Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 1030/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/06/2024
Ngày có hiệu lực 14/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Nguyễn Văn Toàn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1030/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 14 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 88/TTr- SGTVT ngày 12/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 17/6/2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Toàn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1030/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

B1: Tiếp nhận hồ sơ

B2: Phân công xử lý

B3: Thụ lý hồ sơ

B4: Lãnh đạo phòng xét duyệt

B5: Lãnh đạo đơn vị xét duyệt

B6: Văn thư

B7: Chuyên viên trả kết quả ra TTHCC

B8: Trả kết quả

1

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

1.000004.H28

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

2

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

1.004998.H28

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

0,5 ngày

05 ngày

01 ngày

01 ngày

01 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

3

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023.000.00.00.H08

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

4

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711.000.00.00.H08

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

5

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877.000.00.00.H08

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

6

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869.000.00.00.H08

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

7

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

1.001765.000.00.00.H08

- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn;

- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.

0,5 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

8

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

1.004993.000.00.00.H08

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

0,5 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

9

Cấp Giấy phép xe tập lái

1.001735.000.00.00.H08

01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo

0,125 ngày

0,125 ngày

0,125 ngày

0,125 ngày

0,125 ngày

0,125 ngày

0,125 ngày

0,125 ngày

10

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

1.001751.000.00.00.H08

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

11

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

1.001777.000.00.00.H08

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

0,5 ngày

05 ngày

01 ngày

01 ngày

01 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

12

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

1.001623.000.00.00.H08

- Thời hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

- Thời hạn cấp Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

0,5 ngày

0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

13

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

1.005210.000.00.00.H08

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

14

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

1.004987.000.00.00.H08

- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

0,5 ngày

0,5 ngày

05 ngày

01 ngày

01 ngày

01 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

 

 

- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc.

0,5 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

15

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

1.000703.000.00.00.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

16

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

2.002286.000.00.00.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

17

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

2.002287.000.00.00.H08

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

18

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002288.000.00.00.H08

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

19

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002289.000.00.00.H08

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

20

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

1.010707.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

21

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

1.001737.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

22

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

23

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002859.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

24

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

25

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

26

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1.002063.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

27

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

1.001577.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

28

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

1.002286.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

29

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

30

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010709.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

31

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010708.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

32

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010710.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày