Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 257/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/01/2022
Ngày có hiệu lực 26/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 257/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 07/01/2022, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 11/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+); giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

26.665,76

100,00

26.665,76

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

18.126,08

67,98

12.478,32

46,80

-5.647,76

1.1

Đất trồng lúa

13.114,53

49,18

8.544,30

32,04

-4.570,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13.114,53

49,18

8.544,30

32,04

-4.570,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

840,88

3,15

703,04

2,64

-137,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.029,52

3,86

1.107,14

4,15

77,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

228,21

0,86

179,51

0,67

-48,70

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

2.681,82

10,06

1.443,65

5,41

-1.238,17

1.6

Đất làm muối

48,62

0,18

50,00

0,19

1,38

1.7

Đất nông nghiệp khác

182,50

0,68

450,69

1,69

268,19

2

Đất phi nông nghiệp

8.442,60

31,66

14.134,56

53,01

5.691,96

2.1

Đất quốc phòng

14,33

0,05

29,84

0,11

15,51

2.2

Đất an ninh

4,43

0,02

9,73

0,04

5,29

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

2.975,70

11,16

2.975,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

47,70

0,18

501,74

1,88

454,04

2.5

Đất thương mại dịch vụ

52,93

0,20

502,85

1,89

449,91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

95,52

0,36

180,25

0,68

84,73

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,45

0,01

 

 

-1,45

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

45,30

0,17

75,02

0,28

29,72

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

5.546,99

20,80

6.162,28

23,11

615,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2.564,65

9,62

3.211,46

12,04

646,81

-

Đất thủy lợi

2.101,16

7,88

1.885,92

7,07

-215,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,94

0,02

10,57

0,04

4,63

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

14,37

0,05

34,52

0,13

20,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

102,86

0,39

112,33

0,42

9,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

61,47

0,23

75,03

0,28

13,56

-

Đất công trình năng lượng

244,75

0,92

262,63

0,98

17,87

-

Đất bưu chính viễn thông

1,54

0,01

5,08

0,02

3,54

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,42

 

0,42

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

43,42

0,16

110,24

0,41

66,82

-

Đất cơ sở tôn giáo

52,86

0,20

60,33

0,23

7,47

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

343,42

1,29

365,22

1,37

21,80

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0,15

 

0,15

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

9,80

0,04

9,80

-

Đất chợ

9,96

0,04

18,58

0,07

8,62

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

20,48

0,08

25,01

0,09

4,53

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

0,99

 

94,82

0,36

93,83

2.12

Đất ở tại nông thôn

1.896,79

7,11

2.063,71

7,74

166,92

2.13

Đất ở tại đô thị

143,95

0,54

945,38

3,55

801,43

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

26,69

0,10

29,73

0,11

3,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,37

0,01

2,50

0,01

1,13

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

54,57

0,20

60,05

0,23

5,48

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

450,96

1,69

450,96

1,69

0,00

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

36,89

0,14

23,84

0,09

-13,05

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

1,26

0,00

1,16

0,00

-0,10

3

Đất chưa sử dụng

97,08

0,36

52,88

0,20

-44,20

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Diêm Điền

Mỹ Lộc

An Tân

Dương Hồng Thủy

Dương Phúc

Hòa An (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Hồng Dũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(40)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.653,12

637,84

88,00

342,37

138,26

54,97

93,13

90,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.972,67

593,89

59,85

265,83

117,90

49,22

75,34

73,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.972,67

593,89

59,85

265,83

117,90

49,22

75,34

73,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,85

7,08

9,12

24,09

1,44

1,54

13,18

2,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,89

8,92

2,55

1,77

3,00

1,99

2,40

1,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,70

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.322,19

27,94

16,45

50,41

14,81

2,20

2,16

9,43

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,81

 

0,02

0,27

1,10

0,02

0,05

2,99

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

298,37

 

0,83

0,83

5,32

35,53

4,07

0,83

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

175,55

 

0,33

0,33

4,82

35,03

0,67

0,33

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

109,72

 

0,25

0,25

0,25

0,25

-

0,25

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,10

 

0,25

0,25

0,25

0,25

3,40

0,25

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

409,07

25,71

1,34

7,51

3,04

0,97

89,53

1,56

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Sơn Hà

Tân Học

Thái Đô

Thái Giang

Thái Hưng

Thái Nguyên (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thái Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(40)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.653,12

73,18

77,04

558,70

135,84

43,17

391,08

27,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.972,67

61,50

62,71

149,34

130,01

36,32

329,31

16,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.972,67

61,50

62,71

149,34

130,01

36,32

329,31

16,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,85

2,16

5,43

6,54

1,60

1,10

3,37

1,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,89

2,79

1,67

5,63

1,90

2,22

2,42

1,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,70

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.322,19

6,71

7,21

396,67

2,32

3,51

49,67

8,16

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,81

0,02

0,02

0,52

0,02

0,02

6,32

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

298,37

4,63

5,78

0,83

0,33

14,33

0,33

19,00

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

175,55

0,33

0,33

0,33

0,33

3,33

0,33

19,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

109,72

4,05

0,25

0,25

 

11,00

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,10

0,25

5,20

0,25

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

409,07

0,97

1,15

3,93

0,62

1,01

48,17

0,57

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thái Thịnh

Thái Thọ

Thái Thượng (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thái Xuyên

Thuần Thành

Thụy Bình

Thụy Chính

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(40)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.653,12

29,72

380,96

333,31

42,33

35,70

64,99

20,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.972,67

23,74

324,23

79,01

31,80

30,07

57,95

16,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.972,67

23,74

324,23

79,01

31,80

30,07

57,95

16,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,85

2,68

2,26

8,87

4,22

1,51

2,54

1,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,89

1,51

1,33

5,38

4,26

1,42

1,49

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,70

 

 

2,00

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.322,19

1,77

43,29

238,05

2,03

2,69

2,99

2,06

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,81

0,02

9,85

 

0,02

0,02

0,02

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

298,37

0,83

1,43

0,83

0,83

4,33

0,33

0,83

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

175,55

0,33

0,93

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

109,72

0,25

0,25

0,25

0,25

4,00

 

0,25

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,10

0,25

0,25

0,25

0,25

 

 

0,25

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

409,07

0,28

0,20

58,16

0,30

0,16

1,90

0,30

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thụy Dân

Thụy Duyên

Thụy Hải (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thụy Hưng

Thụy Liên (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thụy Ninh

Thụy Phong

Thụy Quỳnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...(40)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.653,12

60,14

26,06

120,20

45,12

448,39

135,65

53,40

95,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.972,67

52,45

22,90

 

35,60

331,20

118,91

43,91

81,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.972,67

52,45

22,90

 

35,60

331,20

118,91

43,91

81,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,85

1,66

0,20

0,02

3,38

35,88

3,23

4,74

3,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,89

1,57

0,75

0,96

2,01

8,50

2,47

0,83

4,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,70

 

 

2,14

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.322,19

4,39

1,29

114,09

4,05

72,17

8,84

3,56

5,33

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

3,00

 

 

3,00

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,81

0,06

0,92

 

0,07

0,65

2,21

0,37

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

298,37

5,03

0,83

 

0,83

0,83

49,89

57,44

16,63

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

175,55

4,53

0,33

 

0,33

0,33

24,69

27,92

0,83

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

109,72

0,25

0,25

 

0,25

0,25

25,20

29,52

15,80

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,10

0,25

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

409,07

1,30

0,20

34,49

1,25

62,93

1,24

1,68

1,39

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thụy Sơn

Thụy Thanh

Thụy Trình (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thụy Trường

Thuy Văn

Thụy Vit

Thụy Xuân

(1)

(2)

(2)

(4)=(5)+...+ (40)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.653,12

67,25

33,54

159,73

480,42

106,59

33,18

128,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.972,67

59,36

28,94

141,49

317,65

99,20

24,49

30,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.972,67

59,36

28,94

141,49

317,65

99,20

24,49

30,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,85

1,10

0,59

2,02

16,86

1,29

1,52

3,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,89

1,22

0,95

3,76

5,45

2,48

1,98

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,70

 

 

 

 

 

 

44,56

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.322,19

5,53

2,96

11,55

140,04

3,60

4,63

49,64

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,81

0,04

0,10

0,91

0,42

0,02

0,57

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

298,37

9,67

52,45

0,83

0,50

0,58

0,73

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

175,55

0,67

46,45

0,33

 

0,33

0,33

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

109,72

9,00

6,00

0,25

0,25

0,25

0,40

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,10

 

 

0,25

0,25

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

409,07

1,54

1,10

47,32

2,40

0,35

0,98

3,51

[...]