Quyết định 286/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 286/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020); Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 05/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 137/TTr-STMMT ngày 15/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng điện tích tự nhiên |
|
126293,88 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
114210,34 |
90,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4318,00 |
3,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3925,67 |
3,11 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
392,32 |
0,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3872,75 |
3,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17586,52 |
13,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
29926,65 |
23,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
17469,76 |
13,83 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
40683,36 |
32,21 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
101,61 |
0,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
251,77 |
0,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7533,86 |
5,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
403,64 |
0,32 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,98 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
0,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,15 |
0,02 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
77,33 |
0,06 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2795,80 |
2,21 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
18,18 |
0,01 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,56 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
852,82 |
0,68 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
92,75 |
0,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,90 |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,19 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
43,99 |
0,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
490,49 |
0,39 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
77,77 |
0,06 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,52 |
0,02 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,34 |
0,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
28,63 |
0,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1686,25 |
1,34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
876,30 |
0,69 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4549,68 |
3,60 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
534,27 |
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
200,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,50 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
60,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10,10 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
85,22 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,52 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,64 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,26 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,56 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
188,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
12,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
12,50 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/FNN |
57,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
10,10 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
78,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,12 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
6,40 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,72 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
30,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,85 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,05 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,88 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,76 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,14 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.