Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 05/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An tại Tờ trình số 3427/TTr-UBND ngày 17/12/2021; Tờ trình số 417/TTr-STNMT ngày 30/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
8.371,18 |
100,00 |
8.371,18 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.496,71 |
29,83 |
916,21 |
10,94 |
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
628,79 |
7,51 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.864,35 |
22,27 |
912,65 |
10,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,56 |
0,04 |
3,56 |
0,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.874,47 |
70,17 |
7.454,97 |
89,06 |
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
351,14 |
4,19 |
344,70 |
4,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,65 |
0,04 |
4,60 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
634,88 |
7,58 |
634,88 |
7,58 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
97,08 |
1,16 |
12,81 |
0,15 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
106,92 |
1,28 |
212,26 |
2,54 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
873,88 |
10,44 |
250,03 |
2,99 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.355,32 |
16,19 |
2.112,53 |
25,24 |
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất Giao thông |
DGT |
901,17 |
10,77 |
1.625,85 |
19,42 |
- |
Đất Thủy lợi |
DTL |
63,15 |
0,75 |
106,39 |
1,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,21 |
0,13 |
53,58 |
0,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,83 |
0,15 |
17,99 |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
94,62 |
1,13 |
122,17 |
1,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
110,21 |
1,32 |
114,97 |
1,37 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,40 |
0,09 |
16,22 |
0,19 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,62 |
0,03 |
2,62 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,04 |
0,08 |
7,04 |
0,08 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,02 |
0,02 |
2,02 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,63 |
0,27 |
22,63 |
0,27 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
113,03 |
1,35 |
9,15 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
1,73 |
0,02 |
1,73 |
0,02 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,69 |
0,07 |
10,19 |
0,12 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,52 |
0,03 |
2,54 |
0,03 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
41,30 |
0,49 |
339,82 |
4,06 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
54,10 |
0,65 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.982,38 |
23,68 |
3.157,04 |
37,71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,10 |
0,23 |
31,56 |
0,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,21 |
0,01 |
1,21 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,66 |
0,12 |
9,66 |
0,12 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
338,35 |
4,04 |
338,35 |
4,04 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,99 |
0,04 |
2,99 |
0,04 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
An Phú |
An Thạnh |
Bình Chuẩn |
Bình Hoà |
Bình Nhâm |
Hưng Định |
Lái Thiêu |
Thuận Giao |
Vĩnh Phú |
An Sơn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.580,50 |
135,34 |
206,53 |
226,14 |
138,36 |
176,28 |
111,70 |
113,97 |
159,51 |
159,63 |
153,03 |
- |
Đất trồng cây hàng năm |
628,79 |
60,76 |
104,14 |
142,83 |
70,73 |
17,30 |
17,03 |
22,19 |
124,51 |
33,84 |
35,45 |
- |
Đất trồng cây lâu năm |
951,71 |
74,58 |
102,39 |
83,32 |
67,63 |
158,98 |
94,67 |
91,78 |
35,00 |
125,79 |
117,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
691,81 |
173,80 |
33,32 |
167,07 |
78,50 |
0,25 |
15,24 |
41,49 |
136,94 |
45,20 |
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An.
Điều 2. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thuận An thực hiện theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 và Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.