ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1016/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
31 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA CƠ QUAN SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Căn cứ Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý
công chức;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch
công chức;
Căn cứ Thông tư số
42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ
quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1911/TTr- SGTVT ngày 25/7/2023 và ý kiến
trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2381/TTr-SNV ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của
Cơ quan Sở Giao thông vận tải (trên cơ sở Đề án gửi kèm Tờ trình số
1911/TTr-SGTVT ngày 25/7/2023 của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải); với các nội dung như sau:
1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc
làm của Cơ quan Sở Giao thông vận tải, gồm 38 vị trí việc làm, cụ thể: 06 vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 19 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung; 10 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị
trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bản Mô tả công việc của từng
vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm
kèm theo Đề án gửi kèm Tờ trình số 1911/TTr- SGTVT ngày 25/7/2023 của Giám đốc
Sở Giao thông vận tải.
Giám đốc Sở Giao thông vận tải
có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm
quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Phê duyệt Khung năng lực vị
trí việc làm đối với 38 vị trí việc làm của Cơ quan Sở Giao thông vận tải, cụ
thể:
a) Khung năng lực đối với 06 vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 19 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính
kèm);
b) Khung năng lực đối với 10 vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công
chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải (không bao gồm công chức đảm nhiệm
các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:
- Công chức ngạch Chuyên viên
chính hoặc tương đương: tỷ lệ 42,85%;
- Công chức ngạch Chuyên viên
hoặc tương đương: tỷ lệ 57,15%;
(Chi tiết theo Phụ lục 04
đính kèm)
Điều 2. Áp
dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc
làm và Cơ cấu ngạch công chức
1. Danh mục vị trí việc làm, Bản
mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng
vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là cơ sở khoa học
để Thủ trưởng đơn vị sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản
lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện
các chế độ chính sách đối với đội ngũ công chức của đơn vị theo biên chế được cấp
có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình triển khai,
thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của
Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có
thẩm quyền; Giám đốc Sở Giao thông vận tải kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh
cho phù hợp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày
24/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bản mô tả công việc và
khung năng lực vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV. ĐNĐ
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
4
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
5
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên chính về hành
chính - Văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên về hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên chính về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên văn thư
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên lưu trữ
|
Chuyên viên
|
17
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên trở lên
|
18
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
19
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên chính về Kết cấu
hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên Kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về An ninh
an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về An ninh an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về Quản lý
vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về Quản lý vận tải
(đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về Quản lý Đăng
kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất
lượng và kiểm định xe cơ giới)
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về Quản lý Đăng
kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất
lượng và kiểm định xe cơ giới)
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về Quản lý
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về Quản lý phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
2
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
3
|
Phục vụ
|
Nhân viên
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM
LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ
TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Soạn thảo và ban hành văn bản
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng CNTT
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Tham mưu xây dựng văn bản
|
Hướng dẫn thực hiện văn bản
|
Kiểm tra thực hiện văn bản
|
Thẩm định văn bản
|
Tổ chức thực hiện văn bản
|
Tư duy chiến lược
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
Quản lý nguồn lực
|
Phát triển nhân viên
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám
đốc Sở
|
5
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
Phó
Giám đốc Sở
|
5
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
Chánh
Văn phòng
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
Trưởng
phòng
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5
|
Phó
Chánh Văn phòng
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
6
|
Phó
Trưởng phòng
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
1
|
Chuyên
viên về pháp chế
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Chuyên
viên chính về tổ chức bộ máy
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Chuyên
viên về tổ chức bộ máy
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Chuyên
viên chính về cải cách hành chính
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Chuyên
viên về cải cách hành chính
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Chuyên
viên chính về thi đua, khen thưởng
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
7
|
Chuyên
viên về thi đua, khen thưởng
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Chuyên
viên chính về tổng hợp
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9
|
Chuyên
viên về tổng hợp
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Chuyên
viên chính về hành chính - Văn phòng
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
11
|
Chuyên
viên về hành chính - Văn phòng
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Chuyên
viên chính về công nghệ thông tin
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
13
|
Chuyên
viên về công nghệ thông tin
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
14
|
Chuyên
viên về quản trị công sở
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
15
|
Chuyên
viên văn thư
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
16
|
Chuyên
viên lưu trữ
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
17
|
Kế
toán trưởng
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
18
|
Kế
toán viên
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
19
|
Chuyên
viên thủ quỹ
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
III
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Khả năng làm việc độc lập
|
Khả năng triển khai nhiệm vụ
|
Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
1
|
Nhân
viên Phục vụ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Nhân
viên Bảo vệ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Nhân
viên Lái xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM
CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Soạn thảo và ban hành văn bản
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng CNTT
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Tham mưu xây dựng văn bản
|
Hướng dẫn thực hiện văn bản
|
Kiểm tra thực hiện văn bản
|
Thẩm định văn bản
|
Tổ chức thực hiện văn bản
|
Tư duy chiến lược
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
Quản lý nguồn lực
|
Phát triển nhân viên
|
1
|
Chuyên
viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội
địa, hàng hải, hàng không)
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Chuyên
viên Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa,
hàng hải, hàng không)
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Chuyên
viên chính về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội
địa, hàng hải, hàng không)
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Chuyên
viên về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa,
hàng hải, hàng không)
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Chuyên
viên chính về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng
hải, hàng không)
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
6
|
Chuyên
viên về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Chuyên
viên chính về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy
nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Chuyên
viên về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội
địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Chuyên
viên chính về Quản lý phương tiện và người lái
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
10
|
Chuyên
viên về Quản lý phương tiện và người lái
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC 4
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Phân bổ
biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Phân bổ biên chế
|
Phân bổ HĐLĐ
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
12
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
01
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
03
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
01
|
|
4
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
02
|
|
5
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
02
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
03
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên môn dùng chung
|
05
|
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
0,25
|
|
2
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
|
3
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
4
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
|
5
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
0,25
|
|
6
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
7
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
8
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
|
9
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
10
|
Chuyên viên chính về hành
chính - Văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
11
|
Chuyên viên về hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
12
|
Chuyên viên chính về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
|
13
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
14
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
0,25
|
|
15
|
Chuyên viên văn thư
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
16
|
Chuyên viên lưu trữ
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
17
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên trở lên
|
0,5
|
|
18
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
0,5
|
|
19
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
0,25
|
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
09
|
|
1
|
Chuyên viên chính về Kết cấu hạ
tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên Kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
Chuyên viên
|
3
|
|
3
|
Chuyên viên chính về An ninh
an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên về An ninh an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
5
|
Chuyên viên chính về Quản lý
vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên về Quản lý vận tải
(đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
Chuyên viên
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên chính về Quản lý
Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt,
chất lượng và kiểm định xe cơ giới)
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
8
|
Chuyên viên về Quản lý Đăng
kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất
lượng và kiểm định xe cơ giới)
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
9
|
Chuyên viên chính về Quản lý
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
10
|
Chuyên viên về Quản lý phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
|
03 HĐLĐ
|
1
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
2
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
3
|
Phục vụ
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
|
TỔNG CỘNG
|
26 biên chế
|
|
03 HĐLĐ
|
B. Tỷ lệ
cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo,
quản lý):
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng biên chế công chức
|
Tỷ lệ % so với tổng số
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
0,25
|
1,78%
|
2
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
1,78%
|
3
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
4
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
1,78%
|
5
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
0,25
|
1,78%
|
6
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
7
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
8
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
1,78%
|
9
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
10
|
Chuyên viên chính về hành
chính - Văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
3,57%
|
11
|
Chuyên viên về hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
0,5
|
3,57%
|
12
|
Chuyên viên chính về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
1,78%
|
13
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
14
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
0,25
|
1,78%
|
15
|
Chuyên viên văn thư
|
Chuyên viên
|
0,5
|
3,57%
|
16
|
Chuyên viên lưu trữ
|
Chuyên viên
|
0,5
|
3,57%
|
17
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên trở lên
|
0,5
|
3,57%
|
18
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
0,5
|
3,57%
|
19
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
0,25
|
1,78%
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về Kết cấu
hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
7,14%
|
2
|
Chuyên viên Kết cấu hạ tầng giao
thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
Chuyên viên
|
3
|
21,42%
|
3
|
Chuyên viên chính về An ninh
an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
7,14%
|
4
|
Chuyên viên về An ninh an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
5
|
Chuyên viên chính về Quản lý
vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
7,14%
|
6
|
Chuyên viên về Quản lý vận tải
(đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
Chuyên viên
|
1
|
7,14%
|
7
|
Chuyên viên chính về Quản lý
Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt,
chất lượng và kiểm định xe cơ giới)
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
3,57%
|
8
|
Chuyên viên về Quản lý Đăng
kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất
lượng và kiểm định xe cơ giới)
|
Chuyên viên
|
0,5
|
3,57%
|
9
|
Chuyên viên chính về Quản lý
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
3,57%
|
10
|
Chuyên viên về Quản lý phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
0,5
|
3,57%
|
|
TỔNG SỐ
|
|
14
|
100%
|
C. Cơ cấu
ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
Tên đơn vị
|
Số lượng công chức
|
Số lượng / loại ngạch công chức
|
Tỷ lệ ngạch công chức
|
Số lượng ngạch công chức
|
Loại ngạch công chức
|
Sở Giao thông vận tải
|
14
|
02
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
42,85%
|
Chuyên viên và tương đương
|
57,15%
|