Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 67/2014/QĐ-UBND

Số hiệu 05/2018/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/01/2018
Ngày có hiệu lực 10/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 05/2018/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cLuật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đt đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6432/TTr-STMMT ngày 20 tháng 12 năm 2017; ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 06/HĐND-KTNS ngày 15 tháng 01 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2018. Các nội dung khác tại Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh không bổ sung, điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy,TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các Đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đài PT-TH, Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các phòng N/c, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak76.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2015 - 2019)
(Kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. Thành phố Quảng Ngãi

a) Đối với khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh:

* Nội dung bổ sung:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường phố, khu dân cư

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số K

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

142

Khu dân cư Tây Phan Bội Châu

Đường nội bộ

5

 

2.000

900

700

770

680

143

Khu dân cư Nam Gò Đá

Đường nội bộ

4

 

2.800

1.000

800

800

720

144

Khu dân cư Bắc Gò Đá

- Đường có mặt cắt nền đường 21m (quy hoạch là đường Trần Nhân Tông) và 28m (quy hoạch thuộc đoạn đường Lê Văn Hưu)

3

 

4.400

1.100

900

900

770

- Đường có mặt cắt nền đường từ 11,5m đến 12,5m

4

 

2.800

1.000

800

800

720

145

Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng

Đường nội bộ

4

 

2.800

1.000

800

800

720

146

Khu dân cư Trần Khánh Dư

Đường nội bộ

4

 

2.800

1.000

800

800

720

147

Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh

Đường nội bộ

5

 

2.000

900

700

770

680

148

Khu dân cư Tổ 17 phường Quảng Phú

Đường nội bộ

6

 

1.300

800

680

700

660

149

Đường Trường Sa

Từ đường Bà Triệu đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh

4

 

2.800

1.000

800

800

720

150

Đường Lê Đại Hành

Từ mương Thích Lý đến Nguyễn Công Phương

3

 

4.400

1.100

900

900

770

151

Đường Hà Huy Tập

Từ Bắc Sơn đến Nguyễn Hoàng

3

 

4.400

1.100

900

900

770

152

Đường Trà Bồng khởi nghĩa

Từ Trần Kiên đến Nguyễn Nghiêm

3

 

4.400

1.100

900

900

770

153

Đường Trường Chinh

Từ Phan Đình Phùng đến hết đường bê tông nhựa

3

 

4.400

1.100

900

900

770

154

Khu dân cư Yên Phú

Đất mặt tiền đường Nguyễn Đình Chiểu và đường Trần Tế Xương

4

 

2.800

1.000

800

800

720

Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại

5

 

2.000

900

700

770

680

* Nội dung điều chỉnh:

TT

Nội dung theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh

Nội dung điều chnh

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Tên đường phố, khu dân cư

Đoạn đường

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

6

Bùi Thị Xuân

- Từ Chu Văn An đến Trần Tế Xương

3

4.400

1.100

900

900

770

Bùi Thị Xuân

- Từ Chu Văn An đến hết đoạn Bê tông nhựa

3

4.400

1.100

900

900

770

- Từ Trn Tế Xương đến hết đường xâm nhập nhựa

5

2.000

900

700

770

680

- Đoạn thâm nhập nhựa còn lại

5

2.000

900

700

770

680

10

Chu Huy Mân

Từ đường 11m (chưa đặt tên) đến Nguyễn Du

5

2.000

900

700

770

680

Chu Huy Mân

Từ đường 11m (chưa đặt tên) đến Nguyễn Du

5

2.000

900

700

770

680

Từ Quang Trung đến Phan Chu Trinh

1

7.700

1.400

1.100

1.200

900

31

Hoàng Hoa Thám

Cả đường (từ ngã 4 Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến ranh giới huyện Tư Nghĩa)

4

2.800

1.000

800

800

720

Hoàng Hoa Thám

Cả đường (từ ngã 4 Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến địa giới huyện Tư Nghĩa)

3

4.400

1.100

900

900

770

36

Huỳnh Thúc Kháng

Từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đình Phùng

5

2.000

900

700

770

680

Huỳnh Thúc Kháng

TNguyễn Tri Phương đến Trn K Phong

4

2.800

1.000

800

800

720

99

Phan Đình Phùng

- Từ Lê Lợi đến kênh N6

3

4.400

1.100

900

900

770

Phan Đình Phùng

Từ Lê Lợi đến Trường Chinh

3

4.400

1.100

900

900

770

- Từ kênh N6 đến Trường Chinh

4

2.800

1.000

800

800

720

c) Đối với khu vực 02 xã: Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng

[...]