ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 285/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 23 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm
2017, 2019);
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ
Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề
nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 692/TTr-UBND ngày
08/12/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
614/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 và Công văn số 407/STNMT-QLĐĐ ngày 15/02/2023 của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
thành phố Cà Mau, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội
dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện
tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục I);
b) Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục II);
c) Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).
2. Vị trí,
diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố
Cà Mau. Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố
Cà Mau (năm 2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
802/QĐ-UBND ngày 23/4/2021.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, điều
chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
3. Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định của pháp luật.
4. Trong kỳ
quy hoạch, trường hợp mâu thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải
thực hiện và điều chỉnh theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. UBND thành phố Cà
Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường
để tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.
5. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện
báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.15.081, M.A24/2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện tích cấp huyện xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
Loại
đất
|
|
24.962,62
|
100
|
24.962,62
|
-
|
24.962,62
|
100
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
21.004,69
|
84,14
|
19.141,52
|
-
|
19.141,52
|
76,68
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.889,15
|
11,57
|
2.420,00
|
-
|
2.420,00
|
9,69
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.758,18
|
11,05
|
2.420,00
|
-
|
2.420,00
|
9,69
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
80,00
|
80,00
|
0,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.067,78
|
16,3
|
3.659,83
|
-
|
3.659,82
|
14,66
|
1.4
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
14.047,76
|
56,28
|
-
|
12.976,69
|
12.976,69
|
51,98
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.943,02
|
15,8
|
5.821,10
|
-
|
5.821,10
|
23,32
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
34,14
|
0,14
|
38,17
|
-
|
38,17
|
0,15
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
69,23
|
0,28
|
42,58
|
-
|
42,58
|
0,17
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
229,15
|
-
|
229,15
|
0,92
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
77,98
|
0,31
|
156,78
|
-
|
156,78
|
0,63
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
75,81
|
0,3
|
78,79
|
-0,01
|
78,77
|
0,32
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.181,96
|
4,73
|
1.955,32
|
-16,02
|
1.939,29
|
7,77
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
778,80
|
3,12
|
1.249,67
|
-
|
1.249,67
|
5,01
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
26,64
|
0,11
|
51,54
|
-
|
51,54
|
0,21
|
-
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,13
|
0,12
|
80,83
|
-
|
80,83
|
0,32
|
-
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
21,17
|
0,08
|
53,35
|
-
|
53,35
|
0,21
|
-
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
141,53
|
0,57
|
280,94
|
-
|
280,94
|
1,13
|
-
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
13,53
|
0,05
|
27,82
|
-
|
27,82
|
0,11
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
4,07
|
0,02
|
10,86
|
-
|
10,86
|
0,04
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,80
|
0,01
|
2,85
|
-
|
2,85
|
0,01
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,85
|
-
|
0,86
|
-
|
0,86
|
0,00
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
44,7
|
0,18
|
44,70
|
-
|
44,70
|
0,18
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,74
|
0,09
|
35,21
|
-
|
35,21
|
0,14
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
87,45
|
0,35
|
103,39
|
-16,02
|
87,37
|
0,35
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,22
|
0,02
|
-
|
4,22
|
4 22
|
0,02
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
5,32
|
0,02
|
-
|
9,06
|
9,06
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,06
|
0,01
|
-
|
3,13
|
3,13
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
19,28
|
0,08
|
-
|
42,37
|
42,37
|
0,17
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
326,82
|
1,31
|
540,72
|
16,02
|
556,74
|
2,23
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
779,96
|
3,12
|
1.395,20
|
-
|
1.395,20
|
5,59
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
64,11
|
0,26
|
63,10
|
-
|
63,10
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
19,64
|
0,08
|
23,02
|
-
|
23,02
|
0,09
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,85
|
0,04
|
-
|
9,97
|
9,97
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông
ngòi,kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.258,49
|
5,04
|
-
|
1.221,66
|
1.221,66
|
4,89
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,67
|
0,09
|
-
|
21,16
|
21,16
|
0,08
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
14,91
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
8.265,90
|
-
|
9.034,06
|
-13,33
|
9.020,73
|
-
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
6.445,00
|
-
|
6.079.83
|
0,00
|
6.079,83
|
-
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
3,59
|
-
|
42,63
|
-42,63
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
288,93
|
-
|
229,15
|
-
|
229,15
|
-
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
2.481,24
|
0,81
|
2.482,04
|
-
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
288,93
|
-
|
891,74
|
-0,14
|
891,60
|
-
|
11
|
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
19,28
|
-
|
|
3.373,64
|
3.373,64
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
97,16
|
-
|
1.338,26
|
0,73
|
1.338,99
|
-
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
356,48
|
-
|
-
|
635,51
|
635,51
|
-
|
Ghi chú: Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
P. Tân Xuyên
|
P. Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (6) +….. ()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.904,60
|
72,14
|
0,00
|
33,64
|
6,74
|
235,71
|
107,71
|
75,61
|
184,98
|
240,72
|
305,57
|
50,93
|
162,23
|
12,75
|
211,82
|
19,12
|
167,09
|
17,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
286,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,20
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
75,55
|
9,20
|
91,60
|
0,36
|
98,86
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
237,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,20
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
75,55
|
9,20
|
71,60
|
0,36
|
69,73
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
465,29
|
38,95
|
0,00
|
14,06
|
6,74
|
33,18
|
35,69
|
48,64
|
51,56
|
49,57
|
22,87
|
18,53
|
18,49
|
7,95
|
74,88
|
11,22
|
25,88
|
7,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.152,39
|
33,19
|
-
|
19,58
|
-
|
191,33
|
71,89
|
26,97
|
133,42
|
191,16
|
207,15
|
23,20
|
52,14
|
4,44
|
38,08
|
7,90
|
141,20
|
10,74
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
102,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,77
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
9,86
|
72,58
|
16,74
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
23,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,77
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
8,00
|
7,00
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
79,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,86
|
64,58
|
9,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
40,96
|
3,51
|
0,14
|
4,02
|
0,19
|
5,94
|
6,41
|
0,28
|
5,95
|
3,26
|
3,85
|
-
|
0,25
|
0,57
|
2,24
|
0,43
|
3,92
|
-
|
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA
VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
P. Tân Xuyên
|
P. Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (6) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
14,91
|
0,06
|
0,08
|
-
|
6,64
|
-
|
3,75
|
-
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,04
|
2.1
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
12,25
|
-
|
0,07
|
-
|
6,47
|
|
2,66
|
-
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,02
|
-
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,04
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,31
|
0,06
|
0,01
|
-
|
0,17
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|