Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2163/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2163/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 6182/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 5 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
TÊN QUY TRÌNH TTHC |
GHI CHÚ |
I. Lĩnh vực đường bộ |
|
|
1. |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Thay thế các quy trình nội bộ 1.1 và 1.5 lĩnh vực đường bộ tại Danh mục quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 5111/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải |
2. |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
|
3. |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Thay thế các quy trình nội bộ 1, 2 tại Danh mục quy trình nội bộ ban hành kèm Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải |
4. |
Cấp giấy lại chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2163/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 6182/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 5 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
TÊN QUY TRÌNH TTHC |
GHI CHÚ |
I. Lĩnh vực đường bộ |
|
|
1. |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Thay thế các quy trình nội bộ 1.1 và 1.5 lĩnh vực đường bộ tại Danh mục quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 5111/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải |
2. |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
|
3. |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Thay thế các quy trình nội bộ 1, 2 tại Danh mục quy trình nội bộ ban hành kèm Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải |
4. |
Cấp giấy lại chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
(Ban hành kèm theo Tờ trình số
/TTr-SGTVT ngày tháng 5 năm 2024 của Sở Giao thông vận tải)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Đơn đề nghị Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (theo mẫu 1); Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ (theo mẫu 2) |
01 |
Bản chính |
02 |
Giấy đăng ký xe hoặc Giấy đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận. |
01 |
Bản sao |
03 |
Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao tính năng kỹ thuật của xe đối với phương tiện mới nhận (do nhà sản xuất gửi kèm theo xe). |
01 |
Bản sao |
04 |
Phương án vận chuyển gồm các nội dung sau: thông tin về tuyến đường vận chuyển; thông tin về phương tiện vận chuyển; thông tin hàng hóa chuyên chở có xác nhận của chủ hàng, gồm các thông số kích thước về chiều dài, chiều rộng và chiều cao (D x R x C) mét; khối lượng, hình ảnh (nếu có); hợp đồng vận chuyển hoặc văn bản chỉ định đơn vị vận chuyển của chủ hàng hoặc đơn vị thuê vận chuyển; báo cáo kết quả khảo sát (đối với trường hợp phải khảo sát); báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ (đối với trường hợp phải gia cường đường bộ). |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
- Trực tiếp: Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh - Nộp hồ sơ qua mạng: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa - Sở GTVT. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không có |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, đơn vị |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT hoặc qua mạng tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I |
Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo mẫu BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu BM 03. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận. Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến chuyên viên Phòng chuyên môn giải quyết. |
|
B2 |
Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác hạ tầng giao thông đường bộ |
1,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. -Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B3 |
Duyệt ký |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác hạ tầng giao thông đường bộ |
0,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Văn thư Sở. |
B4 |
Phát hành Văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Lấy số, photo, đóng dấu, phát hành Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
Theo Giấy hẹn |
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu trên phần mềm) |
|
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
|
3 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) |
|
4 |
BM 04 |
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (theo mẫu 1); Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ (theo mẫu 2) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
|
4 |
BM 04 |
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (theo mẫu 1); Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ (theo mẫu 2) |
5 |
// |
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành (nếu có) |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
- Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
MẪU 1
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI TRỌNG, XE QUÁ KHỔ GIỚI HẠN, XE VẬN CHUYỂN HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI TRỌNG, XE QUÁ KHỔ GIỚI HẠN, XE VẬN CHUYỂN HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: ……(tên Cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe)
- Cá nhân, tổ chức đề nghị: …………………………………………………………..........
- Địa chỉ: ……………………………………….. Điện thoại: ............................................
Đề nghị cấp Giấy phép lưu hành cho xe ….(xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng)… trên đường bộ với các thông số sau:
1. Thông tin tổ hợp xe: |
|||
Thông số kỹ thuật |
Xe đầu kéo hoặc xe thân liền |
Rơ moóc (RM)/ Sơ mi rơ moóc (SMRM) |
|
Nhãn hiệu |
|
|
|
Biển số |
|
|
|
Số trục |
|
|
|
Thời hạn kiểm định |
|
|
|
Khối lượng bản thân (kg) |
|
|
|
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) |
|
|
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) |
|
|
|
Khối lượng cho phép kéo theo (kg) |
|
|
|
Kích thước bao của tổ hợp (dài x rộng x cao) (m) |
|
||
2. Thông tin thiết bị chuyên dùng để hỗ trợ phục vụ vận chuyển lắp, đặt trên xe (nếu có): |
|||
Tên (nhãn hiệu) thiết bị: ……. |
|||
Khối lượng bản thân của thiết bị (kg): …… |
|||
Kích thước bao của thiết bị (dài x rộng x cao) (m): …… |
|||
Tính năng của thiết bị (ghi theo thiết kế của nhà sản xuất): …… |
|||
3. Thông tin hàng hóa đề nghị chuyên chở: |
|||
Loại hàng: ….. |
|||
Kích thước (D x R x C) m:… |
Tổng khối lượng (tấn):….. |
||
4. Thông tin kích thước, khối lượng toàn bộ của tổ hợp xe sau khi xếp hàng hóa lên xe: |
|||
Kích thước (D x R x C) m:…… |
|||
Hàng vượt bên phải thùng xe: ….. m |
Hàng vượt phía trước thùng xe: m |
||
Hàng vượt bên trái thùng xe: ….. m |
Hàng vượt phía sau thùng xe: m |
||
Khối lượng toàn bộ (gồm: khối lượng bản thân ô tô đầu kéo + khối lượng bản thân RM/SMRM + khối lượng thiết bị chuyên dùng để hỗ trợ phục vụ vận chuyển lắp, đặt trên xe (nếu có) + khối lượng số người ngồi trên xe + khối lượng hàng xếp trên xe): .…. tấn |
|||
5. Tải trọng lớn nhất được phân bổ lên trục xe sau khi xếp hàng hóa lên xe: |
|||
Trục đơn: …. tấn |
|||
Cụm trục kép: ….. tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d =……m |
|||
Cụm trục ba: …… tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d =…m |
|||
|
|
|
|
6. Tuyến đường và thời gian vận chuyển:
- Tuyến đường vận chuyển (ghi đầy đủ, cụ thể nơi đi, nơi đến, tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, đi qua đường ngang tại Km...): ...............................................
- Thời gian đề nghị lưu hành: từ ngày…tháng…năm… đến ngày….. tháng…... năm….…
7. Lý do đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe: ......... (ghi cụ thể lý do theo nội dung khoản 1 Điều 20 của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT…..…………………………..…….
8. Cam kết của cá nhân, tổ chức đề nghị (về: (a) tính chính xác của các thông tin cung cấp trong đơn đề nghị và hồ sơ; (b) tính hợp pháp của phương tiện và hàng hóa tại thời điểm đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe; (c) việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn giao thông và an toàn cho công trình đường bộ; (d) chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra mất an toàn giao 7 thông trong quá trình lưu hành phương tiện được cấp giấy phép lưu hành trên đường bộ và khắc phục hậu quả (nếu có)): ......... ................................................................
(Giấy đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của xe đã xếp hàng và khoảng cách giữa các trục xe, chiều dài đuôi xe) |
…..., ngày…. tháng… năm…. |
MẪU 2
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE BÁNH XÍCH TỰ HÀNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH
XE BÁNH XÍCH TỰ HÀNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: …..(tên Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy lưu hành)…
- Cá nhân, tổ chức đề nghị: ..............................................................................................
- Địa chỉ: …………………………………….. Điện thoại: .................................................
- Đề nghị cấp Giấy phép lưu hành cho xe bánh xích tự hành trên đường bộ: ......................
- Biển số đăng ký (nếu có): .................................................................................................
- Khối lượng bản thân xe: ……………………………… (kg)
- Kích thước của xe:
+ Chiều dài: ………………………………..(m)
+ Chiều rộng: ……………………………….. (m)
+ Chiều cao: ……………………………….. (m)
- Loại xích (nhọn hoặc bằng): ………………………………..
- Chiều rộng bánh xích mỗi bên: ……………….. (m)
- Khoảng cách giữa hai mép ngoài của bánh: ……………….. (m)
- Tuyến đường vận chuyển (ghi đầy đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, đi qua đường ngang tại Km …..): …………………………………......….
- Thời gian đề nghị lưu hành: từ ngày…tháng…năm… đến ngày... tháng... năm…
- Lý do đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe: ................ (ghi cụ thể lý do theo nội dung khoản 1 Điều 20 của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT)……………………….……….….
- Cam kết của cá nhân, tổ chức đề nghị (về: (a) tính chính xác của các thông tin cung cấp trong đơn đề nghị và hồ sơ; (b) tính hợp pháp của phương tiện tại thời điểm đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe; (c) việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn giao thông và an toàn cho công trình đường bộ; (d) chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra mất an toàn giao thông trong quá trình lưu hành phương tiện được cấp giấy phép lưu hành trên đường bộ và khắc phục hậu quả (nếu có)): .................... …………………………………………
(Đơn đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của xe) |
……, ngày….
tháng… năm…. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ
(Ban hành kèm theo Tờ trình số
/TTr-SGTVT ngày tháng 5 năm 2024 của Sở Giao
thông vận tải)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
- Trực tiếp: Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh. - Nộp hồ sơ qua mạng: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa – Sở SGTVT. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, đơn vị |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT hoặc qua mạng tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
- BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I |
Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo mẫu BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu BM 03. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận. Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến chuyên viên Phòng chuyên môn giải quyết. |
||
B2 |
Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác hạ tầng giao thông đường bộ |
2,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: Dự thảo Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: dự thảo Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có). + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác hạ tầng giao thông đường bộ |
0,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: Dự thảo Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có)hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B4 |
Duyệt ký |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký duyệt Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở. |
B5 |
Phát hành Văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối |
- Lấy số, photo, đóng dấu, phát hành Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
Theo Giấy hẹn |
Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
Mẫu Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
|
4 |
Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu |
|
5 |
// |
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. |
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20..… |
Kính gửi: ……………….. (4)
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Quy định về xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
- (….5……)
- (…..2…..) đề nghị được gia hạn xây dựng công trình, nêu rõ lý do gia hạn.
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
- Bản sao chụp Văn bản chấp thuận xây dựng công trình;
- (….6….);
- (…..2….) cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình được gia hạn xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của Văn bản chấp thuận gia hạn.
Địa chỉ liên hệ: ……….
Số điện thoại: ………..
|
(…2……) |
Hướng dẫn nội dung ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có)
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị gia hạn xây dựng công trình.
(3) Ghi vắn tắt tên công trình, tên đường, địa điểm; ví dụ “Gia hạn xây dựng đường ống cấp nước sinh hoạt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường Điện Biên Phủ, thuộc địa bàn quận Bình Thạnh”
(4) Tên cơ quan chấp thuận cho phép xây dựng công trình (Sở Giao thông vận tải hoặc Ủy ban nhân dân các quận, huyện)
(5) Văn bản cho phép chuẩn bị đầu tư hoặc phê duyệt đầu tư công trình của cấp có thẩm quyền.
(6) Các tài liệu khác nếu (….2….) thấy cần thiết./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
(Ban hành kèm theo Tờ trình số
/TTr-SGTVT ngày tháng 5 năm 2024 của Sở Giao thông vận
tải)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Hồ sơ/Biểu mẫu Ghi chú |
|
1 |
Văn bản đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
Khoản 1, Điều 9 Nghị định 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 04 năm 2024 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
2 |
Đơn đề nghị tập huấn, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo mẫu). |
01 |
Bản chính |
|
3 |
Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên. |
01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao được chứng thực từ bảng chính điện tử |
|
4 |
Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm. |
01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao được chứng thực từ bảng chính điện tử |
|
5 |
01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
- Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông Vận tải TP.HCM;Địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM - Nộp hồ sơ trực tuyến: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa – Sở SGTVT. |
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Các cơ sở đào tạo |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Chuẩn bị thành phần hồ theo mục I. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc đường bưu điện. |
B2 |
Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Theo mục I Hồ sơ đạt kết quả kiểm tra. |
Tiếp nhận trực tiếp: - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng chuyên môn. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Tổ chức – Cán bộ |
1,5 ngày làm việc (12 giờ) |
Theo mục I - Danh sách đạt, không đạt kết quả kỳ kiểm tra. - Dự thảo Quyết định công nhận kết quả đạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra. - In Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. |
Chuyên viên thụ lý tổng hợp kết quả, cập nhật kết quả lên Hệ thống Phần mềm quản lý Cục Đường bộ Việt Nam. Dự thảo Quyết định công nhận kết quả đạt; Thông báo danh sách không đạt kiểm tra; Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng ký nháy. |
B4 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức – Cán bộ |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
- Theo mục I - Quyết định công nhận kết quả đạt; - Thông báo danh sách không đạt kiểm tra - Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối |
Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy Quyết định; Thông báo; Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
- Theo mục I - Quyết định công nhận kết quả đạt; Thông báo danh sách không đạt kiểm tra; - Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Quyết định; Thông báo; Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. |
B6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
- Quyết định công nhận kết quả đạt; -Thông báo danh sách không đạt kiểm tra - Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối. |
- Photo, đóng dấu, phát hành Quyết định, Thông báo, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Quyết định, Thông báo, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận Một cửa của Sở. |
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho cơ sở đào tạo. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
Mẫu Đơn đề nghị theo mẫu tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
5 |
Mẫu Văn bản đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
6 |
Mẫu Sổ theo dõi |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
Đơn đề nghị theo mẫu tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
5 |
Mẫu Văn bản đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
6 |
Sổ theo dõi |
|
7 |
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Thông tư 04/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 04 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Nghị định 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 04 năm 2024 của Chính phủ quy định sửa đổi sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Kính gửi:
Tôi là: ………………………………… …………………………
Ngày tháng năm sinh: …………………
Số định danh điện tử: …………………………………………
Có giấy phép lái xe số: ………………, hạng ……………….do:
cấp ngày …………. tháng ……… năm ……………
Đề nghị cho tôi được tham gia tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hạng …………………………………………….
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
…………., ngày ……
tháng….. năm 20.... |
PHỤ LỤC III
MẪU
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải
Căn cứ đề nghị của các cá nhân về việc tham gia tập huấn, để được cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe; trên cơ sở xét duyệt Tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 138/2018/NĐ-CP, Nghị định số 70/2022/NĐ-CP và Nghị định số 41/2024/NĐ-CP)
Kể từ ngày .... đến ngày ....... Cơ sở đào tạo ... đã tổ chức tập huấn giáo viên dạy thực hành lái xe theo chương trình tập huấn về nghiệp vụ giáo viên dạy thực hành lái xe theo quy định của Bộ Giao thông vận tải, đề nghị Sở Giao thông vận tải xem xét, tổ chức kiểm tra cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe cho (số lượng) giáo viên đã tham dự tập huấn theo danh sách dưới đây:
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số định danh điện tử |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ |
Giấy phép lái xe |
Ghi chú (hạng GV đề nghị tập huấn) |
|||||
Biên chế |
Hợp đồng (thời hạn) |
Văn hóa |
Chuyên môn |
Sư phạm |
Hạng |
Ngày trúng tuyển |
Thâm niên |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........,
ngày........tháng........năm 20...... |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
(Ban hành kèm theo Tờ trình số
/TTr-SGTVT ngày
tháng 5 năm 2024 của Sở Giao thông vận tải)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
Cá nhân nộp hồ sơ |
|||
01 |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo mẫu). |
01 |
Bản chính |
02 |
01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
- Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM. - Nộp hồ sơ trực tuyến: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa – Sở SGTVT. |
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Chuẩn bị thành phần hồ theo mục I. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc đường bưu điện, trực tuyến. |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc (2 giờ) |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ đề xuất giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Tổ chức – Cán bộ |
1,25 ngày làm việc |
Theo mục I
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp, in dự thảo Giấy chứng nhận giáo viên thực hành trình ký Lãnh đạo phòng xem xét. |
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Tổ chức – Cán bộ |
0,5 ngày làm việc (4 giờ) |
Theo mục I Dự thảo Giấy chứng nhận |
Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký nháy Giấy chứng nhận. + Không đồng ý: yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc (4 giờ) |
- Theo mục I Giấy chứng nhận |
Ký duyệt Giấy chứng nhận giáo viên thực hành hoặc văn bản trả lời. |
B6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc (4 giờ) |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối |
Đóng dấu, phát hành giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa của Sở |
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
Mẫu Đơn đề nghị cấp lại cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
5 |
BM05 |
01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. |
6 |
Mẫu Sổ theo dõi |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
Mẫu Đơn đề nghị cấp lại cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
5 |
BM05 |
01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. |
6 |
Mẫu Sổ theo dõi |
|
7 |
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 04 năm 2024 của Chính phủ quy định sửa đổi sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Kính gửi:
Tôi là: ………………………………… …………………………
Ngày tháng năm sinh: …………………
Số định danh điện tử: ………………………………………………..
Có giấy phép lái xe số: ………………, hạng ……………….do:
cấp ngày …………. tháng ……… năm ……………
Đề nghị cho tôi được cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hạng …………………………………………….
Lý do:
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
…………., ngày …… tháng….. năm 20.... |