Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 1014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/06/2024
Ngày có hiệu lực 05/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Hồ Đại Dũng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1014/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 5 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội số: 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên; 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 30/TTr-SLĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, để quản lý và tổ chức hoạt động đào tạo cho người lao động (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

- Định kỳ hàng năm rà soát, tổng hợp Danh mục các ngành, nghề đào tạo trình sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng nếu có thay đổi trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung theo quy định pháp luật.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Đại Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ (131 NGÀNH, NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định số: 1014/QĐ-UBND ngày 5/6/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

SỐ TT

TÊN NGÀNH/NGHỀ

SỐ TT

TÊN NGÀNH/NGHỀ

I

Nhóm ngành/nghề Nông nghiệp, Thủy sản

71

Vận hành cầu trục

1

Trồng lúa năng suất cao

72

Vận hành máy xúc, đào

2

Trồng cây có múi

73

Vận hành cần, cầu trục

3

Trồng cây thanh long

74

Vận hành xe nâng hàng

4

Kỹ thuật trồng nấm, mộc nhĩ

75

Vận hành lò hơi công nghiệp

5

Trồng rau an toàn

76

Vận hành máy nén khí

6

Trồng rau hữu cơ

77

Bảo trì thiết bị nghề giấy

7

Trồng rau công nghệ cao

78

Sửa chữa điện lạnh ô tô

8

Trồng cây dược liệu

79

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

9

Trồng dưa chuột

80

Bảo trì và sửa chữa thiết bị hóa chất

10

Trồng bầu, bí, dưa

V

Nhóm ngành/nghề Xây dựng

11

Trồng và chăm sóc cây ớt

81

Kỹ thuật xây dựng

12

Trồng khoai tây năng suất cao

82

Cốt thép - Hàn

13

Trồng ngô

83

Sửa chữa lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

14

Trồng chuối

VI

Nhóm ngành nghề Công nghệ sản xuất, Quản lý công nghiệp

15

Trồng cây làm gia vị

84

Công nghệ sản xuất bột giấy

16

Trồng chè

85

Công nghệ sản xuất giấy

17

Trồng hoa

86

Kiểm nghiệm bột giấy và giấy

18

Trồng hoa đào

87

Xử lý nước thải công nghiệp

19

Trồng hoa lily, hoa loa kèn

88

Vệ sinh công nghiệp

20

Trồng nấm và nhân giống nấm

89

Hóa phân tích

21

Kỹ thuật nuôi trồng nấm, mộc nhĩ

90

Sản xuất các chất vô cơ

22

Kỹ thuật trồng nấm rơm, nấm sò, mộc nhĩ

91

Sản xuất phân bón

23

Kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch nhựa sơn

92

Sản xuất xi măng

24

Nhân giống và trồng khoai tây

93

Sản xuất phân lân nung chảy

25

Nhân giống cây ăn quả

VII

Nhóm ngành/nghề Kỹ thuật điện, điện tử và Viễn thông

26

Trồng dâu nuôi tằm

94

Điện công nghiệp

27

Chăm sóc, cắt tỉa, uốn cây cảnh

95

Điện dân dụng

28

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

96

Điện - Nước

29

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

97

Điện tử dân dụng

30

Nuôi và phòng trị bệnh cho lơn

98

Lắp đặt điện nội thất

31

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

99

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

32

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

100

Sửa chữa cơ điện nông thôn

33

Kỹ thuật nuôi lợn rừng

101

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

34

Kỹ thuật nuôi ngan, vịt, ngỗng

102

Sửa chữa thiết bị đo lượng, điều khiển

35

Nuôi dê, thỏ

103

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

36

Nuôi cá lồng

VIII

Nhóm nghề/nghề Mỹ thuật ứng dụng

37

Nuôi ong mật

104

Kỹ thuật gia công bàn ghế

38

Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt

105

Chế biến gỗ

39

Nuôi rắn thương phẩm

106

Mộc dân dụng

40

Nuôi cá lồng bè nước ngọt

107

Dệt chiếu trúc

41

Chăn nuôi thú y

108

May nón

42

Quản lý dịch hại tổng hợp

IX

Nhóm ngành/nghề Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày da

43

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

109

May công nghiệp

44

Chế biến chè xanh, chè đen

110

Công nghệ may

45

Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi

X

Nhóm ngành/nghề Sức khỏe

46

Sơ chế và bảo quản rau, củ

111

Y tế thôn bản

II

Nhóm ngành/nghề Lâm nghiệp

112

Nhân viên chăm sóc

47

Trồng keo, bồ đề, bạch đàn làm nguyên liệu giấy

113

Xoa bóp bấm huyệt

48

Trồng và khai thác rừng trồng

XI

Nhóm ngành/nghề dịch vụ Khách sạn, Nhà hàng, Thẩm mỹ, Dịch vụ cá nhân

49

Bảo tồn, trồng và làm giàu rừng tự nhiên

114

Kỹ thuật chế biến món ăn

50

Sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp

115

Nghiệp vụ lễ tân

III

Nhóm ngành/nghề Máy tính

116

Dịch vụ nhà hàng

51

Lắp giáp, cài đặt và sửa chữa máy tính

117

Kỹ thuật pha chế đồ uống

52

Vi tính văn phòng

118

Chăm sóc móng

53

Sửa chữa phần cứng máy tính

119

Chăm sóc da

54

Thương mại điện tử

120

Thiết kế tạo mẫu tóc

IV

Nhóm Ngành/nghề Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

121

Trang điểm thẩm mỹ

55

Hàn điện

122

Giúp việc gia đình

56

Hàn TIG

XII

Nhóm ngành/nghề Kinh doanh, Quản lý

57

Hàn MIG/MAG

123

Kế toán doanh nghiệp

58

Hàn khí

124

Giám đốc hợp tác xã

59

Hàn hơi và hàn inox

125

Quản trị kinh doanh

60

Nguội căn bản

XIII

Nhóm ngành/nghề Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

61

Tiện ren

126

Văn thư hành chính

62

Sửa chữa máy nông nghiệp

127

Văn thư - lưu trữ

63

Sửa chữa bơm điện

XIV

Nhóm ngành/nghề ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

64

Sửa chữa xe gắn máy

128

Tiếng trung

65

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

129

Tiếng nhật

66

Vận hành cần trục tháp

130

Tiếng Hàn

67

Vận hành cần trục tự hành

XV

Nhóm ngành/nghề khai thác vận tải

68

Vận hành máy xúc lật

131

Lái xe ô tô

69

Vận hành máy lu

 

 

70

Vận hành máy ủi