Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 về giá dịch vụ đào tạo 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1023/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 13 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh ban hành danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1372/TTr-LĐTBXH ngày 12 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
TT |
Tên ngành, nghề |
Giá dịch vụ đào tạo cho 01 học viên/khóa đào tạo (Đơn vị tính: đồng) |
CÁC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG |
||
1 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà, thủy cầm |
3.000.000 |
2 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho thủy cầm |
3.050.000 |
3 |
Nuôi thủy sản nước ngọt |
3.050.000 |
4 |
Nuôi ong mật |
3.000.000 |
5 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
2.950.000 |
6 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho dê |
2.900.000 |
7 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
2.950.000 |
8 |
Vỗ béo trâu, bò |
3.000.000 |
9 |
Trồng và chăm sóc một số cây dược liệu |
3.700.000 |
10 |
Kỹ thuật trồng nấm |
2.800.000 |
11 |
Nhân giống cây ăn quả |
2.800.000 |
12 |
Trồng và chăm sóc một số cây họ đậu |
3.000.000 |
13 |
Trồng, chăm sóc và sản xuất một số sản phẩm bí xanh thơm |
3.150.000 |
14 |
Sản xuất, chế biến chè Shan Tuyết |
2.900.000 |
15 |
Trồng và chăm sóc cây rau |
2.950.000 |
16 |
Trồng và chăm sóc cây có múi |
3.100.000 |
17 |
Trồng và khai thác rừng |
3.100.000 |
18 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
2.800.000 |
19 |
Sản xuất, chế biến thức ăn hỗn hợp trong chăn nuôi |
2.700.000 |
20 |
Sản xuất rượu men lá thủ công |
2.750.000 |
21 |
Mây tre đan |
3.150.000 |
22 |
May công nghiệp |
3.200.000 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng |
3.600.000 |
24 |
Pha chế đồ uống |
2.900.000 |
25 |
Chế biến món ăn |
2.700.000 |
26 |
Thêu thổ cẩm |
2.950.000 |
27 |
Kinh doanh online |
3.400.000 |
28 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
3.100.000 |
29 |
Trang điểm và Chăm sóc móng |
3.100.000 |
30 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
3.300.000 |
31 |
Dán giấy tường |
4.000.000 |
CÁC NGÀNH, NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
||
1 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
5.600.000 |
2 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5.300.000 |
3 |
Điện dân dụng, điện công nghiệp |
14.700.000 |
4 |
Hàn |
8.900.000 |
5 |
Sửa chữa điện lạnh |
16.700.000 |
6 |
Tin học ứng dụng |
6.300.000 |
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức chi phí đào tạo các nghề đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định số 1622/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức chi phí đào tạo các nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |