Quyết định 103/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 103/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN BAN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức, chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 19/01/2018; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 59/TTr-TNMT ngày 24/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã |
Xã |
Xã Yên Lư |
Xã |
Nham |
Thị |
Xã |
Xã Tư Mại |
Xã |
Xã |
Xã |
|||||
|
|
|
(1)+(2)... +(…) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
s |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
19.174,4 |
100,0 |
852,0 |
949,0 |
2.137,5 |
906,9 |
1.097,6 |
580,3 |
658,9 |
1.158,8 |
517,6 |
960,0 |
976,8 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.628,2 |
65,9 |
368,8 |
643,2 |
1.335,8 |
730,7 |
645,2 |
286,9 |
463,9 |
748,4 |
308,1 |
655,8 |
655,3 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.836,8 |
46,1 |
184,7 |
337,1 |
686,7 |
367,2 |
391,7 |
69,0 |
406,7 |
645,4 |
242,7 |
561,0 |
560,5 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.258,5 |
37,9 |
184,7 |
337,1 |
686,5 |
292,9 |
378,3 |
68,4 |
406,7 |
645,0 |
186,8 |
560,8 |
560,5 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
380,0 |
2,0 |
5,5 |
7,1 |
16,6 |
25,3 |
3,7 |
5,0 |
|
24,1 |
7,1 |
|
23,2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
714,9 |
3,7 |
0,3 |
67,2 |
82,9 |
15,2 |
32,5 |
26,9 |
2,4 |
10,8 |
12,9 |
17,8 |
17,1 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
792,5 |
4,1 |
|
102,6 |
203,8 |
180,8 |
90,0 |
215,3 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
877,3 |
4,6 |
165,9 |
99,1 |
212,6 |
105,0 |
110,3 |
-35,2 |
25,8 |
|
|
25,8 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
997,8 |
5,2 |
12,3 |
28,0 |
132,9 |
34,6 |
17,0 |
5,9 |
25,6 |
63,7 |
45,6 |
48,0 |
54,5 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,0 |
0,2 |
|
2,0 |
0,3 |
2,5 |
|
|
3,5 |
4,5 |
|
3,3 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.519,6 |
34,0 |
481,4 |
305,2 |
803,1 |
175,9 |
451,1 |
292,5 |
192,7 |
405,6 |
208,5 |
304,6 |
321,5 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
99,3 |
0,5 |
|
0,2 |
0,3 |
|
65,9 |
5,0 |
0,4 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,0 |
0,1 |
5,1 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
201,5 |
1,1 |
162,6 |
38,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
94,8 |
0,5 |
12,0 |
|
64,2 |
|
18,6 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,3 |
0,1 |
1,0 |
1,5 |
4,5 |
|
0,6 |
3,4 |
|
0,8 |
|
0,7 |
0,2 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
69,7 |
0,4 |
2,2 |
15,0 |
4,3 |
1,1 |
22,5 |
4,9 |
1,7 |
|
|
|
3,2 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.278,6 |
11,9 |
150,9 |
73,7 |
284,0 |
61,7 |
117,2 |
67,9 |
84,4 |
242,2 |
61,6 |
119,7 |
84,0 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,9 |
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
54,7 |
0,3 |
|
|
|
|
54,7 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,0 |
0,1 |
|
|
|
|
7,8 |
0,4 |
0,7 |
0,4 |
0,1 |
0,3 |
1,2 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.839,8 |
9,6 |
138,9 |
135,2 |
190,9 |
69,9 |
106,7 |
|
97,6 |
92,0 |
39,9 |
106,0 |
115,5 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
192,9 |
1,0 |
|
|
|
|
|
112,4 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,5 |
0,1 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,4 |
0,7 |
6,3 |
0,5 |
0,2 |
0,2 |
0,5 |
0,3 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
100,2 |
0,5 |
|
0,0 |
0,2 |
0,3 |
7,0 |
70,4 |
|
0,1 |
0,9 |
0,5 |
TO |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
136,8 |
0,7 |
2,4 |
2,5 |
10,7 |
3,9 |
5,0 |
3,9 |
4,3 |
18,3 |
2,0 |
11,0 |
10,7 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
509,7 |
2,7 |
5,2 |
30,2 |
159,2 |
|
33,7 |
6,3 |
|
2,3 |
39,1 |
2,2 |
22,4 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,8 |
0,1 |
0,2 |
0,5 |
1,0 |
0,2 |
1,4 |
2,9 |
1,8 |
1,5 |
0,7 |
2,9 |
2,4 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
16,7 |
0,1 |
0,7 |
0,6 |
2,8 |
1,1 |
1,0 |
|
1,3 |
0,6 |
|
1,9 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
816,5 |
4,3 |
|
6,6 |
75,7 |
34,5 |
8,4 |
6,8 |
|
45,0 |
60,4 |
58,9 |
80,5 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,1 |
0,1 |
|
|
4,9 |
|
|
|
|
2,2 |
3,8 |
|
0,1 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,8 |
0,0 |
|
|
|
2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
26,6 |
0,1 |
1,8 |
0,7 |
-1,4 |
0,3 |
1,2 |
0,9 |
2,3 |
4,8 |
1,0 |
-0,4 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1,048,3 |
|
|
|
|
|
|
580,3 |
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã |
Xã |
Xã Lão Hộ |
Xã |
Thị trấn |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Trí Yên |
|||||
|
|
|
(1)+(2)... (…) |
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
19.174,4 |
100,0 |
1.362,4 |
977,7 |
465,1 |
861,9 |
468,0 |
446,8 |
890,3 |
817,1 |
924,7 |
1.165,2 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.628,2 |
65,9 |
931,5 |
658,2 |
250,7 |
606,8 |
310,8 |
326,8 |
621,0 |
601,1 |
659,8 |
819,4 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.836,8 |
46,1 |
738,4 |
485,6 |
130,8 |
465,3 |
250,3 |
269,7 |
504,0 |
398,4 |
452,1 |
689,6 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.258,5 |
37,9 |
738,4 |
433,2 |
130,8 |
406,1 |
187,3 |
239,8 |
504,0 |
277,9 |
63,7 |
-30,4 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
380,0 |
2,0 |
21,6 |
32,7 |
11,6 |
107,8 |
9,8 |
9,0 |
13,1 |
|
47,8 |
9,2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
714,9 |
3,7 |
50,5 |
54,3 |
7,5 |
6,5 |
25,9 |
37,0 |
38,3 |
118,1 |
62,9 |
27,8 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
792,5 |
4,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
877,3 |
4,6 |
|
|
26,2 |
|
|
|
|
27,0 |
46,4 |
68,5 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
997,8 |
5,2 |
117,1 |
80,1 |
74,6 |
27,3 |
24,5 |
11,1 |
65,5 |
54,4 |
50,7 |
24,4 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,0 |
0,2 |
4,0 |
5,5 |
|
|
0,4 |
|
|
3,1 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.519,6 |
34,0 |
428,9 |
318,0 |
210,6 |
255,1 |
156,7 |
119,8 |
269,3 |
212,4 |
262,8 |
344,1 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
99,3 |
0,5 |
|
7,8 |
|
|
|
6,5 |
13,3 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,0 |
0,1 |
|
2,0 |
|
|
0,9 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
201,5 |
1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
94,8 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,3 |
0,1 |
1,5 |
0,7 |
|
0,4 |
0,2 |
|
1,6 |
1,9 |
|
5,3 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
69,7 |
0,4 |
1,4 |
2,4 |
|
0,3 |
7,2 |
1,3 |
0,6 |
1,5 |
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.278,6 |
11,9 |
149,4 |
78,7 |
47,2 |
118,3 |
53,3 |
48,9 |
121,2 |
85,0 |
124,2 |
105,4 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,9 |
0,0 |
|
0,1 |
|
|
|
|
0,5 |
|
|
2,3 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
54,7 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,0 |
0,1 |
0,1 |
0,0 |
0,1 |
|
0,6 |
|
|
1,5 |
3,2 |
0,6 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.839,8 |
9,6 |
90,6 |
89,2 |
88,5 |
107,8 |
|
56,2 |
96,8 |
89,4 |
69,5 |
59,2 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
192,9 |
1,0 |
|
|
|
|
80,5 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,5 |
0,1 |
0,4 |
0,1 |
0,4 |
0,3 |
0,3 |
0,5 |
0,3 |
0,6 |
0,3 |
0,2 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
100,2 |
0,5 |
1,2 |
1,0 |
|
6,0 |
2,2 |
1,2 |
0,8 |
|
1,9 |
5,6 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
136,8 |
0,7 |
9,8 |
4,0 |
2,1 |
12,3 |
5,6 |
3,9 |
5,2 |
6,6 |
7,5 |
5,3 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
509,7 |
2,7 |
96,4 |
20,2 |
37,0 |
|
|
|
1,1 |
15,5 |
4,9 |
34,2 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,8 |
0,1 |
0,7 |
0,4 |
1,4 |
0,8 |
2,7 |
0,9 |
1,2 |
0,7 |
0,7 |
2,1 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
16,7 |
0,1 |
1,8 |
|
1,0 |
0,4 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,9 |
0,1 |
1,4 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
816,5 |
4,3 |
75,7 |
111,3 |
33,0 |
8,5 |
2,9 |
|
26,2 |
8,9 |
50,6 |
122,6 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,1 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,8 |
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
26,6 |
0,1 |
2,0 |
1,6 |
3,9 |
|
0,5 |
0,2 |
|
3,6 |
2,0. |
1,7 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1,048,3 |
|
|
|
|
|
468,0 |
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã |
Xã |
Xã Yên Lư |
Xã |
Nham |
Thị trấn Neo |
Xã |
Xã Tư Mại |
Xã Thắng |
Xã |
Xã |
||||
|
|
|
=(1)+(2)+(3) +(...) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
557,15 |
25,14 |
48,47 |
156,80 |
0,83 |
83,55 |
119,60 |
15,22 |
4,43 |
0,34 |
3,52 |
12,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
292,33 |
25,04 |
36,55 |
53,10 |
0,68 |
17,74 |
49,50 |
15,12 |
4,30 |
|
3,42 |
11,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trông lúa nước |
LUC/PNN |
292,79 |
25,04 |
36,55 |
53,32 |
0,68 |
17,74 |
49,50 |
15,12 |
4,30 |
0,24 |
3,42 |
11,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,00 |
|
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
23,72 |
0,05 |
0,75 |
0,15 |
0,05 |
6,56 |
15,05 |
0,05 |
0,08 |
0,05 |
0,05 |
0,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
50,12 |
|
|
|
|
30,32 |
19,80 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
180,58 |
|
10,00 |
103,00 |
|
24,98 |
35,20 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,40 |
0,05 |
0,05 |
0,55 |
0,10 |
3,95 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
48,02 |
2,00 |
19,22 |
5,04 |
0,20 |
|
1,00 |
|
|
|
|
6,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
7,40 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
4,00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
25,00 |
|
10,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,02 |
2,00 |
8,62 |
0,04 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
2,00 |
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Thị trấn Tân Dân |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
|
|
|
=(1)+(2)+(3) +(...) |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1,00 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
557,15 |
1,54 |
13,57 |
9,74 |
4,64 |
9,09 |
3,14 |
4,74 |
7,64 |
1,84 |
30,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
292,33 |
1,04 |
12,29 |
9,24 |
4,54 |
8,99 |
3,04 |
4,44 |
4,04 |
0,24 |
27,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
292,79 |
1,04 |
12,29 |
9,24 |
4,54 |
8,99 |
3,04 |
4,44 |
4,04 |
0,24 |
27,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,00 |
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
23,72 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
50,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
180,58 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
3,50 |
|
3,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,40 |
0,45 |
0,85 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,25 |
0,05 |
1,55 |
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
48,02 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
10,00 |
1,00 |
3,20 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,02 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nội |
Xã |
Xã Yên |
Xã |
Nham |
Thị trấn |
Xã |
Xa |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
X |
Đất nông nghiệp |
NNP |
610,15 |
25,14 |
59,07 |
162,10 |
1,03 |
83,55 |
119,60 |
15,22 |
5,43 |
0,10 |
3,52 |
22,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
303,33 |
25,04 |
37,15 |
53,10 |
0,88 |
17,74 |
49,50 |
15,12 |
4,30 |
|
3,42 |
15,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
303,79 |
25,04 |
37,15 |
|
0,88 |
17,74 |
49,50 |
15,12 |
4,30 |
0,24 |
3,42 |
15,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,90 |
|
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,22 |
0,05 |
0,75 |
0,15 |
0,05 |
6,56 |
15,05 |
0,05 |
0,58 |
0,05 |
0,05 |
0,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50,12 |
|
|
|
|
30,32 |
19,80 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
205,58 |
|
20,00 |
108,00 |
|
24,98 |
35,20 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,00 |
0,05 |
0,05 |
0,85 |
0,10 |
3,95 |
0,05 |
0,05 |
0,55 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
70,51 |
2,00 |
8,62 |
16,04 |
0,15 |
7,40 |
1,20 |
|
|
|
0,22 |
2,00 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,62 |
|
5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,38 |
2,00 |
3,00 |
|
0,15 |
2,00 |
0,37 |
|
|
|
|
2,00 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,00 |
- |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,80 |
- |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
49,70 |
- |
|
16,00 |
|
3,40 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
- |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,94 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Thị |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
|
|
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
610,15 |
5,54 |
19,07 |
9,74 |
4,64 |
9,09 |
3,14 |
4,74 |
18,94 |
3,84 |
33,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
303,33 |
1,04 |
14,29 |
9,24 |
4,54 |
8,99 |
3,04 |
4,44 |
5,04 |
0,24 |
30,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
303,79 |
1,04 |
14,29 |
9,24 |
4,54 |
8,99 |
3,04 |
4,44 |
5,04 |
0,24 |
30,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,90 |
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,22 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
205,58 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
13,50 |
|
3,50 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,00 |
4,45 |
4,35 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,25 |
0,35 |
1,55 |
0,05 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
70,51 |
18,50 |
0,50 |
|
0,30 |
|
0,36 |
0,42 |
2,30 |
10,50 |
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,38 |
|
|
|
0,25 |
|
0,36 |
0,25 |
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
49,70 |
18,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
2,30 |
9,00 |
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,94 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,17 |
|
1,50 |
|