Thứ 6, Ngày 08/11/2024

Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Khoản 1 Điều 2 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

Số hiệu 08/2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2022
Ngày có hiệu lực 16/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2022/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 06 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2019 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ HOÀNG MAI GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8209/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2022.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Hoàng Mai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN &MT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- T.trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPTC UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NN (X.Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ THỊ XÃ HOÀNG MAI GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An)

PHẦN A: BỔ SUNG

TT

TT theo  DS cũ

Địa danh

Thôn (khối)

Đoạn đường

Vị trí

Tờ bản đồ

Thửa số

Mức giá (Đ/m2)

Ghi chú

Từ nhà

Đến nhà

I

Phường Quỳnh Xuân

1

3

Quốc lộ 1A

5, 13

Hồ Văn Thiêm

Nguyễn Văn Thông

1

30

214, 215, 216, 217

6.500.000

Bổ sung (do tách thửa)

2

4

Quốc lộ 1A

5, 12, 13

Võ Nhất Trí

Nguyễn Thị Luận

1

32

406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415

6.500.000

Bổ sung (do tách thửa)

3

5

Quốc lộ 1A

12

Võ Văn Biện

Lê Thị Hòa

1

36

306, 307

6.500.000

Bổ sung (do tách thửa)

4

7

Quốc lộ 1A

11, 16

Vũ Văn Tân

Hồ Trọng Công

1

40

363, 364

7.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

5

8

Quốc lộ 1A

11

Lê Khắc Thanh

Nguyễn Duy Đờng

1

45

103, 104

5.500.000

Bổ sung (do tách thửa)

6

14

Đường Xuân Liên

4, 7

Vũ Văn Ngãi

Nguyễn Văn Quý

3

49

316, 317, 318, 319

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

7

23

Quốc lộ 48 E

9, 11, 12, 14

Nguyễn Đình Mậu

Hồ Trọng Trung

2

40

353, 354, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 175

3.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

8

24

Quốc lộ 48E

14, 16

Nguyễn Duy Tính

Văn Đình Tỉnh

2

36

312, 313

3.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

9

27

Quốc lộ 48E

14

Nguyễn Duy Diêu

Lê Hữu Oánh

3

33

101, 102, 103, 104, 105

2.500.000

Bổ sung (do tách thửa)

10

32

Khu dân cư

15

Nguyễn Văn Giáo

Nguyễn Cảnh Xuyến

4

22

60...90, 91....115

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

11

33

Khu dân cư

15

Nguyễn Công Kỷ

Nguyễn Thị Thái

4

23

165........190, 191......210, 211......256

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

12

34

Khu dân cư

15

Vũ Minh Hỵ

Trần Đức Thuận

2

24

100......150, 151.......167

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

13

36

Khu dân cư

15

Lê Tiến Phô

Nguyễn Đình Út

4

25

106, 107, 108, 109, 110, 111...150

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

14

37

Khu dân cư

15

Nguyễn Thị Thân

Hồ Sỹ Nhân

4

4

185...200, 201...300, 301..400, 401.....452

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

15

39

Khu dân cư

5

Võ Văn Liệm

Hoàng Văn Thức

4

5

161

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

16

46

Khu dân cư

3, 7

Khu dân cư khối 3

Khu dân cư khối 7

4

14

901,902,903,904, 905, 906, 907, 908, 909, 910, 911, 912, 913, 914, 915, 898, 897

550.000

Bổ sung (do tách thửa)

17

47

Khu dân cư

7

Hồ Thị Nhạ

Trần Đình Luật

4

15

115, 116, 117, 118

550.000

Bổ sung (do tách thửa)

18

51

Khu dân cư

5

Trần Đại Nghĩa

Hồ Văn Dũng

4

27

196, 264, 263, 264, 265, 278, 279, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 310, 311

650.000

Bổ sung (do tách thửa)

19

54

Khu dân cư

5

Đinh Thị Thanh

Đậu Nhật Cường

4

30

147, 219, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

20

55

Khu dân cư

13

Nguyễn Cảnh Trang

Nguyễn Thị Liên

4

31

201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 250

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

21

56

Khu dân cư

5, 12, 13

Khu dân cư khối 5, 12, 13

4

32

318.....399, 400.....469

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

22

61

Khu dân cư

12

Lê Tiến Lô

Lê Hữu Liên

4

37

205....252, 253.....278

750.000

Bổ sung (do tách thửa)

23

62

Khu dân cư

1

Vũ Văn Sáu

Lê Văn Lự

4

38

184, 185.....200, 201.....269

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

24

63

Khu dân cư

1

Trần Bá Tài

Lê Văn Hạt

4

39

170.....199, 201....212

550.000

Bổ sung (do tách thửa)

25

64

Khu dân cư

9, 10, 11, 14, 16

Khu dân cư khối 9, 10, 11, 14, 16

4

40

353, 354, 357, 358, 359, 360, 361…..399

750.000

Bổ sung (do tách thửa)

26

66

Khu dân cư

4, 9

Khu dân cư khối 4, 9

4

42

201.....250, 251.....287

550.000

Bổ sung (do tách thửa)

27

67

Khu dân cư

3, 4

Khu dân cư khối 3, 4

4

43

257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267.....299

700.000

Bổ sung (do tách thửa)

28

68

Khu dân cư

1, 2, 3

Khu dân cư khối 1, 2, 3

4

44

363, 362, 364, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385 ,385, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405

650.000

Bổ sung (do tách thửa)

29

70

Khu dân cư

10, 11, 16

Khu dân cư khối 10, 11, 16

4

46

207, 218, 219, 220.....252

650.000

Bổ sung (do tách thửa)

30

73

Khu dân cư

3, 4, 7

Khu dân cư khối 3, 4, 7

4

49

256.....399

600.000

Bổ sung (do tách thửa)

31

75

Khu dân cư

6, 7

Khu dân cư khối 6, 7

4

52

159, 160, 161……199

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

 

 

 

 

 

 

 

 

17, 44, 54,

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

32

78

Khu dân cư

8

Nguyễn Cảnh Hải

Trần Thị Lan

4

55

153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

33

79

Khu dân cư

8

Nguyễn Thị Hòa

Hồ Thị Lượng

4

56

100....155, 156....189

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

II

Phường Mai Hùng

1

11

Đường liên hộ

2, 3

Khối 2

Khối 3

2

12

600.....605, 605......610

350.000

Bổ sung (do sót thửa)

2

 

Đường liên khối

10, 11

khối 10

Khối 11

1

36

52…...59, 60…...62

700.000

Bổ sung (do sót thửa)

3

 

Đường liên khối

10, 11

khối 10

Khối 11

1

36

83…...86, 87......89

700.000

Bổ sung (do sót thửa)

4

 

Đường liên hộ

1

khối 1

Khối 1

2

16

846; 847

400.000

Bổ sung (do tách thửa)

5

 

QL1A

Khối 8

khối 8

khối 8

1

39

605

7.000.000

thửa 605 được chỉnh lý từ thửa 445, tờ bản đồ số 39

6

 

Đường liên hộ

Khối 14

Khối 14

khối 14

2

23

191...195; 196...199

400.000

Bổ sung (do tách thửa)

7

 

Đường liên khối

Khối 14, 16

khối 15

Khối 16

2

30

225...228

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

8

 

Đường liên hộ

Khối 20

Khối 20

Khối 20

1

5

716

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

III

Phường Quỳnh Thiện

1

33

Đường 537B

An Thịnh

Ông Nguyễn Bá Vinh

Giáp Phường Quỳnh Dị

 

36

376, 382, 378, 392, 394, 381, 375, 360, 365

5.500.000

Bổ sung (do sót thửa)

 

37

26; 29; 31; 32; 44; 38; 43; 58; 60; 57; 51; 99; 83; 101; 82; 81; 79; 78; 47; 56; 65; 67; 42; 204; 6; 2

5.500.000

Tờ bản đồ số 38 nay sửa đúng thành TBĐ số 37

2

 

Đường lên nhà máy Xi măng

Tân Sơn

Quốc lộ 1A

Ông Lê Đăng Thoan

 

27

180; 181; 171; 168; 167; 155; 157; 144; 149; 133; 164; 151; 152; 160; 159; 156; 154; 147; 143; 165; 166; 169; 158; 197; 184; 173; 187; 172

2.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

3

41

Khu dân cư Tân Hùng

Tân Hùng

Khu dân cư

Khu dân cư

 

8

66; 65

800.000

Bổ sung (do sót thửa)

4

11

Quốc Lộ 1A

Tân Sơn, Tân Tiến

Cầu Laman

Dốc Mỏ Kẽm

 

31

27;30;34;35;43;41;42;38;45;48;52; 61;65;67;118;71;73;79;80;83;94;82 ;87;

6.500.000

Bổ sung (do sót thửa)

5

 

Đường Sắt

Tân Tiến, Tân Sơn

Nguyễn Văn Hân

Hồ Thị Thảo

 

27

169; 135; 124; 235; 115; 82; 69; 65; 58; 43; 38; 23; 17; 17; 14; 242; 7; 3; 218; 214; 210; 207; 206; 208; 241; 204; 197; 192; 158; 5

800.000

Bổ sung (do sót thửa)

6

 

Đường Sắt

Tân Hương; Tân Tiến

Trương Thị Dung

Hồ Thị Đông

 

26

142; 149; 138; 135; 130; 125; 120; 127; 110; 87; 101; 79; 59; 46; 33; 23; 12; 161; 217; 101; 87; 205; 258; 259; 204; 203; 48; 34

800.000

Bổ sung (do sót thửa)

7

 

Đường Sắt

Tân Sơn

Phan Đức Thản

Đậu Huy Hoan

 

31

9; 5; 3;1

800.000

Bổ sung (do sót thửa)

IV

Phường Quỳnh Dị

1

1

Đường từ trung tâm thị xã đi Đền Cờn

Tân Đông

Đường số 3 khu đô thị Hoàng Mai

Cầu Đền Cờn

1

17

6, 7, 8, 9

6.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

2

3

Đường 537B

Yên Ninh, Yên Trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Tân Đông

Từ phường Quỳnh Thiện

Cống Phóng đồng Muối

1

8

516

4.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

10

703,11,44,45,46, 67,68, 69,108,109,110,111,133,134, 162,163,164,186,187,188,189, 254, 724, 305, 349, 531, 532

16

19,21,22, 24,27,78

3

4

Đường nhựa phường

Yên trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Đông Triều, Phú Lợi 2

Từ nhà ông Lịnh Yên Trung

Chợ Phú Lợi

1

8

624

1.500.000

Bổ sung (do sót thửa)

10

725

Nhập 3 thửa lại(167,183,181)

12

460

Bổ sung (do sót thửa)

15

506, 547

Bổ sung (do sót thửa)

4

5

Kè bờ sông

Yên Ninh, Yên Trung, Quang Trung

Nhà Thầy Đàn

Vực Đình

1

8

533

1.200.000

Bổ sung (do sót thửa)

5

7

Các vị trí còn lại trong khu dân cư

Các vị trí còn lại khối Yên Ninh

2

8

651, 665

1.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

6

8

Các vị trí còn lại trong khu dân cư

Dân cư khối Yên Trung

2

8

517, 681, 682, 683

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

10

54, 55, 122, 124

7

9

Các vị trí còn lại trong khu dân cư

Dân cư khối Yên Trung

2

10

557, 558, 576

1.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

8

10

Các vị trí còn lại trong khu dân cư

Dân cư khối Sỹ Tân

2

15

575, 576,577,578

1.000.000

575 gộp thửa (328,333); 576, 577, 578 (Tách thửa)

9

12

Các vị trí còn lại trong khu dân cư

dăng 2 khu cấp đất ở năm 2004 khối Tân Đông

1

18

202, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 256, 257, 258, 259, 260, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 311, 312, 313, 314, 315, 331, 332, 333, 618

2.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

10

13

Các vị trí còn lại trong khu dân cư

Khu dân cư khối Tân Đông

2

16

572, 573, 574

1.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

11

16

Bám đường 15 m

Khối Tân Đông Đất đấu giá

1

17

1, 2, 4

3.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

V

Phường Quỳnh Phương

1

3

Đường bến cá

Ái Quốc, Tân Hải, Quyết Tiến

Quán Trung Đào

Cổng trường TH A

 

3

318, 319

6.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

2

5

Đường bến cá

Tân Hải, Quyết Tiến

Cổng trường TH A

Tân Tiến

 

3

290, 291

4.500.000

Bổ sung (do tách thửa)

3

6

Đường Biên chợ

Tân Hải, ái Quốc

Đường biên chợ

Kè chắn sóng đến nhà bà Dùng

 

3

320, 324, 326, 337, 393, 321, 325, 336, 338, 394

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

4

7

Khu dân cư

Tân Hải, Quyết Tiến, Thân ái, Ái Quốc

Khu dân cư

Khu dân cư

 

3

279, 298, 305, 310, 316, 328, 332, 498, 280, 299, 306, 313, 322, 329, 333, 399, 281, 303, 307, 314, 323, 330, 395, 400, 297, 304, 309, 315, 327, 331, 397, 401

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

5

10

Đường Liên khối

Tân Phong

Nhà ông Chiến

Mai Hùng

 

5

255, 256

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

6

11

Vùng Diêm trường

Tân Phong

Khu dân cư

Khu dân cư

 

5

240, 243, 251, 254, 261, 266, 269, 273, 276, 241, 244, 252, 259, 262, 267, 270, 274, 277, 242, 245, 253, 260, 263, 268, 272, 275, 278

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

7

15

Đường đi trường THCS; Đường bờ kè

Thân ái, Quyết Tiến

 

 

 

7

84, 85, 90 ,91, 94, 95, 118

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

8

17

Khu dân cư

Quyết Tiến, Thân ái

Khu dân cư

Khu dân cư

 

7

82, 83, 88, 89, 92, 115, 116, 119

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

9

19

Khu dân cư

Ái Quốc

Khu dân cư

Khu dân cư

 

8

38, 40

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

10

22

Đường liên khối

Tân Tiến, Phương Hồng

Ngã ba ông Túc

Đường Phương Hồng

 

9

490, 491, 499, 500, 510, 511

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

11

23

Khu dân cư

Tân Hải, Tân Tiến, Phương Hồng

Khu dân cư

Khu dân cư

 

9

476, 481,492, 509, 516, 524, 529, 539, 477, 482, 493, 512, 517, 525, 530, 540, 478, 483, 494, 513, 518, 526, 531, 541, 479, 484, 459, 514, 519, 527, 533, 542, 480, 485, 508, 515, 523, 528, 534, 543

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

12

 

Đường liên khối; Đường bờ kè

Tân Hải, Phương Hồng, Hồng Thái, Hồng Hài

 

 

 

10

621, 633, 635, 729, 731, 622, 634, 726, 730, 732

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

13

29

Khu dân cư

Tân Hải, Phương Hồng, Hồng Thái, Hồng Hải

Khu dân cư

Khu dân cư

 

10

573, 590, 605, 619, 642, 650, 703, 711, 723, 574, 595, 612, 620, 643, 651, 704,712, 724, 575, 596, 613, 627, 644, 652, 705, 713, 725, 581, 600, 614, 628, 645, 698, 706, 714, 582, 601, 615, 629, 646, 699, 707, 715, 583, 602, 616, 630, 647, 700, 708, 716, 584, 603, 617, 631, 648, 701, 709, 721, 587, 604, 618, 632, 649, 702, 710, 722

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

14

31

Khu dân cư

Hồng Hải

Khu dân cư

Khu dân cư

 

11

123, 124, 125

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

15

33, 34

Khu dân cư

Tân Phong, Hồng Phong

Khu dân cư

Khu dân cư

 

12

246, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 267, 268, 272, 273, 282, 283, 284, 285, 286, 340, 341, 342, 343; 344, 345, 346, 348, 349, 350, 352, 353, 354, 355, 356, 357

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

16

 

Đường liên khối, đường bờ kè

Tân phong, Hồng Phong, Quang trung

Đường liên khối

Đường liên khối

 

12

257, 258, 270, 271, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 287, 288, 289, 347

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

17

38

Quốc lộ 48E

Quang Trung

Đền cờn

Ngã tư anh Thức

 

13

631, 632

6.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

18

39

Quốc lộ 48E

Quang Trung

Ngã tư anh Thức

Ngã tư đường 537 B

 

13

610, 611

5.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

19

 

Đường liên khối

Quang Trung, Ái Quốc, Thân ái, Hồng Phong

Khu dân cư

khu dân cư

 

13

600, 601, 604, 616, 617, 648, 649, 723, 724, 725, 726

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

20

45, 47

Khu dân cư

Hồng Phong, Quang Trung, Ái Quốc, Thân ái

Khu dân cư

Khu dân cư

 

13

296, 320, 321, 322, 347, 348, 371, 372, 373, 397, 411, 412, 427, 428, 429

 

Bổ sung (do sót thửa)

583, 584, 585, 586, 587, 594, 595, 596, 597, 598, 599, 602, 603, 607, 608, 614, 615, 618, 619, 620, 621, 622, 624, 625, 626, 627, 628, 629, 630, 634, 635, 636, 643, 644, 646, 647, 654, 655, 658, 659, 660, 661, 665, 732, 733, 734

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

21

50

Khu dân cư

Ái Quốc, Quyết Tiến, Thân Ái, Tân Tiến

Khu dân cư

Khu dân cư

 

14

386, 387, 388, 389, 390, 396, 397, 398, 399, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 409, 410, 411, 412, 415, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 439, 488, 489, 490, 493, 494, 495, 496, 504, 506, 507, 514, 515, 516, 517

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

22

52, 53

Đường liên khối, đường bờ kè ven biển

Phương Hồng, Tân Tiến, Hồng Thái, Hồng Hải

Khu dân cư

Khu dân cư

 

15

561, 562, 566, 568, 611, 612, 617, 618, 673, 674, 676, 678, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 699, 700, 701

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

23

54

Khu dân cư

Phương Hồng, Tân Tiến, Hồng Thái, Hồng Hải

Khu dân cư

Khu dân cư

 

15

552, 553, 555, 556, 557, 558, 559, 560, 563, 564, 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 584, 585, 588, 589, 590, 291, 592, 595, 598, 599, 603, 605, 607, 608, 609, 610, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622, 623, 624, 625, 626, 628, 629, 630, 631, 635, 636, 637,638, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 677, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 687, 688, 689, 690, 691, 698, 702

800.000

Bổ sung (do tách thửa)

24

59, 60, 61, 65

Khu dân cư

Tân phong, Hồng Phong

Khu dân cư

Khu dân cư

2

16

303, 304, 534, 535, 536, 541, 544, 545, 549, 550, 557, 558, 561, 562, 563, 564, 565, 567, 568, 575, 576, 582, 583, 586, 587, 593, 595, 596, 597, 597, 602, 605, 606, 607, 608, 609, 613, 614, 617, 618, 619, 624, 625, 626, 627, 628, 634, 668, 680, 681, 682, 683, 685, 686, 700, 701, 702, 703, 706, 707, 709, 710, 711, 712, 722, 723, 731, 732, 739, 740, 741, 742, 743, 746, 747, 748, 749, 750, 761

800.000

Tách thửa

25

56, 62

Khu dân cư

Tân phong, Hồng Phong

Khu dân cư

Khu dân cư

1

16

546, 547, 548, 571, 572, 578, 579, 580, 581, 591, 592, 621, 622, 624, 640, 641, 642, 687, 688, 696, 697

2.000.000

Tách thửa

26

58

Khu dân cư

Tân phong, Hồng Phong

Khu dân cư

Khu dân cư

1

16

553, 559, 629, 630, 631, 632, 633

2.500.000

Tách thửa

27

57

Đường 537 B

Tân phong

Từ ngã tư trạm điện I

Đến đường vào Diêm trường

1

16

533, 537, 538, 539, 540, 569, 570, 573, 574, 599, 600, 601, 615, 616, 689, 690, 691, 692, 693, 698, 699, 725, 726, 727, 728, 733, 734

3.000.000

Tách thửa

28

63

đường 537 B

Hồng Phong

Ngã tư anh Liên

Quang Trung

1

16

720, 721

3.500.000

Tách thửa

29

68, 71, 81, 82

Khu dân cư

Tân phong, Hồng Phong, Quang trung, Thân ái

Khu dân cư

Khu dân cư

2

17

607, 608, 609, 610, 611, 709, 713, 714, 730, 731, 732, 733, 734, 735, 736, 738, 739, 740, 741, 743, 745, 746, 750, 751, 752, 763, 764, 765, 766, 776, 777, 778, 779, 780, 781, 782, 783, 785, 786, 787, 788, 793, 794, 841, 842, 855, 856, 861, 862, 863, 864, 865, 866, 867, 868, 869, 871, 872, 879, 880, 881, 882, 883, 889, 890, 897, 898, 903, 904, 905, 906, 908, 909, 910, 911, 912, 913, 922, 923, 924

8.000.000

Tách thửa

30

78

Đường đi trường THCS

Thân ái

Nhà anh Quang

trường THCS

1

17

720, 721, 759, 760, 761,762, 859, 860

2.000.000

Tách thửa

31

67, 70, 80

Đường trạm điện I và đường ông Hữu ra biển

Tân phong, Hồng Phong, Quang trung, Thân ái

 

 

1

17

756, 757, 758, 774, 775, 874, 875, 876, 877, 878, 884, 891, 892, 893, 901, 902, 915, 916, 917, 918, 919

2.500.000

Tách thửa

32

76

đường 537 B

Quang Trung

Ngã tư Hồng Tùng

Hồng Phong

1

17

899, 900

3.500.000

Tách thửa

33

77

Đường bến cá

Quang Trung, Thân ái

Ngã tư Hồng Tùng

Đường đi trường THCS

1

17

742, 770, 771

4.500.000

Tách thửa

34

74

Quốc lộ 48E

Quang Trung

Ngã tư Hồng Tùng

 

1

17

748, 749

5.500.000

Tách thửa

35

85

Khu dân cư

Tân Phong

Khu dân cư

Khu dân cư

2

18

123

800.000

Tách thửa

36

83

Đường 537 B

Tân Phong

Đường đi Diêm trường

Khe lở

1

18

129, 130

3.000.000

Tách thửa

VI

Xã Quỳnh Trang

1

 

Đường đi Vực Mấu

2

Từ nhà văn hóa thôn 8

anh Cường thôn 2

1

40

15, 17, 18, 19, 20, 25, 26

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

2

 

Đường liên thôn

2

Từ nhà anh Bảo

đến bà Huồn

1

11

625, 655, 679, 680, 701, 702, 717, 731, 744

600.000

Bổ sung (do sót thửa)

3

 

Đường nhựa

2

Từ nhà bà Huồn

đến nhà bà Mỳ

1

36

6, 7, 8, 11, 13, 17, 19, 23, 28, 31, 42, 49, 61

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

2

 

46, 38, 43, 44, 47, 41, 40, 29, 27, 25, 24, 48, 26, 21, 26, 18, 16, 12, 10, 50, 51, 53, 54, 55, 58, 60

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

4

 

Đường Liên thôn

2

Từ nhà anh Vịnh

đến nhà văn hóa thôn

1

37

133, 150, 151, 167, 168, 163, 164, 176, 180, 190, 195, 194, 202, 207, 211

600.000

Bổ sung (do sót thửa)

5

 

Đường liên thôn (Đường nhựa)

2

Từ nhà anh Bảo

đến ngõ bà Huồn

1

37

135, 134, 118, 117, 98. 231, 231.1

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

Từ nhà anh Vịnh

đến nhà văn hóa thôn

2

40

3, 4, 9, 10, 11 , 12, 14, 16, 1, 5, 7, 8, 2, 86, 87, 88, 89

300.000

Bổ sung (do sót thửa)

6

 

Đường đất ngõ thôn

2

Từ nhà anh Sửu

đến bà Bảy

2

11

651, 622, 609, 601, 602, 600, 594, 753, 592, 587, 578, 579, 570, 571, 564, 563, 556, 557, 537, 525, 748, 472, 433, 565, ,769, 764, 768, 769

300.000

Bổ sung (do sót thửa)

7

 

Đường đất

2

Từ nhà ông Sơn hà

đến anh Lưu đảm

1

37

153, 169, 224, 225, 226, 140, 141, 142, 126, 119, 143, 227, 110, 91, 112, 127, 111, 76, 132, 233, 128

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

8

 

Đường cấp phối

2

Từ nhà ông Sơn hà

đến anh Lưu đảm

2

11

800, 801, 802, 803, 804, 805, 806, ,807, 808, 809, 810, 811, 812, 813, 814, 815, 816, 817, 818, 819, 820, 821, 822, 823, 824, 825, 826, 827, 828, 829, 830, 831, 832, 833, 834, 835, 836, 837, 838, 839, 840, 841, 842, 843, 844, 845, 846, 847, 848, 849, 850, 852, 851, 853, 854, 855, 856, 857, 858, 859, 860, 861, 862, 863, 864, 865, 866, 867, 868, 869„ 870, 871, 872, 873, 874, 875, 876, 877, 878, 879, 880, 881, 882, 883, 884, 885 886, ,887 ,888 ,889 890, 891, 892, 893, 894 ,895, 896, 897 , 898 , 899 ,900, 901, 902, 903, 904, 905, 906, 907, 908, 909

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

9

 

Đường đất

2,3

Từ nhà anh Thập

ngõ anh Hiền Ngoạn

2

11

341, 340, 339, 370, 371, 372, 373, 374, 386, 384, 385, 383, 408, 409, 410, 416, 415, 414, 413, 517, 516, 515, 514, 512, 382, 758, 759, 781

300.000

Bổ sung (do sót thửa)

10

 

Đường đất

2,3

Từ ông Dũng

đến anh Túy

2

12

114, 132, 133

300.000

Bổ sung (do sót thửa)

11

 

Đường liên thôn (đường nhựa)

3

Từ nhà anh Hiệp

đến anh Hoài (hai bên đường)

1

37

47, 46, 61, 60, 80, 79, 97, 116, 115, 228, 149, 150, 148, 147, 162, 161, 160, 174, 173, 178, 182, 187, 181, 177, 170, 171, 172, 159, 145, 146, 130, 113, 95, 59, 45, 445, 446, 447, 444, 236

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

12

 

Đường quy hoạch mới

3

ngã ba anh Thắng luyện

nhà văn hóa thôn 3

1

12

661, 662, 663, 664, 665, 666, 667, 668, 669, 670, 671, 672, 650, 651, 652, 653, 654, 655, 656, 657, 658, 659, 660, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 645, 646, 647, 648, 649, 617, 618, 619, 620, 621, 638, 637, 630, 629, 622, 690, 683, 682, 696, 697, 674, 675, 695, 698, 673, 676, 681, 684, 689, 623, 628, 631, 636, 634, 635, 632, 633, 627, 926, 625, 624, 687, 688, 685, 686, 679, 680, 677, 678, 671, 672, 670, 699, 693, 694, 691, 692, 690, 689, 687, 688, 679, 680, 676, 677, 674, 675, 676, 673, 672, 681, 682, 683, 684, 685, 686

900.000

Bổ sung (do sót thửa)

13

 

Tuyến đường vực mấu

3

Từ đường vào trường tiểu học

UBND xã

1

12

,603, 604, 605, 608, 609, 610, 601, 602

2.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

14

 

Tuyến đường vực mấu

3

Từ đường vào trường tiểu học

UBND xã

1

37

300, 301, 302

2.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

15

 

Đường thôn

4

Từ nhà văn hóa thôn 4

Ngõ anh Chuyên bích

1

12

396

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

16

 

Tuyến đường Vực Mấu

8

Cổng UBND xã

nhà anh Tuấn thủy

1

37

212, 213

1.500.000

Bổ sung (do sót thửa)

17

 

Đường liên thôn (đường bê tông)

8

Ngõ ông Tăng

ngõ anh Thuần quyên

1

11

718, 737, 723, 739, 740

350.000

Bổ sung (do sót thửa)

18

 

Đường liên thôn (đường bê tông)

8

Nhà anh Ninh

ngõ anh Dần Diệu

1

40

76, 80, 83, 82, 84, 81, 86, 87, 88, 89

600.000

Bổ sung (do sót thửa)

19

 

Đường liên thôn (đường bê tông)

9

Ngõ anh Hiệp

ngõ anh Thìn

1

40

76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88

600.000

Bổ sung (do sót thửa)

20

 

Đường liên thôn, đường bê tông

10

Nhà ông Nhuận

nhà ông Diệu

1

16

21

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

21

 

Đường liên thôn

10

nhà ông Mạnh

Nhà ông Khang

1

9

8

300.000

Bổ sung (do sót thửa)

22

 

Đường đất

10

Trạm điện thôn 10

ngõ ông Mạnh

1

10

181

300.000

Bổ sung (do sót thửa)

23

 

Đường liên thôn

12

Nhà ông Toàn

nhà ông Huyên

1

28

808, 881, 880, 910, 911, 912, 913, 914, 915, 916, 917, 918, 919, 920,

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

24

 

Đường liên thôn

13

Nhà ông Vinh

nhà Ông Bình

3

28

332, 333, 334, 335

300.000

Bổ sung (do sót thửa)

25

 

Đường liên xã đi Quỳnh Tân

13

ngõ ông Trọng

nhà bà liệu thôn 13

2

28

287

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

VII

xã Quỳnh Vinh

1

 

Ngõ Xóm

22

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

13

46

350.000

Bổ sung (do sót thửa)

2

 

Ngõ Xóm

22

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

15

14

350.000

Bổ sung (do sót thửa)

3

 

Đi xi măng Tân Thắng

22

Nối Quốc lộ 48D

Xi măng tân thắng

2

18

28, 62

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

4

 

Đường phân lô

1

Đất phân lô

Đồng Cáo

2

21

206

600.000

Bổ sung (do sót thửa)

5

 

Đồi Cừa

13

Khu Đồi Cừa

Đi Tân Bình

1

31

789, 1493

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

1701, 1702, 1703, 1704, 1705, 1706

1.000.000

(Bổ sung (do tách thửa)

6

 

Đồng Đập

13

Khu vực

Rú Chùa

1

32

25, 71, 725, 832, 836, 920, 1759

2.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

7

 

Ngõ Xóm

6

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

39

84

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

8

 

Ngõ Xóm

6

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

40

54, 56, 58, 89, 90, 114, 126, 165, 166, 172

350.000

Bổ sung (do sót thửa)

9

 

Ngõ Xóm

6; 7; 8

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

41

2, 14, 23, 35, 48, 52, 55, 67, 75, 80

350.000

Bổ sung (do sót thửa)

10

 

Đường xã

1;2

Ông Thanh

48D

1

42

29, 42, 44, 45, 46, 47, 48

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

11

 

Ngõ Xóm

6; 7; 8

Ngõ xóm

Ngõ xóm

2

43

109, 180, 181, 193, 197, 198, 199

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

12

 

Ngõ Xóm

6; 7; 8

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

43

48, 183, 184, 196.

350.000

Bổ sung (do sót thửa)

13

 

Khu phân lô

7

Đường phân lô

Phân lô

1

44

353, 354, 355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 389, 391, 392, 393

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

14

 

Đường Xóm

7,8

Đường xóm

Đường xóm

2

44

27, 41, 51, 63, 144, 217, 231, 232, 244, 295

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

15

 

Khu phân lô

7

Đường phân lô

Phân lô

1

45

243, 244

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

16

 

Đường Xóm

7,8

Đường xóm

Đường xóm

2

45

89, 248, 119, 141, 150, 152, 175, 214.

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

17

 

Ngõ Xóm

6; 7; 8

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

46

1, 3, 4, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 31, 35, 4, 41, 43, 45, 47, 48, 49, 51, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 62, 63, 64, 65, 77, 78, 79.

350.000

Bổ sung (do sót thửa)

18

 

Đường xã

1,2

Chợ Tân Hoa

ông Hùng Lý

1

47

23, 217, 221, 222, 223, 224, 225

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

19

 

Ngõ Xóm

1

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

47

12, 13, 97, 181, 205, 224, 227.

350.000

Bổ sung (do sót thửa)

20

 

Ngõ Xóm

5

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

50

71, 103, 105, 107, 108, 109, 110, 157.

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

21

 

Ngõ Xóm

1

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

53

75

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

22

 

Đường Xóm

2

Ông Đức

Ông Đức

1

55

89, 135

600.000

Bổ sung (do sót thửa)

23

 

Ngõ Xóm

2, 3

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

55

27, 90, 104, 151, 199, 214, 215, 347, 362, 40, 401, 403, 404, 405, 406, 407, 409, 429.

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

24

 

Ngõ Xóm

7,8

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

60

28, 35, 36, 37,47, 50, 52, 58, 59, 69, 70, 71, 77, 78, 79, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 93, 94, 95, 96.

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

25

 

Ngõ Xóm

7,8

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

61

4, 12, 21, 33, 43, 44, 45, 49, 51.

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

26

 

Ngõ Xóm

3,5

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

64

104, 105, 261

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

27

 

Ngõ Xóm

3,6

Bùi Sơn

Bùi Sơn

3

66

41

600.000

Bổ sung (do sót thửa)

28

 

Ngõ Xóm

3

Thanh Mai

Thanh Mai

2

67

3

350.000

Bổ sung (do sót thửa)

29

 

Đồi Cừa

14

Ngõ

Ngõ

2

68

191, 192

800.000

Bổ sung (do sót thửa)

30

 

Đi chợ Chiền

14

Đường chính

Đường Chính

2

69

177, 178, 179

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

31

 

Ngõ Xóm

14

Ngõ hẽm

Ngõ hẽm

2

69

47, 128, 129, 141, 142, 143, 144, 158, 198, 210

400.000

Bổ sung (do sót thửa)

32

 

Ngõ Xóm

15

Ngõ

Ngõ

2

70

74

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

33

 

Đi Đồng Nổ

12

Ông Thiệp

Ông Thiệp

1

71

85

2.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

34

 

Đường phân lô

13

Quy hoạch

Quy hoạch

2

72

1, 50, 53, 64, 88, 117, 177, 229, 241, 267, 271, 275, 293, 350, 351, 352, 354, 355

2.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

35

 

Quốc lộ 1A

13

1A

1A

1

72

67, 178, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 239, 240

10.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

36

 

Ngõ Xóm

11

Ngõ Xóm

Ngõ Xóm

2

73

165, 231, 232

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

37

 

Đường đi chợ

11

Anh Trạch

Chợ

1

73

191

800.000

Bổ sung (do sót thửa)

38

 

Ngõ Xóm

9, 11, 12, 13

Khu dân cư

Khu dân cư

2

74

6, 7, 8, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 44, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 61, 63, 67, 68, 69, 76, 83, 96, 102, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 138, 143, 144, 145, 146, 151, 152, 153, 154, 155, 161, 162, 163, 165, 166, 178, 179, 182, 183, 184, 185, 186, 189, 193, 194, 207, 209, 210, 215, 216, 217, 220, 221, 222, 262, 430, 501, 502, 503, 504, 511, 512.

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

39

 

Đường chính

9, 11, 12, 13

Trong dân cư

Trong dân cư

1

74

64, 66403, 404

800.000

Bổ sung (do sót thửa)

39

 

Ngõ Xóm

13

Khu dân cư

Khu dân cư

2

75

22, 27, 47, 135

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

VIII

Xã Quỳnh Lộc

1

 

Đường Quốc lộ 4D

 

 

 

 

21

1

2.000.000

Trên bản đồ địa chính thể hiện sai loại đất

2

 

Đường cứu nạn

1

thôn 2

thôn 1

 

39

109, 110, 121, 125, 126, 138, 150, 157

2.000.000

Trên bản đồ địa chính thể hiện sai loại đất

3

 

Dân cư thôn 1

1

 

 

 

21

77, 152

900.000

Bản đồ Địa chính không có thửa

4

 

Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 6

5

 

 

 

13

965

900.000

Bổ sung (do sót thửa)

5

 

Dân cư thôn 5

 

 

 

 

30

167, 200

600.000

Bổ sung (do sót thửa)

6

 

Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5

5

 

 

 

16

1366, 1376

3.520.000

Đất đấu giá

7

 

Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5

5

 

 

 

16

1367, 1368,

3.200.000

Đất đấu giá

8

 

Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5

5

 

 

 

16

1369, 1412, 1406, 1375

3.800.000

Đất đấu giá

9

 

Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5

5

 

 

 

16

1370, 1371, 1381, 1385, 389, 1393, 1397, 1382, 1386, 1390, 1394, 1398, 1383, 1387, 1391, 1395, 1399

3.000.000

Đất đấu giá

10

 

Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5

5

 

 

 

16

1372, 1407, 1402

3.700.000

Đất đấu giá

11

 

Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5

5

 

 

 

16

1373, 1374

3.000.000

Đất đấu giá

12

 

Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5

5

 

 

 

16

1377

3.600.000

Đất đấu giá

13

 

Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5

5

 

 

 

16

1378, 1379

3.500.000

Đất đấu giá

14

 

Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5

5

 

 

 

16

1380, 1384, 1388, 1392, 1400, 1396, 1401

2.700.000

Đất đấu giá

15

 

Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5

5

 

 

 

16

1411, 1410, 1409, 1408, 1405, 1404, 1403

3.400.000

Đất đấu giá

IX

Xã Quỳnh Lập

1

3

Khu dân cư

Tân Long cũ (Sơn Long Mới)

Ngõ hạng trong thôn

Còn lại

3

128- 79

1569

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

Khu dân cư

Sơn Long

Ngõ hạng trong thôn

Còn lại

 

26

529, 530

1.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

2

4

Khu dân cư

Thôn Quyết Tâm cũ (Tâm Tiến mới)

Các trục đường

Chính trong thôn

2

128- 79

924, 1590, 1591

1.500.000

Bổ sung (do sót thửa)

Khu dân cư

Thôn Tâm Tiến

Trục đường liên xã (khu vực trường THCS)

Đi lên xã Quỳnh Lộc

1

13

492, 493, 496, 499, 511, 515, 521, 527, 533, 550, 556

3.000.000

Bổ sung các thửa đấu giá QSDĐ năm 2020

Khu dân cư

Thôn Tâm Tiến

Phía sau trục đường liên xã (khu vực trường THCS)

Các thửa còn lại khu đấu giá

1

13

494, 495, 497, 498, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 510, 512, 513, 514, 517, 519, 520, 523, 526, 530, 534, 536, 538, 540, 541, 543, 544, 546, 549, 553, 555, 558, 559, 561, 564, 567, 570, 573, 575, 577

2.000.000

Bổ sung các thửa đấu giá QSDĐ năm 2020

Khu dân cư

Thôn Tâm Tiến

Đường đê liên xã

Giáp đê Quỳnh Lộc

1

25

305, 306, 307, 308

2.500.000

Bổ sung (do sót thửa)

3

5

Khu dân cư

Thôn Đồng Lực cũ (Tân Thành mới)

Đường các ngõ hạng trong thôn

Các thửa còn lại

3

128- 79

1308

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

Khu dân cư

Thôn Tam Hợp (Tân Thành mới)

Đường các ngõ hạng trong thôn

Các thửa còn lại

3

128- 80

656

1.000.000

Bổ sung (do sót thửa)

Khu dân cư

Thôn Tam Hợp (Tân Thành mới)

Từ nhà văn hóa thôn (tuyến 2)

Đến bãi biển

2

128- 80

732

1.500.000

Bổ sung (do sót thửa)

4

6

Khu dân cư

Thôn Đồng Thanh, Đồng Minh

Đường liên thôn

Đến thôn Đồng Minh

1

132- 83

583, 584

2.500.000

Bổ sung (do sót thửa)

2

517

1.500.000

Bổ sung (do sót thửa)

Khu dân cư

Thôn Đồng Thanh, Đồng Minh

Đường từ thôn Đồng Minh

Đến Tân Minh

2

132- 83

574

1.500.000

Bổ sung (do sót thửa)

5

7

Khu dân cư

Thôn Đồng Tiến

Đường xã từ nhà ông Vân

Đến nhà ông Tấn

1

30

556, 557, 558

3.000.000

Tách thửa

Khu dân cư

Thôn Rồng cũ (Đồng Tiến mới)

Các ngõ hạng thôn

Thửa đất còn lại

3

33

150, 151

1.000.000

Tách thửa

6

3

Khu dân cư

Sơn Long

Từ nhà ông Tuy

Đến khe

2

23

300, 302, 303

1.500.000

Tách thửa 118

7

3

Khu dân cư

Sơn Long

Từ nhà ông Năm

Đến đường nhựa

23

03;

1.500.000

Cấp mới

8

5

Khu dân cư

Thôn Tân Thành

Từ Bà Thu

Đến ông Văn

2

28

228, 719, 720

1.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

9

5

Khu dân cư

Thôn Tân Thành

Từ ông Khám

Đến ông Khiêm

2

29

354, 525, 526

1.500.000

Bổ sung (do tách thửa 600)

X

Xã Quỳnh Liên

1

5

Đường trong dân cư

Thôn 2, 1

Thôn 2

Thôn 2

2, 3

5

249

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

2

6

Đường trong dân cư

Thôn 1

Thôn 1

Thôn 1

1

6

312, 313

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

3

7

Đường Xuân - Liên

Thôn 6

Giáp Phường Quỳnh Xuân

Đến nhà Vũ Xuân Nhuận thôn 6

1

7

245

1.500.000

Bổ sung (do tách thửa)

4

8

Đường trong dân cư thôn

Thôn 4, 5

Thôn 4

Thôn 5

2,3

8

361, 362, 363, 364, 373, 371, 370, 372, 374, 375.

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

5

12

Đường trong dân cư

Thôn 9,10

Thôn 9

Thôn 10

2,3

10

358, 359, 360, 361.

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

6

20

Đường nhựa nội xã

Thôn 2

Từ nhà Bạch Trọng Tuyên thôn 2

Nhà Lê Văn Tịch thôn 2

1

16

301, 302, 303.

1.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

7

20

Đường trong dân cư

Thôn 2

Thôn 2

Thôn 2

2, 3

16

341, 342, 343.

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

8

24

Đường trong dân cư thôn 1,2

Thôn 1,2

Thôn 1

Thôn 2

2, 3

17

352, 380, 368, 110, 374, 373, 371, 372, 418, 375, 382, 383, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 416, 417, 418.

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

9

25

Đường 537B

Thôn 2, 3

Từ nhà Hoàng Đức Huy thôn 2

Nhà Hoàng Minh Tuế thôn 3

1

18

326, 327, 328, 319, 322.

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

10

26

Đường trong dân cư thôn 2, 3

Thôn 2,3

Thôn 2

Thôn 3

2,3

18

207, 208, 222, 225

500.000

Bổ sung (do sót thửa)

234, 235

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

11

28

Đường trong dân cư

Thôn 1,2,4

Thôn 1

Thôn 4

2,3

19

393, 394, 395, 371, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 397

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

12

29

Đường 537B

Thôn 3

Từ nhà Nguyễn Văn Mai thôn 3

Nhà Bạch Minh Tâm thôn 3

1

20

273, 275, 276, 298, 296, 297.

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

13

32

Đường trong khu dân cư

Thôn 3,4

Thôn 3

Thôn 4

2,3

21

348, 349, 334, 335, 350, 352, 354, 351, 329, 332, 333, 331, 363, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 362.

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

14

38

Đường 537B

Thôn 6

Thôn 6

Thôn 6

1

22

300, 301, 302.

3.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

15

41

Đường trong dân cư

thôn 3, 6

Thôn 3

Thôn 6

2,3

22

288, 289, 287, 285, 286.

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

16

43

Đường trong dân cư

Thôn 3,4, 6

Thôn 3

Thôn 6

2,3

23

363, 364, 322, 320, 321, 356, 357, 351, 350, 348, 349, 354, 353, 352, 355, 370, 371, 372, 358, 359, 360, 361, 362, 369, 367, 368, 370, 366

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

17

45

Đường trong dân cư

Thôn 4, 5

Thôn 4

Thôn 5

2, 3

24

195, 196, 197, 192, 193, 194, 190, 191, 198, 199, 200, 201

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

18

47

Đường trong dân cư thôn

Thôn 6, 8, 9

Thôn 6

Thôn 9

2,3

25

258, 259, 260, 371, 372, 373

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

19

48

Đường nhựa liên thôn

Thôn 6, 9

Thôn 6

Thôn 9

1

25

331, 342, 340,

1.200.000

Bổ sung (do tách thửa)

20

50

Đường trong dân cư

Thôn 5, 6

Thôn 5

thôn 6

2,3

26

447, 448

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

21

53

Đường trong dân cư

Thôn 5, 6

Thôn 5

Thôn 6

2,3

27

341, 340

500.000

Bổ sung (do tách thửa)

22

55

Đường trong dân cư

Thôn 9, 10

Thôn 9

Thôn 10

2,3

28

395, 394, 381, 382, 391, 389, 390, 400, 399

500.000

Tách thửa

23

56

Đường 537B

Thôn 10

Từ nhà Lê Văn Bá

Nhà Hồ Đình Hiền

1

29

110, 111, 112, 113

2.000.000

Bổ sung (do tách thửa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B: ĐẤT NÔNG NGHIỆP

TT

Địa danh, Xứ đồng

Vị trí

Mức giá đất trồng cây hàng năm vị trí tương đương (Đ/m2)

Mức giá (Đ/m2)

Ghi chú

I

Phường Quỳnh Xuân (bổ sung mức giá đất trồng lúa do sót)

1

Làng Cũ xóm 9

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

2

Đồng Cựa xóm 8

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

3

Đồng Nhót xóm 10

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

4

Cây Bún xóm 13

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

5

Rộc Sâu xóm 9

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

6

Rộc Cầu xóm 9

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

7

Đồng Diệc xóm 9

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

8

Làng Đồng xóm 9

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

9

Đồi Ao xóm 11

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

10

Đình Đô xóm 12

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

11

Nhà Thánh xóm 13

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

12

Hoa Mốc xóm 11

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

13

Cồn Vạng xóm 14

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

14

Làng Môn 14

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

15

Làng Nội xóm 14

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

16

Đồng Càn xóm 10

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

17

Lèn Trong xóm 11

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

18

Đồng Cheo xóm 11

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

19

Cầm Sùng xóm 10

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

20

Cồn Cù xóm 14

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

21

Cồn Mối xóm 9, 12

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

22

Cựa Nghè xóm 8

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

23

Đại Xuân xóm 1

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

24

Nền Làng cũ xóm 2, 3

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

25

Đồng Chợ xóm 7

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

26

Đồng Hà xóm 6

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

27

Họ Lê xóm 6

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

28

Giữa Đồng xóm 5

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

29

Bờ Hồ xóm 5

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

30

Cây Rung xóm 3

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

31

Đồng Cồn xóm 6, 7

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

32

Hồ Hói Chẹm đất NTTS

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

33

Hè Khiêm xóm 8

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

34

Đập Hội xóm 1

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

35

Đồng Nẩy xóm 3

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

36

Đập Điếm xóm 1

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

37

Đồng Gát xóm 4

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

38

Đồng Sào xóm 3,4

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

39

Họ Nguyễn xóm 8

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

40

Đình Yên xóm 8

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

41

Máy Húc xóm 8

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

42

Ao Nghị xóm 8

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

43

Cựa Nghè xóm 14

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

44

Chàng Bảy xóm 12

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

45

Ao Làng xóm 14

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

46

Đập Lèn xóm 13

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

47

Đìa xóm 13

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

48

Ao Thiên xóm 12

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

49

Đồng Mẹt xóm 13

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

50

Ao Dừa xóm 12

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

51

Mùa Rương xóm 13

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

52

Bông Vang xóm 14

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

53

Đồng Bàu xóm 15

1

55.000

55.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

54

Ao Sen xóm 7

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

55

Bến Hói xóm 7

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

56

Hè Bợ xóm 4,6,7

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

57

Rộc Quan- mồ Họ xóm 2

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

58

ổ Ga xóm 3

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

59

Đồng Lèn xóm 4

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

60

Cồn Rưới xóm 5

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

61

Vườn Sim xóm 5

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

62

Rục Vọt xóm 5

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

63

Đồng Đen xóm 5

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

64

Khe Vọt xóm 5

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

65

Ông Đổng

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

66

Nền Làng cũ xóm 8

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

67

Hói Đăng xóm 8

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

68

Ông Mạn xóm 8

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

69

Bà Xướng xóm 9

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

70

Nam Hà xóm 9

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

71

Cồn Thông xóm 12

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

72

Cồn Thông xóm 4

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

73

Quang Minh xóm 6

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

74

Hói Chẹm xóm 7

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

75

Đồng Cói xóm 4

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

76

Ngã Tư xóm 7

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

77

Hói Con xóm 7

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

78

Đồng Rấm xóm 15

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

79

Đồng Chùa xóm 15

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

80

Đồng Lác xóm 2

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

81

Ao Năn

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

82

Đồng 3/2 xóm 2, 3, 5

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

83

Đồng Bèo xóm 4

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

84

Thuồng Luồng xóm 4

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

85

Hói Bồng xóm 7

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

86

Hói Chẹm xóm 7

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

87

Bái ống xóm 2

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

88

Đồng Làng xóm 7

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

89

Đồng úc, Vạn tường

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

90

Đồng Vấc xóm 15

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

91

Hóc Xọc xóm 15

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

92

Đồng Num xóm 14

2

50.000

50.000

Bổ sung giá đất trồng lúa

93

Đất vườn, ao liền kề đất ở

 

55.000

55.000

 

II

Phường Quỳnh Dị

1

Đập Nạy, Yên Trung, Tân Triều sác cói Yên Trung

1

Một vị trí cho tất cả các loại đất nông nghiệp (trừ đất rừng sản xuất)

55.000

Điều chỉnh vị trí 2 thành vị trí 1 cho phù hợp với mặt bằng bảng giá

2

Đồng Khuyển, Cỏ gà Đập Sâu (Tân triều)

1

55.000

Điều chỉnh vị trí 2 thành vị trí 1 cho phù hợp với mặt bằng bảng giá

 

[...]