Quyết định 151/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 151/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2018
Ngày có hiệu lực 12/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2Q14/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản s 3816/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 28/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh trình Chính phủ phê duyệt;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐNĐ tnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 05/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-TMMT ngày 10/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

11.742,83

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.765,65

66,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.540,20

45,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.938,86

37,84

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

601,33

7,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

871,33

11,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

974,30

12,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.175,52

15,14

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

588,80

7,58

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

304,79

3,92

1.7

Đất làm muối

LMU

152,32

1,96

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

158,37

2,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.289,44

28,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,73

0,57

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

0,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

0,30

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86,59

2,63

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,79

1,67

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.420,25

43,18

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,98

0,12

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,52

0,08

2.9

Đất tại nông thôn

ONT

575,91

17,51

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,71

0,51

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,36

0,77

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

166,06

0,77

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,05

0,31

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,87

0,45

2.16

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

36,06

1,10

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,33

21,05

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

152,26

4,63

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

687,74

5,86

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

238,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

35,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29,89

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

76,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

46,21

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4,08

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,47

1.7

Đất làm muối

LMU

44,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,95

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,33

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,25

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,14

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,83

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

167,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

33,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,49

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK/PNN

5,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

43,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

46,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

4,08

2.2

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,77

2.3

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

17,92

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

0,40

2.5

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,59

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

21,80

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,80

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,30

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,05

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

2.3

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,54

2.4

Đất tại nông thôn

ONT

1,39

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

[...]