Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Khoản 1 Điều 2 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
Số hiệu | 08/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2022/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8209/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Hoàng Mai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ THỊ XÃ HOÀNG MAI GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
TT theo DS cũ |
Địa danh |
Thôn (khối) |
Đoạn đường |
Vị trí |
Tờ bản đồ |
Thửa số |
Mức giá (Đ/m2) |
Ghi chú |
||||||||
Từ nhà |
Đến nhà |
||||||||||||||||
1 |
3 |
Quốc lộ 1A |
5, 13 |
Hồ Văn Thiêm |
Nguyễn Văn Thông |
1 |
30 |
214, 215, 216, 217 |
6.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
2 |
4 |
Quốc lộ 1A |
5, 12, 13 |
Võ Nhất Trí |
Nguyễn Thị Luận |
1 |
32 |
406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415 |
6.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
3 |
5 |
Quốc lộ 1A |
12 |
Võ Văn Biện |
Lê Thị Hòa |
1 |
36 |
306, 307 |
6.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
4 |
7 |
Quốc lộ 1A |
11, 16 |
Vũ Văn Tân |
Hồ Trọng Công |
1 |
40 |
363, 364 |
7.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
5 |
8 |
Quốc lộ 1A |
11 |
Lê Khắc Thanh |
Nguyễn Duy Đờng |
1 |
45 |
103, 104 |
5.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
6 |
14 |
Đường Xuân Liên |
4, 7 |
Vũ Văn Ngãi |
Nguyễn Văn Quý |
3 |
49 |
316, 317, 318, 319 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
7 |
23 |
Quốc lộ 48 E |
9, 11, 12, 14 |
Nguyễn Đình Mậu |
Hồ Trọng Trung |
2 |
40 |
353, 354, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 175 |
3.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
8 |
24 |
Quốc lộ 48E |
14, 16 |
Nguyễn Duy Tính |
Văn Đình Tỉnh |
2 |
36 |
312, 313 |
3.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
9 |
27 |
Quốc lộ 48E |
14 |
Nguyễn Duy Diêu |
Lê Hữu Oánh |
3 |
33 |
101, 102, 103, 104, 105 |
2.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
10 |
32 |
Khu dân cư |
15 |
Nguyễn Văn Giáo |
Nguyễn Cảnh Xuyến |
4 |
22 |
60...90, 91....115 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
11 |
33 |
Khu dân cư |
15 |
Nguyễn Công Kỷ |
Nguyễn Thị Thái |
4 |
23 |
165........190, 191......210, 211......256 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
12 |
34 |
Khu dân cư |
15 |
Vũ Minh Hỵ |
Trần Đức Thuận |
2 |
24 |
100......150, 151.......167 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
13 |
36 |
Khu dân cư |
15 |
Lê Tiến Phô |
Nguyễn Đình Út |
4 |
25 |
106, 107, 108, 109, 110, 111...150 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
14 |
37 |
Khu dân cư |
15 |
Nguyễn Thị Thân |
Hồ Sỹ Nhân |
4 |
4 |
185...200, 201...300, 301..400, 401.....452 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
15 |
39 |
Khu dân cư |
5 |
Võ Văn Liệm |
Hoàng Văn Thức |
4 |
5 |
161 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
16 |
46 |
Khu dân cư |
3, 7 |
Khu dân cư khối 3 |
Khu dân cư khối 7 |
4 |
14 |
901,902,903,904, 905, 906, 907, 908, 909, 910, 911, 912, 913, 914, 915, 898, 897 |
550.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
17 |
47 |
Khu dân cư |
7 |
Hồ Thị Nhạ |
Trần Đình Luật |
4 |
15 |
115, 116, 117, 118 |
550.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
18 |
51 |
Khu dân cư |
5 |
Trần Đại Nghĩa |
Hồ Văn Dũng |
4 |
27 |
196, 264, 263, 264, 265, 278, 279, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 310, 311 |
650.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
19 |
54 |
Khu dân cư |
5 |
Đinh Thị Thanh |
Đậu Nhật Cường |
4 |
30 |
147, 219, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
20 |
55 |
Khu dân cư |
13 |
Nguyễn Cảnh Trang |
Nguyễn Thị Liên |
4 |
31 |
201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 250 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
21 |
56 |
Khu dân cư |
5, 12, 13 |
Khu dân cư khối 5, 12, 13 |
4 |
32 |
318.....399, 400.....469 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
22 |
61 |
Khu dân cư |
12 |
Lê Tiến Lô |
Lê Hữu Liên |
4 |
37 |
205....252, 253.....278 |
750.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
23 |
62 |
Khu dân cư |
1 |
Vũ Văn Sáu |
Lê Văn Lự |
4 |
38 |
184, 185.....200, 201.....269 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
24 |
63 |
Khu dân cư |
1 |
Trần Bá Tài |
Lê Văn Hạt |
4 |
39 |
170.....199, 201....212 |
550.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
25 |
64 |
Khu dân cư |
9, 10, 11, 14, 16 |
Khu dân cư khối 9, 10, 11, 14, 16 |
4 |
40 |
353, 354, 357, 358, 359, 360, 361…..399 |
750.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
26 |
66 |
Khu dân cư |
4, 9 |
Khu dân cư khối 4, 9 |
4 |
42 |
201.....250, 251.....287 |
550.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
27 |
67 |
Khu dân cư |
3, 4 |
Khu dân cư khối 3, 4 |
4 |
43 |
257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267.....299 |
700.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
28 |
68 |
Khu dân cư |
1, 2, 3 |
Khu dân cư khối 1, 2, 3 |
4 |
44 |
363, 362, 364, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385 ,385, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405 |
650.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
29 |
70 |
Khu dân cư |
10, 11, 16 |
Khu dân cư khối 10, 11, 16 |
4 |
46 |
207, 218, 219, 220.....252 |
650.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
30 |
73 |
Khu dân cư |
3, 4, 7 |
Khu dân cư khối 3, 4, 7 |
4 |
49 |
256.....399 |
600.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
31 |
75 |
Khu dân cư |
6, 7 |
Khu dân cư khối 6, 7 |
4 |
52 |
159, 160, 161……199 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
17, 44, 54, |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
32 |
78 |
Khu dân cư |
8 |
Nguyễn Cảnh Hải |
Trần Thị Lan |
4 |
55 |
153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
33 |
79 |
Khu dân cư |
8 |
Nguyễn Thị Hòa |
Hồ Thị Lượng |
4 |
56 |
100....155, 156....189 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
1 |
11 |
Đường liên hộ |
2, 3 |
Khối 2 |
Khối 3 |
2 |
12 |
600.....605, 605......610 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
|
Đường liên khối |
10, 11 |
khối 10 |
Khối 11 |
1 |
36 |
52…...59, 60…...62 |
700.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
3 |
|
Đường liên khối |
10, 11 |
khối 10 |
Khối 11 |
1 |
36 |
83…...86, 87......89 |
700.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
4 |
|
Đường liên hộ |
1 |
khối 1 |
Khối 1 |
2 |
16 |
846; 847 |
400.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
5 |
|
QL1A |
Khối 8 |
khối 8 |
khối 8 |
1 |
39 |
605 |
7.000.000 |
thửa 605 được chỉnh lý từ thửa 445, tờ bản đồ số 39 |
|||||||
6 |
|
Đường liên hộ |
Khối 14 |
Khối 14 |
khối 14 |
2 |
23 |
191...195; 196...199 |
400.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
7 |
|
Đường liên khối |
Khối 14, 16 |
khối 15 |
Khối 16 |
2 |
30 |
225...228 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
8 |
|
Đường liên hộ |
Khối 20 |
Khối 20 |
Khối 20 |
1 |
5 |
716 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
1 |
33 |
Đường 537B |
An Thịnh |
Ông Nguyễn Bá Vinh |
Giáp Phường Quỳnh Dị |
|
36 |
376, 382, 378, 392, 394, 381, 375, 360, 365 |
5.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
|
37 |
26; 29; 31; 32; 44; 38; 43; 58; 60; 57; 51; 99; 83; 101; 82; 81; 79; 78; 47; 56; 65; 67; 42; 204; 6; 2 |
5.500.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay sửa đúng thành TBĐ số 37 |
|||||||||||||
2 |
|
Đường lên nhà máy Xi măng |
Tân Sơn |
Quốc lộ 1A |
Ông Lê Đăng Thoan |
|
27 |
180; 181; 171; 168; 167; 155; 157; 144; 149; 133; 164; 151; 152; 160; 159; 156; 154; 147; 143; 165; 166; 169; 158; 197; 184; 173; 187; 172 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
3 |
41 |
Khu dân cư Tân Hùng |
Tân Hùng |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
8 |
66; 65 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
4 |
11 |
Quốc Lộ 1A |
Tân Sơn, Tân Tiến |
Cầu Laman |
Dốc Mỏ Kẽm |
|
31 |
27;30;34;35;43;41;42;38;45;48;52; 61;65;67;118;71;73;79;80;83;94;82 ;87; |
6.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
5 |
|
Đường Sắt |
Tân Tiến, Tân Sơn |
Nguyễn Văn Hân |
Hồ Thị Thảo |
|
27 |
169; 135; 124; 235; 115; 82; 69; 65; 58; 43; 38; 23; 17; 17; 14; 242; 7; 3; 218; 214; 210; 207; 206; 208; 241; 204; 197; 192; 158; 5 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
6 |
|
Đường Sắt |
Tân Hương; Tân Tiến |
Trương Thị Dung |
Hồ Thị Đông |
|
26 |
142; 149; 138; 135; 130; 125; 120; 127; 110; 87; 101; 79; 59; 46; 33; 23; 12; 161; 217; 101; 87; 205; 258; 259; 204; 203; 48; 34 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
7 |
|
Đường Sắt |
Tân Sơn |
Phan Đức Thản |
Đậu Huy Hoan |
|
31 |
9; 5; 3;1 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
1 |
1 |
Đường từ trung tâm thị xã đi Đền Cờn |
Tân Đông |
Đường số 3 khu đô thị Hoàng Mai |
Cầu Đền Cờn |
1 |
17 |
6, 7, 8, 9 |
6.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
3 |
Đường 537B |
Yên Ninh, Yên Trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Tân Đông |
Từ phường Quỳnh Thiện |
Cống Phóng đồng Muối |
1 |
8 |
516 |
4.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
10 |
703,11,44,45,46, 67,68, 69,108,109,110,111,133,134, 162,163,164,186,187,188,189, 254, 724, 305, 349, 531, 532 |
||||||||||||||||
16 |
19,21,22, 24,27,78 |
||||||||||||||||
3 |
4 |
Đường nhựa phường |
Yên trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Đông Triều, Phú Lợi 2 |
Từ nhà ông Lịnh Yên Trung |
Chợ Phú Lợi |
1 |
8 |
624 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
10 |
725 |
Nhập 3 thửa lại(167,183,181) |
|||||||||||||||
12 |
460 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||||||||
15 |
506, 547 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||||||||
4 |
5 |
Kè bờ sông |
Yên Ninh, Yên Trung, Quang Trung |
Nhà Thầy Đàn |
Vực Đình |
1 |
8 |
533 |
1.200.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
5 |
7 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Các vị trí còn lại khối Yên Ninh |
2 |
8 |
651, 665 |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||
6 |
8 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Dân cư khối Yên Trung |
2 |
8 |
517, 681, 682, 683 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
10 |
54, 55, 122, 124 |
||||||||||||||||
7 |
9 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Dân cư khối Yên Trung |
2 |
10 |
557, 558, 576 |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||
8 |
10 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Dân cư khối Sỹ Tân |
2 |
15 |
575, 576,577,578 |
1.000.000 |
575 gộp thửa (328,333); 576, 577, 578 (Tách thửa) |
|||||||||
9 |
12 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
dăng 2 khu cấp đất ở năm 2004 khối Tân Đông |
1 |
18 |
202, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 256, 257, 258, 259, 260, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 311, 312, 313, 314, 315, 331, 332, 333, 618 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
10 |
13 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Khu dân cư khối Tân Đông |
2 |
16 |
572, 573, 574 |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||
11 |
16 |
Bám đường 15 m |
Khối Tân Đông Đất đấu giá |
1 |
17 |
1, 2, 4 |
3.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
1 |
3 |
Đường bến cá |
Ái Quốc, Tân Hải, Quyết Tiến |
Quán Trung Đào |
Cổng trường TH A |
|
3 |
318, 319 |
6.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
2 |
5 |
Đường bến cá |
Tân Hải, Quyết Tiến |
Cổng trường TH A |
Tân Tiến |
|
3 |
290, 291 |
4.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
3 |
6 |
Đường Biên chợ |
Tân Hải, ái Quốc |
Đường biên chợ |
Kè chắn sóng đến nhà bà Dùng |
|
3 |
320, 324, 326, 337, 393, 321, 325, 336, 338, 394 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
4 |
7 |
Khu dân cư |
Tân Hải, Quyết Tiến, Thân ái, Ái Quốc |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
3 |
279, 298, 305, 310, 316, 328, 332, 498, 280, 299, 306, 313, 322, 329, 333, 399, 281, 303, 307, 314, 323, 330, 395, 400, 297, 304, 309, 315, 327, 331, 397, 401 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
5 |
10 |
Đường Liên khối |
Tân Phong |
Nhà ông Chiến |
Mai Hùng |
|
5 |
255, 256 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
6 |
11 |
Vùng Diêm trường |
Tân Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
5 |
240, 243, 251, 254, 261, 266, 269, 273, 276, 241, 244, 252, 259, 262, 267, 270, 274, 277, 242, 245, 253, 260, 263, 268, 272, 275, 278 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
7 |
15 |
Đường đi trường THCS; Đường bờ kè |
Thân ái, Quyết Tiến |
|
|
|
7 |
84, 85, 90 ,91, 94, 95, 118 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
8 |
17 |
Khu dân cư |
Quyết Tiến, Thân ái |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
7 |
82, 83, 88, 89, 92, 115, 116, 119 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
9 |
19 |
Khu dân cư |
Ái Quốc |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
8 |
38, 40 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
10 |
22 |
Đường liên khối |
Tân Tiến, Phương Hồng |
Ngã ba ông Túc |
Đường Phương Hồng |
|
9 |
490, 491, 499, 500, 510, 511 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
11 |
23 |
Khu dân cư |
Tân Hải, Tân Tiến, Phương Hồng |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
9 |
476, 481,492, 509, 516, 524, 529, 539, 477, 482, 493, 512, 517, 525, 530, 540, 478, 483, 494, 513, 518, 526, 531, 541, 479, 484, 459, 514, 519, 527, 533, 542, 480, 485, 508, 515, 523, 528, 534, 543 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
12 |
|
Đường liên khối; Đường bờ kè |
Tân Hải, Phương Hồng, Hồng Thái, Hồng Hài |
|
|
|
10 |
621, 633, 635, 729, 731, 622, 634, 726, 730, 732 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
13 |
29 |
Khu dân cư |
Tân Hải, Phương Hồng, Hồng Thái, Hồng Hải |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
10 |
573, 590, 605, 619, 642, 650, 703, 711, 723, 574, 595, 612, 620, 643, 651, 704,712, 724, 575, 596, 613, 627, 644, 652, 705, 713, 725, 581, 600, 614, 628, 645, 698, 706, 714, 582, 601, 615, 629, 646, 699, 707, 715, 583, 602, 616, 630, 647, 700, 708, 716, 584, 603, 617, 631, 648, 701, 709, 721, 587, 604, 618, 632, 649, 702, 710, 722 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
14 |
31 |
Khu dân cư |
Hồng Hải |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
11 |
123, 124, 125 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
15 |
33, 34 |
Khu dân cư |
Tân Phong, Hồng Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
12 |
246, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 267, 268, 272, 273, 282, 283, 284, 285, 286, 340, 341, 342, 343; 344, 345, 346, 348, 349, 350, 352, 353, 354, 355, 356, 357 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
16 |
|
Đường liên khối, đường bờ kè |
Tân phong, Hồng Phong, Quang trung |
Đường liên khối |
Đường liên khối |
|
12 |
257, 258, 270, 271, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 287, 288, 289, 347 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
17 |
38 |
Quốc lộ 48E |
Quang Trung |
Đền cờn |
Ngã tư anh Thức |
|
13 |
631, 632 |
6.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
18 |
39 |
Quốc lộ 48E |
Quang Trung |
Ngã tư anh Thức |
Ngã tư đường 537 B |
|
13 |
610, 611 |
5.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
19 |
|
Đường liên khối |
Quang Trung, Ái Quốc, Thân ái, Hồng Phong |
Khu dân cư |
khu dân cư |
|
13 |
600, 601, 604, 616, 617, 648, 649, 723, 724, 725, 726 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
20 |
45, 47 |
Khu dân cư |
Hồng Phong, Quang Trung, Ái Quốc, Thân ái |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
13 |
296, 320, 321, 322, 347, 348, 371, 372, 373, 397, 411, 412, 427, 428, 429 |
|
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
583, 584, 585, 586, 587, 594, 595, 596, 597, 598, 599, 602, 603, 607, 608, 614, 615, 618, 619, 620, 621, 622, 624, 625, 626, 627, 628, 629, 630, 634, 635, 636, 643, 644, 646, 647, 654, 655, 658, 659, 660, 661, 665, 732, 733, 734 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||||||||
21 |
50 |
Khu dân cư |
Ái Quốc, Quyết Tiến, Thân Ái, Tân Tiến |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
14 |
386, 387, 388, 389, 390, 396, 397, 398, 399, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 409, 410, 411, 412, 415, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 439, 488, 489, 490, 493, 494, 495, 496, 504, 506, 507, 514, 515, 516, 517 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
22 |
52, 53 |
Đường liên khối, đường bờ kè ven biển |
Phương Hồng, Tân Tiến, Hồng Thái, Hồng Hải |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
15 |
561, 562, 566, 568, 611, 612, 617, 618, 673, 674, 676, 678, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 699, 700, 701 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
23 |
54 |
Khu dân cư |
Phương Hồng, Tân Tiến, Hồng Thái, Hồng Hải |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
15 |
552, 553, 555, 556, 557, 558, 559, 560, 563, 564, 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 584, 585, 588, 589, 590, 291, 592, 595, 598, 599, 603, 605, 607, 608, 609, 610, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622, 623, 624, 625, 626, 628, 629, 630, 631, 635, 636, 637,638, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 677, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 687, 688, 689, 690, 691, 698, 702 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
24 |
59, 60, 61, 65 |
Khu dân cư |
Tân phong, Hồng Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
2 |
16 |
303, 304, 534, 535, 536, 541, 544, 545, 549, 550, 557, 558, 561, 562, 563, 564, 565, 567, 568, 575, 576, 582, 583, 586, 587, 593, 595, 596, 597, 597, 602, 605, 606, 607, 608, 609, 613, 614, 617, 618, 619, 624, 625, 626, 627, 628, 634, 668, 680, 681, 682, 683, 685, 686, 700, 701, 702, 703, 706, 707, 709, 710, 711, 712, 722, 723, 731, 732, 739, 740, 741, 742, 743, 746, 747, 748, 749, 750, 761 |
800.000 |
Tách thửa |
|||||||
25 |
56, 62 |
Khu dân cư |
Tân phong, Hồng Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
1 |
16 |
546, 547, 548, 571, 572, 578, 579, 580, 581, 591, 592, 621, 622, 624, 640, 641, 642, 687, 688, 696, 697 |
2.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
26 |
58 |
Khu dân cư |
Tân phong, Hồng Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
1 |
16 |
553, 559, 629, 630, 631, 632, 633 |
2.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
27 |
57 |
Đường 537 B |
Tân phong |
Từ ngã tư trạm điện I |
Đến đường vào Diêm trường |
1 |
16 |
533, 537, 538, 539, 540, 569, 570, 573, 574, 599, 600, 601, 615, 616, 689, 690, 691, 692, 693, 698, 699, 725, 726, 727, 728, 733, 734 |
3.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
28 |
63 |
đường 537 B |
Hồng Phong |
Ngã tư anh Liên |
Quang Trung |
1 |
16 |
720, 721 |
3.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
29 |
68, 71, 81, 82 |
Khu dân cư |
Tân phong, Hồng Phong, Quang trung, Thân ái |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
2 |
17 |
607, 608, 609, 610, 611, 709, 713, 714, 730, 731, 732, 733, 734, 735, 736, 738, 739, 740, 741, 743, 745, 746, 750, 751, 752, 763, 764, 765, 766, 776, 777, 778, 779, 780, 781, 782, 783, 785, 786, 787, 788, 793, 794, 841, 842, 855, 856, 861, 862, 863, 864, 865, 866, 867, 868, 869, 871, 872, 879, 880, 881, 882, 883, 889, 890, 897, 898, 903, 904, 905, 906, 908, 909, 910, 911, 912, 913, 922, 923, 924 |
8.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
30 |
78 |
Đường đi trường THCS |
Thân ái |
Nhà anh Quang |
trường THCS |
1 |
17 |
720, 721, 759, 760, 761,762, 859, 860 |
2.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
31 |
67, 70, 80 |
Đường trạm điện I và đường ông Hữu ra biển |
Tân phong, Hồng Phong, Quang trung, Thân ái |
|
|
1 |
17 |
756, 757, 758, 774, 775, 874, 875, 876, 877, 878, 884, 891, 892, 893, 901, 902, 915, 916, 917, 918, 919 |
2.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
32 |
76 |
đường 537 B |
Quang Trung |
Ngã tư Hồng Tùng |
Hồng Phong |
1 |
17 |
899, 900 |
3.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
33 |
77 |
Đường bến cá |
Quang Trung, Thân ái |
Ngã tư Hồng Tùng |
Đường đi trường THCS |
1 |
17 |
742, 770, 771 |
4.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
34 |
74 |
Quốc lộ 48E |
Quang Trung |
Ngã tư Hồng Tùng |
|
1 |
17 |
748, 749 |
5.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
35 |
85 |
Khu dân cư |
Tân Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
2 |
18 |
123 |
800.000 |
Tách thửa |
|||||||
36 |
83 |
Đường 537 B |
Tân Phong |
Đường đi Diêm trường |
Khe lở |
1 |
18 |
129, 130 |
3.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
1 |
|
Đường đi Vực Mấu |
2 |
Từ nhà văn hóa thôn 8 |
anh Cường thôn 2 |
1 |
40 |
15, 17, 18, 19, 20, 25, 26 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
|
Đường liên thôn |
2 |
Từ nhà anh Bảo |
đến bà Huồn |
1 |
11 |
625, 655, 679, 680, 701, 702, 717, 731, 744 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
3 |
|
Đường nhựa |
2 |
Từ nhà bà Huồn |
đến nhà bà Mỳ |
1 |
36 |
6, 7, 8, 11, 13, 17, 19, 23, 28, 31, 42, 49, 61 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
|
46, 38, 43, 44, 47, 41, 40, 29, 27, 25, 24, 48, 26, 21, 26, 18, 16, 12, 10, 50, 51, 53, 54, 55, 58, 60 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||||||
4 |
|
Đường Liên thôn |
2 |
Từ nhà anh Vịnh |
đến nhà văn hóa thôn |
1 |
37 |
133, 150, 151, 167, 168, 163, 164, 176, 180, 190, 195, 194, 202, 207, 211 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
5 |
|
Đường liên thôn (Đường nhựa) |
2 |
Từ nhà anh Bảo |
đến ngõ bà Huồn |
1 |
37 |
135, 134, 118, 117, 98. 231, 231.1 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
Từ nhà anh Vịnh |
đến nhà văn hóa thôn |
2 |
40 |
3, 4, 9, 10, 11 , 12, 14, 16, 1, 5, 7, 8, 2, 86, 87, 88, 89 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||||
6 |
|
Đường đất ngõ thôn |
2 |
Từ nhà anh Sửu |
đến bà Bảy |
2 |
11 |
651, 622, 609, 601, 602, 600, 594, 753, 592, 587, 578, 579, 570, 571, 564, 563, 556, 557, 537, 525, 748, 472, 433, 565, ,769, 764, 768, 769 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
7 |
|
Đường đất |
2 |
Từ nhà ông Sơn hà |
đến anh Lưu đảm |
1 |
37 |
153, 169, 224, 225, 226, 140, 141, 142, 126, 119, 143, 227, 110, 91, 112, 127, 111, 76, 132, 233, 128 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
8 |
|
Đường cấp phối |
2 |
Từ nhà ông Sơn hà |
đến anh Lưu đảm |
2 |
11 |
800, 801, 802, 803, 804, 805, 806, ,807, 808, 809, 810, 811, 812, 813, 814, 815, 816, 817, 818, 819, 820, 821, 822, 823, 824, 825, 826, 827, 828, 829, 830, 831, 832, 833, 834, 835, 836, 837, 838, 839, 840, 841, 842, 843, 844, 845, 846, 847, 848, 849, 850, 852, 851, 853, 854, 855, 856, 857, 858, 859, 860, 861, 862, 863, 864, 865, 866, 867, 868, 869„ 870, 871, 872, 873, 874, 875, 876, 877, 878, 879, 880, 881, 882, 883, 884, 885 886, ,887 ,888 ,889 890, 891, 892, 893, 894 ,895, 896, 897 , 898 , 899 ,900, 901, 902, 903, 904, 905, 906, 907, 908, 909 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
9 |
|
Đường đất |
2,3 |
Từ nhà anh Thập |
ngõ anh Hiền Ngoạn |
2 |
11 |
341, 340, 339, 370, 371, 372, 373, 374, 386, 384, 385, 383, 408, 409, 410, 416, 415, 414, 413, 517, 516, 515, 514, 512, 382, 758, 759, 781 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
10 |
|
Đường đất |
2,3 |
Từ ông Dũng |
đến anh Túy |
2 |
12 |
114, 132, 133 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
11 |
|
Đường liên thôn (đường nhựa) |
3 |
Từ nhà anh Hiệp |
đến anh Hoài (hai bên đường) |
1 |
37 |
47, 46, 61, 60, 80, 79, 97, 116, 115, 228, 149, 150, 148, 147, 162, 161, 160, 174, 173, 178, 182, 187, 181, 177, 170, 171, 172, 159, 145, 146, 130, 113, 95, 59, 45, 445, 446, 447, 444, 236 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
12 |
|
Đường quy hoạch mới |
3 |
ngã ba anh Thắng luyện |
nhà văn hóa thôn 3 |
1 |
12 |
661, 662, 663, 664, 665, 666, 667, 668, 669, 670, 671, 672, 650, 651, 652, 653, 654, 655, 656, 657, 658, 659, 660, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 645, 646, 647, 648, 649, 617, 618, 619, 620, 621, 638, 637, 630, 629, 622, 690, 683, 682, 696, 697, 674, 675, 695, 698, 673, 676, 681, 684, 689, 623, 628, 631, 636, 634, 635, 632, 633, 627, 926, 625, 624, 687, 688, 685, 686, 679, 680, 677, 678, 671, 672, 670, 699, 693, 694, 691, 692, 690, 689, 687, 688, 679, 680, 676, 677, 674, 675, 676, 673, 672, 681, 682, 683, 684, 685, 686 |
900.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
13 |
|
Tuyến đường vực mấu |
3 |
Từ đường vào trường tiểu học |
UBND xã |
1 |
12 |
,603, 604, 605, 608, 609, 610, 601, 602 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
14 |
|
Tuyến đường vực mấu |
3 |
Từ đường vào trường tiểu học |
UBND xã |
1 |
37 |
300, 301, 302 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
15 |
|
Đường thôn |
4 |
Từ nhà văn hóa thôn 4 |
Ngõ anh Chuyên bích |
1 |
12 |
396 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
16 |
|
Tuyến đường Vực Mấu |
8 |
Cổng UBND xã |
nhà anh Tuấn thủy |
1 |
37 |
212, 213 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
17 |
|
Đường liên thôn (đường bê tông) |
8 |
Ngõ ông Tăng |
ngõ anh Thuần quyên |
1 |
11 |
718, 737, 723, 739, 740 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
18 |
|
Đường liên thôn (đường bê tông) |
8 |
Nhà anh Ninh |
ngõ anh Dần Diệu |
1 |
40 |
76, 80, 83, 82, 84, 81, 86, 87, 88, 89 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
19 |
|
Đường liên thôn (đường bê tông) |
9 |
Ngõ anh Hiệp |
ngõ anh Thìn |
1 |
40 |
76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
20 |
|
Đường liên thôn, đường bê tông |
10 |
Nhà ông Nhuận |
nhà ông Diệu |
1 |
16 |
21 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
21 |
|
Đường liên thôn |
10 |
nhà ông Mạnh |
Nhà ông Khang |
1 |
9 |
8 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
22 |
|
Đường đất |
10 |
Trạm điện thôn 10 |
ngõ ông Mạnh |
1 |
10 |
181 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
23 |
|
Đường liên thôn |
12 |
Nhà ông Toàn |
nhà ông Huyên |
1 |
28 |
808, 881, 880, 910, 911, 912, 913, 914, 915, 916, 917, 918, 919, 920, |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
24 |
|
Đường liên thôn |
13 |
Nhà ông Vinh |
nhà Ông Bình |
3 |
28 |
332, 333, 334, 335 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
25 |
|
Đường liên xã đi Quỳnh Tân |
13 |
ngõ ông Trọng |
nhà bà liệu thôn 13 |
2 |
28 |
287 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
1 |
|
Ngõ Xóm |
22 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
13 |
46 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
|
Ngõ Xóm |
22 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
15 |
14 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
3 |
|
Đi xi măng Tân Thắng |
22 |
Nối Quốc lộ 48D |
Xi măng tân thắng |
2 |
18 |
28, 62 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
4 |
|
Đường phân lô |
1 |
Đất phân lô |
Đồng Cáo |
2 |
21 |
206 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
5 |
|
Đồi Cừa |
13 |
Khu Đồi Cừa |
Đi Tân Bình |
1 |
31 |
789, 1493 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
1701, 1702, 1703, 1704, 1705, 1706 |
1.000.000 |
(Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||||||||
6 |
|
Đồng Đập |
13 |
Khu vực |
Rú Chùa |
1 |
32 |
25, 71, 725, 832, 836, 920, 1759 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
7 |
|
Ngõ Xóm |
6 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
39 |
84 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
8 |
|
Ngõ Xóm |
6 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
40 |
54, 56, 58, 89, 90, 114, 126, 165, 166, 172 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
9 |
|
Ngõ Xóm |
6; 7; 8 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
41 |
2, 14, 23, 35, 48, 52, 55, 67, 75, 80 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
10 |
|
Đường xã |
1;2 |
Ông Thanh |
48D |
1 |
42 |
29, 42, 44, 45, 46, 47, 48 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
11 |
|
Ngõ Xóm |
6; 7; 8 |
Ngõ xóm |
Ngõ xóm |
2 |
43 |
109, 180, 181, 193, 197, 198, 199 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
12 |
|
Ngõ Xóm |
6; 7; 8 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
43 |
48, 183, 184, 196. |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
13 |
|
Khu phân lô |
7 |
Đường phân lô |
Phân lô |
1 |
44 |
353, 354, 355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 389, 391, 392, 393 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
14 |
|
Đường Xóm |
7,8 |
Đường xóm |
Đường xóm |
2 |
44 |
27, 41, 51, 63, 144, 217, 231, 232, 244, 295 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
15 |
|
Khu phân lô |
7 |
Đường phân lô |
Phân lô |
1 |
45 |
243, 244 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
16 |
|
Đường Xóm |
7,8 |
Đường xóm |
Đường xóm |
2 |
45 |
89, 248, 119, 141, 150, 152, 175, 214. |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
17 |
|
Ngõ Xóm |
6; 7; 8 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
46 |
1, 3, 4, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 31, 35, 4, 41, 43, 45, 47, 48, 49, 51, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 62, 63, 64, 65, 77, 78, 79. |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
18 |
|
Đường xã |
1,2 |
Chợ Tân Hoa |
ông Hùng Lý |
1 |
47 |
23, 217, 221, 222, 223, 224, 225 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
19 |
|
Ngõ Xóm |
1 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
47 |
12, 13, 97, 181, 205, 224, 227. |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
20 |
|
Ngõ Xóm |
5 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
50 |
71, 103, 105, 107, 108, 109, 110, 157. |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
21 |
|
Ngõ Xóm |
1 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
53 |
75 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
22 |
|
Đường Xóm |
2 |
Ông Đức |
Ông Đức |
1 |
55 |
89, 135 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
23 |
|
Ngõ Xóm |
2, 3 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
55 |
27, 90, 104, 151, 199, 214, 215, 347, 362, 40, 401, 403, 404, 405, 406, 407, 409, 429. |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
24 |
|
Ngõ Xóm |
7,8 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
60 |
28, 35, 36, 37,47, 50, 52, 58, 59, 69, 70, 71, 77, 78, 79, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 93, 94, 95, 96. |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
25 |
|
Ngõ Xóm |
7,8 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
61 |
4, 12, 21, 33, 43, 44, 45, 49, 51. |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
26 |
|
Ngõ Xóm |
3,5 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
64 |
104, 105, 261 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
27 |
|
Ngõ Xóm |
3,6 |
Bùi Sơn |
Bùi Sơn |
3 |
66 |
41 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
28 |
|
Ngõ Xóm |
3 |
Thanh Mai |
Thanh Mai |
2 |
67 |
3 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
29 |
|
Đồi Cừa |
14 |
Ngõ |
Ngõ |
2 |
68 |
191, 192 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
30 |
|
Đi chợ Chiền |
14 |
Đường chính |
Đường Chính |
2 |
69 |
177, 178, 179 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
31 |
|
Ngõ Xóm |
14 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
69 |
47, 128, 129, 141, 142, 143, 144, 158, 198, 210 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
32 |
|
Ngõ Xóm |
15 |
Ngõ |
Ngõ |
2 |
70 |
74 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
33 |
|
Đi Đồng Nổ |
12 |
Ông Thiệp |
Ông Thiệp |
1 |
71 |
85 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
34 |
|
Đường phân lô |
13 |
Quy hoạch |
Quy hoạch |
2 |
72 |
1, 50, 53, 64, 88, 117, 177, 229, 241, 267, 271, 275, 293, 350, 351, 352, 354, 355 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
35 |
|
Quốc lộ 1A |
13 |
1A |
1A |
1 |
72 |
67, 178, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 239, 240 |
10.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
36 |
|
Ngõ Xóm |
11 |
Ngõ Xóm |
Ngõ Xóm |
2 |
73 |
165, 231, 232 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
37 |
|
Đường đi chợ |
11 |
Anh Trạch |
Chợ |
1 |
73 |
191 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
38 |
|
Ngõ Xóm |
9, 11, 12, 13 |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
2 |
74 |
6, 7, 8, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 44, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 61, 63, 67, 68, 69, 76, 83, 96, 102, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 138, 143, 144, 145, 146, 151, 152, 153, 154, 155, 161, 162, 163, 165, 166, 178, 179, 182, 183, 184, 185, 186, 189, 193, 194, 207, 209, 210, 215, 216, 217, 220, 221, 222, 262, 430, 501, 502, 503, 504, 511, 512. |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
39 |
|
Đường chính |
9, 11, 12, 13 |
Trong dân cư |
Trong dân cư |
1 |
74 |
64, 66403, 404 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
39 |
|
Ngõ Xóm |
13 |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
2 |
75 |
22, 27, 47, 135 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
1 |
|
Đường Quốc lộ 4D |
|
|
|
|
21 |
1 |
2.000.000 |
Trên bản đồ địa chính thể hiện sai loại đất |
|||||||
2 |
|
Đường cứu nạn |
1 |
thôn 2 |
thôn 1 |
|
39 |
109, 110, 121, 125, 126, 138, 150, 157 |
2.000.000 |
Trên bản đồ địa chính thể hiện sai loại đất |
|||||||
3 |
|
Dân cư thôn 1 |
1 |
|
|
|
21 |
77, 152 |
900.000 |
Bản đồ Địa chính không có thửa |
|||||||
4 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 6 |
5 |
|
|
|
13 |
965 |
900.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
5 |
|
Dân cư thôn 5 |
|
|
|
|
30 |
167, 200 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
6 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1366, 1376 |
3.520.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
7 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1367, 1368, |
3.200.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
8 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1369, 1412, 1406, 1375 |
3.800.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
9 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1370, 1371, 1381, 1385, 389, 1393, 1397, 1382, 1386, 1390, 1394, 1398, 1383, 1387, 1391, 1395, 1399 |
3.000.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
10 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1372, 1407, 1402 |
3.700.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
11 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1373, 1374 |
3.000.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
12 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1377 |
3.600.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
13 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1378, 1379 |
3.500.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
14 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1380, 1384, 1388, 1392, 1400, 1396, 1401 |
2.700.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
15 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1411, 1410, 1409, 1408, 1405, 1404, 1403 |
3.400.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
1 |
3 |
Khu dân cư |
Tân Long cũ (Sơn Long Mới) |
Ngõ hạng trong thôn |
Còn lại |
3 |
128- 79 |
1569 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
Khu dân cư |
Sơn Long |
Ngõ hạng trong thôn |
Còn lại |
|
26 |
529, 530 |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||
2 |
4 |
Khu dân cư |
Thôn Quyết Tâm cũ (Tâm Tiến mới) |
Các trục đường |
Chính trong thôn |
2 |
128- 79 |
924, 1590, 1591 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
Khu dân cư |
Thôn Tâm Tiến |
Trục đường liên xã (khu vực trường THCS) |
Đi lên xã Quỳnh Lộc |
1 |
13 |
492, 493, 496, 499, 511, 515, 521, 527, 533, 550, 556 |
3.000.000 |
Bổ sung các thửa đấu giá QSDĐ năm 2020 |
|||||||||
Khu dân cư |
Thôn Tâm Tiến |
Phía sau trục đường liên xã (khu vực trường THCS) |
Các thửa còn lại khu đấu giá |
1 |
13 |
494, 495, 497, 498, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 510, 512, 513, 514, 517, 519, 520, 523, 526, 530, 534, 536, 538, 540, 541, 543, 544, 546, 549, 553, 555, 558, 559, 561, 564, 567, 570, 573, 575, 577 |
2.000.000 |
Bổ sung các thửa đấu giá QSDĐ năm 2020 |
|||||||||
Khu dân cư |
Thôn Tâm Tiến |
Đường đê liên xã |
Giáp đê Quỳnh Lộc |
1 |
25 |
305, 306, 307, 308 |
2.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
3 |
5 |
Khu dân cư |
Thôn Đồng Lực cũ (Tân Thành mới) |
Đường các ngõ hạng trong thôn |
Các thửa còn lại |
3 |
128- 79 |
1308 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
Khu dân cư |
Thôn Tam Hợp (Tân Thành mới) |
Đường các ngõ hạng trong thôn |
Các thửa còn lại |
3 |
128- 80 |
656 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
Khu dân cư |
Thôn Tam Hợp (Tân Thành mới) |
Từ nhà văn hóa thôn (tuyến 2) |
Đến bãi biển |
2 |
128- 80 |
732 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
4 |
6 |
Khu dân cư |
Thôn Đồng Thanh, Đồng Minh |
Đường liên thôn |
Đến thôn Đồng Minh |
1 |
132- 83 |
583, 584 |
2.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
517 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
||||||||||||||
Khu dân cư |
Thôn Đồng Thanh, Đồng Minh |
Đường từ thôn Đồng Minh |
Đến Tân Minh |
2 |
132- 83 |
574 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
5 |
7 |
Khu dân cư |
Thôn Đồng Tiến |
Đường xã từ nhà ông Vân |
Đến nhà ông Tấn |
1 |
30 |
556, 557, 558 |
3.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
Khu dân cư |
Thôn Rồng cũ (Đồng Tiến mới) |
Các ngõ hạng thôn |
Thửa đất còn lại |
3 |
33 |
150, 151 |
1.000.000 |
Tách thửa |
|||||||||
6 |
3 |
Khu dân cư |
Sơn Long |
Từ nhà ông Tuy |
Đến khe |
2 |
23 |
300, 302, 303 |
1.500.000 |
Tách thửa 118 |
|||||||
7 |
3 |
Khu dân cư |
Sơn Long |
Từ nhà ông Năm |
Đến đường nhựa |
23 |
03; |
1.500.000 |
Cấp mới |
||||||||
8 |
5 |
Khu dân cư |
Thôn Tân Thành |
Từ Bà Thu |
Đến ông Văn |
2 |
28 |
228, 719, 720 |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
9 |
5 |
Khu dân cư |
Thôn Tân Thành |
Từ ông Khám |
Đến ông Khiêm |
2 |
29 |
354, 525, 526 |
1.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa 600) |
|||||||
1 |
5 |
Đường trong dân cư |
Thôn 2, 1 |
Thôn 2 |
Thôn 2 |
2, 3 |
5 |
249 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
2 |
6 |
Đường trong dân cư |
Thôn 1 |
Thôn 1 |
Thôn 1 |
1 |
6 |
312, 313 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
3 |
7 |
Đường Xuân - Liên |
Thôn 6 |
Giáp Phường Quỳnh Xuân |
Đến nhà Vũ Xuân Nhuận thôn 6 |
1 |
7 |
245 |
1.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
4 |
8 |
Đường trong dân cư thôn |
Thôn 4, 5 |
Thôn 4 |
Thôn 5 |
2,3 |
8 |
361, 362, 363, 364, 373, 371, 370, 372, 374, 375. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
5 |
12 |
Đường trong dân cư |
Thôn 9,10 |
Thôn 9 |
Thôn 10 |
2,3 |
10 |
358, 359, 360, 361. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
6 |
20 |
Đường nhựa nội xã |
Thôn 2 |
Từ nhà Bạch Trọng Tuyên thôn 2 |
Nhà Lê Văn Tịch thôn 2 |
1 |
16 |
301, 302, 303. |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
7 |
20 |
Đường trong dân cư |
Thôn 2 |
Thôn 2 |
Thôn 2 |
2, 3 |
16 |
341, 342, 343. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
8 |
24 |
Đường trong dân cư thôn 1,2 |
Thôn 1,2 |
Thôn 1 |
Thôn 2 |
2, 3 |
17 |
352, 380, 368, 110, 374, 373, 371, 372, 418, 375, 382, 383, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 416, 417, 418. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
9 |
25 |
Đường 537B |
Thôn 2, 3 |
Từ nhà Hoàng Đức Huy thôn 2 |
Nhà Hoàng Minh Tuế thôn 3 |
1 |
18 |
326, 327, 328, 319, 322. |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
10 |
26 |
Đường trong dân cư thôn 2, 3 |
Thôn 2,3 |
Thôn 2 |
Thôn 3 |
2,3 |
18 |
207, 208, 222, 225 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
234, 235 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||||||||
11 |
28 |
Đường trong dân cư |
Thôn 1,2,4 |
Thôn 1 |
Thôn 4 |
2,3 |
19 |
393, 394, 395, 371, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 397 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
12 |
29 |
Đường 537B |
Thôn 3 |
Từ nhà Nguyễn Văn Mai thôn 3 |
Nhà Bạch Minh Tâm thôn 3 |
1 |
20 |
273, 275, 276, 298, 296, 297. |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
13 |
32 |
Đường trong khu dân cư |
Thôn 3,4 |
Thôn 3 |
Thôn 4 |
2,3 |
21 |
348, 349, 334, 335, 350, 352, 354, 351, 329, 332, 333, 331, 363, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 362. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
14 |
38 |
Đường 537B |
Thôn 6 |
Thôn 6 |
Thôn 6 |
1 |
22 |
300, 301, 302. |
3.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
15 |
41 |
Đường trong dân cư |
thôn 3, 6 |
Thôn 3 |
Thôn 6 |
2,3 |
22 |
288, 289, 287, 285, 286. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
16 |
43 |
Đường trong dân cư |
Thôn 3,4, 6 |
Thôn 3 |
Thôn 6 |
2,3 |
23 |
363, 364, 322, 320, 321, 356, 357, 351, 350, 348, 349, 354, 353, 352, 355, 370, 371, 372, 358, 359, 360, 361, 362, 369, 367, 368, 370, 366 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
17 |
45 |
Đường trong dân cư |
Thôn 4, 5 |
Thôn 4 |
Thôn 5 |
2, 3 |
24 |
195, 196, 197, 192, 193, 194, 190, 191, 198, 199, 200, 201 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
18 |
47 |
Đường trong dân cư thôn |
Thôn 6, 8, 9 |
Thôn 6 |
Thôn 9 |
2,3 |
25 |
258, 259, 260, 371, 372, 373 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
19 |
48 |
Đường nhựa liên thôn |
Thôn 6, 9 |
Thôn 6 |
Thôn 9 |
1 |
25 |
331, 342, 340, |
1.200.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
20 |
50 |
Đường trong dân cư |
Thôn 5, 6 |
Thôn 5 |
thôn 6 |
2,3 |
26 |
447, 448 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
21 |
53 |
Đường trong dân cư |
Thôn 5, 6 |
Thôn 5 |
Thôn 6 |
2,3 |
27 |
341, 340 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
22 |
55 |
Đường trong dân cư |
Thôn 9, 10 |
Thôn 9 |
Thôn 10 |
2,3 |
28 |
395, 394, 381, 382, 391, 389, 390, 400, 399 |
500.000 |
Tách thửa |
|||||||
23 |
56 |
Đường 537B |
Thôn 10 |
Từ nhà Lê Văn Bá |
Nhà Hồ Đình Hiền |
1 |
29 |
110, 111, 112, 113 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Địa danh, Xứ đồng |
Vị trí |
Mức giá đất trồng cây hàng năm vị trí tương đương (Đ/m2) |
Mức giá (Đ/m2) |
Ghi chú |
I |
Phường Quỳnh Xuân (bổ sung mức giá đất trồng lúa do sót) |
||||
1 |
Làng Cũ xóm 9 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
2 |
Đồng Cựa xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
3 |
Đồng Nhót xóm 10 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
4 |
Cây Bún xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
5 |
Rộc Sâu xóm 9 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
6 |
Rộc Cầu xóm 9 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
7 |
Đồng Diệc xóm 9 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
8 |
Làng Đồng xóm 9 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
9 |
Đồi Ao xóm 11 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
10 |
Đình Đô xóm 12 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
11 |
Nhà Thánh xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
12 |
Hoa Mốc xóm 11 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
13 |
Cồn Vạng xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
14 |
Làng Môn 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
15 |
Làng Nội xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
16 |
Đồng Càn xóm 10 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
17 |
Lèn Trong xóm 11 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
18 |
Đồng Cheo xóm 11 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
19 |
Cầm Sùng xóm 10 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
20 |
Cồn Cù xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
21 |
Cồn Mối xóm 9, 12 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
22 |
Cựa Nghè xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
23 |
Đại Xuân xóm 1 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
24 |
Nền Làng cũ xóm 2, 3 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
25 |
Đồng Chợ xóm 7 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
26 |
Đồng Hà xóm 6 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
27 |
Họ Lê xóm 6 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
28 |
Giữa Đồng xóm 5 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
29 |
Bờ Hồ xóm 5 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
30 |
Cây Rung xóm 3 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
31 |
Đồng Cồn xóm 6, 7 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
32 |
Hồ Hói Chẹm đất NTTS |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
33 |
Hè Khiêm xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
34 |
Đập Hội xóm 1 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
35 |
Đồng Nẩy xóm 3 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
36 |
Đập Điếm xóm 1 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
37 |
Đồng Gát xóm 4 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
38 |
Đồng Sào xóm 3,4 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
39 |
Họ Nguyễn xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
40 |
Đình Yên xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
41 |
Máy Húc xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
42 |
Ao Nghị xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
43 |
Cựa Nghè xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
44 |
Chàng Bảy xóm 12 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
45 |
Ao Làng xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
46 |
Đập Lèn xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
47 |
Đìa xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
48 |
Ao Thiên xóm 12 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
49 |
Đồng Mẹt xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
50 |
Ao Dừa xóm 12 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
51 |
Mùa Rương xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
52 |
Bông Vang xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
53 |
Đồng Bàu xóm 15 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
54 |
Ao Sen xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
55 |
Bến Hói xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
56 |
Hè Bợ xóm 4,6,7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
57 |
Rộc Quan- mồ Họ xóm 2 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
58 |
ổ Ga xóm 3 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
59 |
Đồng Lèn xóm 4 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
60 |
Cồn Rưới xóm 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
61 |
Vườn Sim xóm 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
62 |
Rục Vọt xóm 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
63 |
Đồng Đen xóm 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
64 |
Khe Vọt xóm 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
65 |
Ông Đổng |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
66 |
Nền Làng cũ xóm 8 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
67 |
Hói Đăng xóm 8 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
68 |
Ông Mạn xóm 8 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
69 |
Bà Xướng xóm 9 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
70 |
Nam Hà xóm 9 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
71 |
Cồn Thông xóm 12 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
72 |
Cồn Thông xóm 4 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
73 |
Quang Minh xóm 6 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
74 |
Hói Chẹm xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
75 |
Đồng Cói xóm 4 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
76 |
Ngã Tư xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
77 |
Hói Con xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
78 |
Đồng Rấm xóm 15 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
79 |
Đồng Chùa xóm 15 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
80 |
Đồng Lác xóm 2 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
81 |
Ao Năn |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
82 |
Đồng 3/2 xóm 2, 3, 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
83 |
Đồng Bèo xóm 4 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
84 |
Thuồng Luồng xóm 4 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
85 |
Hói Bồng xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
86 |
Hói Chẹm xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
87 |
Bái ống xóm 2 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
88 |
Đồng Làng xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
89 |
Đồng úc, Vạn tường |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
90 |
Đồng Vấc xóm 15 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
91 |
Hóc Xọc xóm 15 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
92 |
Đồng Num xóm 14 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
93 |
Đất vườn, ao liền kề đất ở |
|
55.000 |
55.000 |
|
II |
Phường Quỳnh Dị |
||||
1 |
Đập Nạy, Yên Trung, Tân Triều sác cói Yên Trung |
1 |
Một vị trí cho tất cả các loại đất nông nghiệp (trừ đất rừng sản xuất) |
55.000 |
Điều chỉnh vị trí 2 thành vị trí 1 cho phù hợp với mặt bằng bảng giá |
2 |
Đồng Khuyển, Cỏ gà Đập Sâu (Tân triều) |
1 |
55.000 |
Điều chỉnh vị trí 2 thành vị trí 1 cho phù hợp với mặt bằng bảng giá |