Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

Số hiệu 09/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/01/2022
Ngày có hiệu lực 05/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Mai Hùng Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BÀU BÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng tại Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 17/12/2021; Tờ trình số 402/TTr-STNMT ngày 24/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng diện tích tự nhiên

34.002,11

100,00

34.002,11

100,00

1

Đất nông nghiệp

27.795,35

81,75

15.680,11

46,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

460,87

1,36

200,06

0,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.913,92

79,15

14.792,30

43,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

192,43

0,57

184,75

0,54

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

12,48

0,04

12,48

0,04

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

215,64

0,63

490,51

1,44

2

Đất phi nông nghiệp

6.206,75

18,25

18.322,00

53,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

22,03

0,06

53,23

0,16

2.2

Đất an ninh

48,54

0,14

51,36

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

1.092,42

3,21

6.796,80

19,99

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

87,72

0,26

452,39

1,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

866,92

2,55

1.036,93

3,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

53,32

0,16

101,20

0,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.954,38

5,75

3.684,62

10,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.570,87

4,62

2.485,89

7,31

-

Đất thủy lợi

209,80

0,62

246,90

0,73

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

24,73

0,07

173,79

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,66

0,03

17,55

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

66,67

0,20

488,47

1,44

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

9,54

0,03

145,40

0,43

-

Đất công trình năng lượng

9,64

0,03

28,38

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,77

0,00

0,77

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,11

0,01

2,16

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,83

0,01

7,65

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

5,72

0,02

10,37

0,03

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

35,42

0,10

48,80

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

16,12

0,05

-

Đất chợ

5,61

0,02

12,38

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,19

0,01

8,70

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

73,54

0,22

121,97

0,36

2.13

Đất tại nông thôn

815,65

2,40

3.124,54

9,19

2.14

Đất ở tại đô thị

901,60

2,65

2.595,73

7,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

31,72

0,09

39,77

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

0,41

0,00

0,41

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,88

0,00

0,88

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

223,69

0,66

223,69

0,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

27,57

0,08

27,57

0,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

2,19

0,01

2,19

0,01

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

c) Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lai Uyên

Cây Trường II

Trừ Văn Thố

Tân Hưng

Long Nguyên

Lai Hưng

Hưng Hòa

(1)

(2)

(4)=(5)++(11)

(9)

(5)

(6)

(2)

(8)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

12.115,25

2.969,97

2.519,36

432,91

1.903,46

1.925,05

802,05

1.562,45

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

260,82

30,00

 

50,00

10,59

40,00

109,48

20,75

1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.846,75

2.932,29

2.519,35

382,91

1.892,87

1.885,05

692,57

1.541,70

1.3

Đất rừng đặc dụng

7,68

7,68

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

274,87

2,00

192,62

31,00

3,00

10,00

33,25

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

250,83

 

 

 

234,23

16,60

 

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Trên địa bàn huyện Bàu Bàng hiện không còn quỹ đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bàu Bàng.

Điều 2. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bàu Bàng thực hiện theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 và Quyết định số 2320/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]