi khu sản xuất sau huyện đội thôn 8 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023 |
16 |
Đường đi khu sản xuất đồi nứa thôn 11 |
0.20 |
0.17 |
0.03 |
|
|
0.03 |
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023 |
17 |
Đường từ tỉnh lộ 677 đi vào khu dân cư ông A Nó (thôn 9) |
0.40 |
0.37 |
0.03 |
|
|
0.03 |
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
18 |
Đường đi khu sản xuất Thôn Đăk jri (thôn 1) |
0.40 |
0.38 |
0.02 |
|
|
0.02 |
Xã Đăk Tờ re |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
19 |
Đường đi Khu Sản xuất thôn 3 (Đăk Móa) |
0.50 |
0.46 |
0.04 |
|
|
0.04 |
Xã Đăk Kôi |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
20 |
Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (Khu Thương mại- Giáo dục-Dân cư phía Tây) |
10.00 |
|
10.00 |
9.30 |
0.70 |
|
Xã Đăk Ruồng |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
21 |
Đường Bê tông vào khu thể thao trung tâm xã Đăk Tờ Re |
0.20 |
0.2 |
|
|
|
|
Xã Đăk Tờ re |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
2.3.2 |
Đất Thủy lợi |
0.50 |
0.45 |
0.05 |
|
|
0.05 |
|
|
|
1 |
Kênh mương thủy lợi Nước Chuông (Nước Htuy) thôn Trăng Nó-Kon Blo (Nối Tiếp vào Kênh mương hiện có) |
0.20 |
0.17 |
0.03 |
|
|
0.03 |
Xã Đăk Kôi |
DTL |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
2 |
Kênh mương thủy lợi thôn Tu Ngó-Kon Bông (Nối Tiếp vào Kênh mương thôn Kon RGỗh) |
0.30 |
0.28 |
0.02 |
|
|
0.02 |
Xã Đăk Kôi |
DTL |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
2.3.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
0.30 |
|
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở Rộng Trường Mầm Non Tân Lập (điểm trường chính) |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Tân Lập |
DGD |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
2 |
Mở Rộng Trường Tiểu học, THCS (điểm trường chính) |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Tân Lập |
DGD |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
3 |
Mở Rộng Trường Tiểu học (điểm trường chính) |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Tân Lập |
DGD |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
2.3.4 |
Đất cơ sở thể dục -thể thao |
0.28 |
0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân thể thao trung tâm xã Đăk Tờ Re |
0.28 |
0.28 |
|
|
|
|
Xã Đăk Tờ re |
DTT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
2.3.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
4.00 |
|
4.00 |
4.00 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng, nâng cấp công trình nghĩa trang nhân dân huyện Kon Rẫy |
2.00 |
|
2.00 |
2.00 |
|
|
Xã Tân Lập |
NTD |
Nghị Quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện; Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy |
2 |
Mở rộng, nâng cấp công trình nghĩa trang nhân dân Đăk Ruồng -Tân Lập |
2.00 |
|
2.00 |
2.00 |
|
|
Xã Đăk Ruồng |
NTD |
Nghị Quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện; Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy |
2.3.6 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.40 |
5.40 |
|
|
|
1.50 |
|
|
|
1 |
Kế hoạch cho thuê đất, cấp giấy CN QSD đất |
5.40 |
5.4 |
|
|
|
|
Xã Đăk Pne |
CLN |
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân |
2.3.7 |
Đất Nông nghiệp khác |
20.00 |
|
20.00 |
18.50 |
|
1.50 |
|
|
|
1 |
Trang Trại Chăn nuôi heo có ứng dụng công nghệ cao Tân Lập (HTX Tân Lập) |
4.00 |
|
4.00 |
3.00 |
|
1.00 |
Xã Tân Lập |
NKH |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
2 |
Khu chăn nuôi tập trung của cộng đồng dân cư trên địa bàn xã |
16.00 |
|
16.00 |
15.50 |
|
0.50 |
Xã Tân Lập |
NKH |
QH khu chăn nuôi tập trung của các hộ gia đình trên địa bàn xã |
2.3.8 |
Đất lâm nghiệp |
941.49 |
610.49 |
331.00 |
316.00 |
|
15.00 |
|
|
|
1 |
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng |
31.00 |
|
31.00 |
31.00 |
|
|
Xã Đăk Kôi |
RSX |
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy |
2 |
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng |
24.00 |
|
24.00 |
24.00 |
|
|
Xã Đăk Ruồng |
RSX |
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy |
3 |
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng |
33.00 |
|
33.00 |
33.00 |
|
|
Xã Tân Lập |
RSX |
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy |
4 |
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng (Công ty TNHH MTV lâm nghiệp) |
15.00 |
|
15.00 |
15.00 |
|
|
Xã Đăk Kôi |
RSX |
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy |
5 |
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng (BQL rừng Kon Rẫy) |
30.00 |
|
30.00 |
30.00 |
|
|
Xã Đăk Kôi |
RSX |
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy |
6 |
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng |
59.00 |
|
59.00 |
59.00 |
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
RSX |
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy |
7 |
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng |
29.00 |
|
29.00 |
29.00 |
|
|
Xã Đăk Pne |
RSX |
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy |
8 |
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng |
71.00 |
|
71.00 |
71.00 |
|
|
TT Đăk Rve |
RSX |
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy |
9 |
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng |
39.00 |
|
39.00 |
24.00 |
|
15.00 |
Xã Đăk Tờ re |
RSX |
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy |
10 |
Kế hoạch cho thuê đất, cấp giấy CN QSD để trồng rừng sản xuất |
20.00 |
20 |
|
|
|
|
Xã Đăk Kôi |
RSX |
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân |
11 |
Kế hoạch Cho thuê bổ sung đất lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Nguyên liệu giấy Miền Nam |
111.58 |
111.58 |
|
|
|
|
xã Đăk Kôi, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re, Tân Lập, Đăk Tơ Lung |
RSX |
công văn số 4308/UBND - NNTN ngày 06 tháng 12 năm 2021 của UNBD tỉnh Kon Tum về việc kết luận thanh tra đối với Công ty nguyên liệu giấy miền Nam |
12 |
Kế hoạch giao rừng gắn liền với đất lâm nghiệp trên địa bàn huyện Kon Rẫy |
478.91 |
478.91 |
|
|
|
|
xã Đăk Pne, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re |
RSX |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
|
Tổng cộng: |
1,863.27 |
703.84 |
1,159.43 |
1,106.70 |
26.99 |
27.24 |
|
|
|