Quyết định 01/2014/QĐ-UBND quy định giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 01/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Hoàng Trọng Hải |
Lĩnh vực | Bất động sản,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2014/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 07 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Đắk Lắk tại Tờ trình số 127/TTr-SXD ngày 04/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các Sở, ngành có liên quan tổ chức thực hiện theo dõi, kiểm tra và định kỳ 6 tháng, một năm báo cáo kết quả thực hiện Quyết định này về UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
VỀ
GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm Theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Tài sản, vật kiến trúc |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
Giếng nước: (Giếng đất đường kính giếng F = 1m, độ sâu h không bao gồm phần gặp đá) |
|
|
|
|
- Độ sâu h < 5 m |
cái |
2.418.000 |
|
- Đô sâu h < 10m |
cái |
4.830.000 |
|
- Đô sâu h < 13m |
cái |
5.796.000 |
|
- Đô sâu h < 16m |
cái |
7.248.000 |
|
- Đô sâu h < 19m |
cái |
11.042.000 |
|
- Độ sâu h < 22m |
cái |
12.878.000 |
|
- Đô sâu h < 25m |
cái |
14.721.000 |
|
- Đô sâu h < 28m |
cái |
16.564.000 |
|
- Đô sâu h < 31 m |
cái |
18.399.000 |
|
- Độ sâu h < 34m |
cái |
20.242.000 |
|
- Độ sâu h < 37m |
cái |
22.077.000 |
|
- Đô sâu h < 40m |
cái |
23.920.000 |
|
- Đô sâu h < 43m |
cái |
25.763.000 |
|
- Đô sâu h < 46m |
cái |
27.598.000 |
|
- Độ sâu h < 49m |
cái |
29.441.000 |
|
- Độ sâu h < 52m |
cái |
31.284.000 |
|
- Đô sâu h < 55m |
cái |
33.120.000 |
|
- Độ sâu h < 58m |
cái |
34.963.000 |
a |
Giếng đất có đường kính F khác thì được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: |
|
|
|
1,0m < F £ 1,2m được nhân hệ số K = 1,44 |
|
|
|
1,2m < F £ 1,5m được nhân hệ số K = 2,25 |
|
|
|
1,5m < F £2,0m được nhân hệ số K = 4,00 |
|
|
|
2,0m < F £2,5m được nhân hệ số K = 6,25 |
|
|
b |
Giếng nước có xây thành: |
|
|
|
- Thành xây gạch ống dày 20cm có tô trát, không có sân giếng được cộng thêm |
cái |
1.448.000 |
|
- Thành xây gạch thẻ dày 20cm có tô trát, không có sân giếng được cộng thêm |
cái |
1.817.000 |
|
- Có sân giếng được cộng thêm |
cái |
1.453.000 |
|
- Có nắp đậy bằng tấm đan BTCT được cộng thêm |
cái |
301.000 |
|
- Thành giếng không tô, trát được trừ đi |
cái |
654.000 |
c |
Đối với giếng đất đường kính F = 0,9m thì bằng đơn giá giếng đất có đường kính F = 1m nhân với hệ số 0,81 |
|
|
d |
Trường hợp khi đào giếng đất gặp đá thì cứ 1m sâu được cộng thêm: |
|
|
|
- Có đường kính F < 2m |
m đá |
559.000 |
|
- Có đường kính 2m £ F < 3m |
m đá |
1.257.000 |
đ |
Trường hợp có ống buy được cộng thêm: |
|
|
|
- Ống buy F60cm, L = 100cm |
ống |
982.000 |
|
- Ống buy F80cm, L = 100cm |
ống |
1.266.000 |
|
- Ống buy F100cm, L = 100cm |
ống |
1.550.000 |
|
- Ống buy F120cm, L = 100cm |
ống |
1.833.000 |
|
- Ống buy F150cm, L = 100cm |
ống |
2.262.000 |
Giếng đá: Đào bằng khoan nổ mìn có độ sâu từ 2,5m trở lên (h > 2,5m), được tính như sau: |
|
|
|
a |
Đường kính F < 2m: |
|
|
|
- Độ sâu h < 3,5m |
m sâu |
665.000 |
|
- Đô sâu h < 4,5m |
m sâu |
743.000 |
|
- Đô sâu h < 5,5m |
m sâu |
771.000 |
b |
Đường kính 2m £ F < 3m: |
|
|
|
- Đô sâu h < 3,5m |
m sâu |
1.496.000 |
|
- Độ sâu h < 4,5m |
m sâu |
1.672.000 |
|
- Đô sâu h < 5,5m |
m sâu |
1.735.000 |
|
|
||
a |
Giếng khoan bằng máy khoan xoay tự hành 54CV đường kính lỗ khoan F < 200mm, cấp đất đá I-III |
|
|
|
- Độ sâu khoan h £ 50m |
m sâu |
506,000 |
|
- Độ sâu khoan 50 < h £ 100m |
m sâu |
603.000 |
|
- Độ sâu khoan 100 < h £ 150m |
m sâu |
714.000 |
|
- Độ sâu khoan 150 < h £ 200m |
m sâu |
834.000 |
b |
Giếng khoan bằng máy khoan xoay tự hành 54CV đường kính lỗ khoan 200mm < F £ 300mm, cấp đất đá I-III |
|
|
|
- Đô sâu khoan h £ 50m |
m sâu |
636.000 |
|
- Độ sâu khoan 50 < h £ 100m |
m sâu |
748.000 |
|
- Độ sâu khoan 100 < h £ 150m |
m sâu |
873.000 |
|
- Độ sâu khoan 150 < h £ 200m |
m sâu |
1.019.000 |
|
|
||
4.1 |
Thể tích bể V £ 2m3 |
|
|
a |
Bể xây bằng gạch |
|
|
|
- Tường xây gạch ống, dày 10cm |
m3 |
1.582.000 |
|
- Tường xây gạch ống, dày 20cm |
m3 |
2.411.000 |
b |
Bể đổ bê tông cốt thép |
m3 |
4.049.000 |
c |
Trường hợp được cộng thêm |
|
|
|
Bể có tấm đan bê tông cốt thép đậy |
cái |
735.000 |
|
Bể ốp gạch men phía trong (tính cho 01 m2 ốp tường bể) |
1 m2 ốp |
290.000 |
4.2 |
Thể tích bể V £ 5m3 |
|
|
a |
Bể xây bằng gạch ống dày 20cm |
m3 |
1.641.000 |
b |
Bể đổ bê tông cốt thép |
m3 |
4.066.000 |
c |
Trường hợp được cộng thêm |
|
|
|
Bể có tấm đan bê tông cốt thép đậy |
cái |
1.086.000 |
|
Bể ốp gạch men phía trong (tính cho 01 m2 ốp tường bể) |
1 m2 ốp |
290.000 |
|
|
||
a |
Lót đá 4x6 VXM mác 50 dày 10cm; mặt láng VXM mác 75 dày 3cm |
m2 |
161.000 |
b |
Lót đá 4x6 dày 10cm; mặt Bê tông xi măng M150, đá 1x2, dày 5cm |
m2 |
165.100 |
c |
Lót đá 4x6 dày 10cm; mặt Bê tông xi măng M200, đá 1x2, dày 5cm |
m2 |
171.000 |
d |
Bê tông xi măng M150, đá 1x2, dày 5cm (không có lớp lót đá 4x6 vữa XM M50) |
m2 |
74.200 |
e |
Bê tông xi măng M200, đá 1x2, dày 5cm (không có lớp lót đá 4x6 vữa XM M50) |
m2 |
80.100 |
f |
Láng VXM mác 75 dày 3cm (không có lớp lót đá 4x6 vữa XM M50) |
m3 |
70.000 |
g |
Lát gạch Terazzo, trên lớp cát đệm dày 5cm |
m2 |
281.000 |
h |
Lát gạch bát tràng (gạch đất nung), trên lớp cát đệm dày 5cm |
m2 |
157.000 |
|
|
||
a |
Móng xây đá hộc VXM mác 50. Tường dày 10cm, trụ xây sạch ống 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi. |
m dài |
1.290.000 |
|
Trường hợp được trừ đi: |
|
|
|
Tường rào không tô trát |
m dài |
474.000 |
|
Tường rào không quét nước xi măng |
m dài |
47.000 |
b |
Móng xây đá hộc VXM mác 50. Tường dày 10cm, trụ xây gạch ống 20x20cm, có hàng rào sắt và giằng BTCT, chiều cao bình quân của hàng rào sắt thoáng 2m. |
m dài |
2.211.000 |
|
Trường hợp được trừ đi: |
|
|
|
Phần xây gạch không tô trát |
m dài |
160.000 |
|
Phần xây gạch không quét nước xi măng |
m dài |
5.000 |
c |
Móng xây đá hộc VXM mác 50. Tường dày 10cm, trụ xây gạch ống 20x20cm cao 1,2m, phần tường xây gạch cao bình quân 0,4m (phía trên dùng để rào lưới B40). Khoảng cách các trụ (cọc) bình quân 3m (Không tính lưới B40 và cọc sắt - Tự thu hồi). Kết cấu trụ: |
|
|
|
- Trụ xây gạch 300x300mm |
m dài |
525.000 |
|
- Trụ bê tông cốt thép đúc sẵn 100x100mm |
m dài |
419.000 |
|
- Cọc sắt V 50x50x5mm |
m dài |
371.000 |
|
|
||
a |
Chiều cao trụ bình quân h £ 2m |
|
|
|
Kích thước 40x40cm |
cái |
1.267.000 |
|
Kích thước 60x60cm |
cái |
2.199.000 |
b |
Chiều cao trụ bình quân h > 2m |
|
|
|
Kích thước 40x40cm |
cái |
1.822.000 |
|
Kích thước 60x60cm |
cái |
3.119.000 |
c |
Trường hợp được cộng thêm |
|
|
|
Trụ ốp đá Granít |
1 m2 ốp |
785.000 |
|
Trụ ốp gạch Ceramic 40x40cm |
1 m2 ốp |
172.000 |
|
Trụ ốp gạch Ceramic 60x60cm |
1 m2 ốp |
258.000 |
|
Sơn nước, có bả Matit |
1 m2 sơn |
84.000 |
|
Sơn nước, không bả Matit |
1 m2 sơn |
40.000 |
|
|
||
|
Kiểu KT1, thể tích chứa V = 5,0m3 |
cái |
10.990.000 |
|
Kiểu KT1, thể tích chứa V = 7,5m3 |
cái |
17.804.000 |
|
Kiểu KT1, thể tích chứa V = 9,9m3 |
cái |
22.156.000 |
|
Kiểu KT1, thể tích chứa V = 12,4m3 |
cái |
25.932.000 |
|
Kiểu KT1, thể tích chứa V = 14,9m3 |
cái |
30.214.000 |
|
Kiểu KT1, thể tích chứa V = 19,9m3 |
cái |
37.341.000 |
|
Kiểu KT1, thể tích chứa V = 24,4m3 |
cái |
43.722.000 |
|
Kiểu KT1, thể tích chứa V = 28,0m3 |
cái |
49.622.000 |
|
|
||
9.1 |
Móng xây đá hộc vữa XM M50, tường xây bằng gạch ống, cao bình quân 1m. Nền láng vữa XM M50, dày 3cm không đánh màu. Tường quét vôi. Vì kèo gỗ nhóm IV. Không đóng trần; mái lợp mái nghiêng hai phía. Mái lợp: |
|
|
a |
Tường xây gạch ống, dày 10cm: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
854.600 |
|
- Ngói 22v/m2 |
m2 xây dựng |
1.066.900 |
|
- Tôn Fibrôcimem |
m2 xây dựng |
875.300 |
b |
Tường xây gạch ống, dày 20cm: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
982.300 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 xây dựng |
1.194.100 |
|
- Tôn Fibrôciment |
m2 xây dựng |
1.001.500 |
9.2 |
Móng xây gạch ống vữa XM M50, tường xây bằng gạch ống, cao bình quân 1m. Nền láng vữa XM M50, dày 3cm không đánh màu. Tường quét vôi. Vì kèo gỗ nhóm IV. Không đóng trần; mái lợp mái nghiêng hai phía. Mái lợp: |
|
|
a |
Tường xây gạch ống, dày 10cm: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
852.400 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 xây dựng |
1.064.700 |
|
- Tôn Fibrôciment |
m2 xây dựng |
873.000 |
b |
Tường xây gạch ống, dày 20cm: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
980.800 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 xây dựng |
1.189.800 |
|
- Tôn Fibrôciment |
m2 xây dựng |
999.300 |
9.3 |
Móng xây đá hộc vữa XM M50, tường xây bằng gạch ống, cao bình quân 1m. Nền láng vữa XM M50, dày 3cm không đánh màu. Tường quét vôi. Không đóng trần; mái lợp mái nghiêng một phía. Mái lợp: |
|
|
a |
Tường xây gạch ống, dày 10cm: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
817.400 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 xây dựng |
1.029.100 |
|
- Tôn Fibrôciment |
m2 xây dựng |
797.300 |
b |
Tường xây gạch ống, dày 20cm: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
903.600 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 xây dựng |
1.114.300 |
|
- Tôn Fibrôciment |
m2 xây dựng |
882.500 |
9.4 |
Móng xây gạch ống vữa XM M50, tường xây bằng gạch ống, cao bình quân 1m. Nền láng vữa XM M50, dày 3cm không đánh màu. Tường quét vôi. Vì kèo gỗ nhóm IV. Không đóng trần; mái lợp mái nghiêng một phía. Mái lợp: |
|
|
a |
Tường xây gạch ống, dày 10cm: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
753.300 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 xây dựng |
929.200 |
|
- Tôn Fibrôciment |
m2 xây dựng |
763.100 |
b |
Tường xây gạch ống, dày 20cm: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
838.500 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 xây dựng |
1.014.400 |
|
- Tôn Fibrôciment |
m2 xây dựng |
848.300 |
9.5 |
Móng xây đá hộc vữa XM M50. Tường xây bằng gạch ống, cao bình quân 0,75m + lưới B40, tường quét vôi. Nền láng vữa XM M50, dày 3cm không đánh màu. Vi kèo thép hình, cột thép F10cm. Không đóng trần. Mái lợp tôn thiếc |
|
|
a |
Tường xây gạch ống, dày 10cm: |
m2 xây dựng |
983.000 |
b |
Tường xây gạch ống, dày 20cm: |
m2 xây dựng |
1.058.500 |
9.6 |
Móng xây đá hộc vữa XM M50, tường xây bằng gạch ống, cao bình quân 1m. Nền láng vữa XM M50, dày 3cm không đánh màu. Tường quét vôi. Vì kèo gỗ nhóm IV. Không đóng trần. Mái lợp tôn thiếc + Ngói 22v/m2 |
|
|
a |
Tường xây gạch ống, dày 10cm: |
m2 xây dựng |
856.400 |
b |
Tường xây gạch ống, dày 20cm: |
m2 xây dựng |
950.500 |
9.7 |
Móng xây gạch ống vữa XM M50, tường xây bằng gạch ống, cao bình quân 1m. Nền láng vữa XM M50, dày 3cm không đành màu. Tường quét vôi. Vì kèo gỗ nhóm IV. Không đóng trần. Mái lợp tôn thiếc + Ngói 22v/m2 |
|
|
a |
Tường xây gạch ống, dày 10cm: |
m2 xây dựng |
783.000 |
b |
Tường xây gạch ống, dày 20cm: |
m2 xây dựng |
877.000 |
|
|
||
a |
Nền đất, tường xây gạch ống dày 10cm, cao bình quân 0,85m. Cột gạch, thưng ván nhóm V. Không trát tường. Không đóng trần. Mái lợp: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
442.700 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 xây dựng |
669.300 |
|
- Bạt |
m2 xây dựng |
378.000 |
b |
Nền đất. Cột gỗ, thưng ván nhóm V. Không đóng trần. Mái lợp: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
569.900 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 xây dựng |
792.700 |
|
- Bạt |
m2 xây dựng |
522.300 |
|
|
||
a |
Nền đất, cột gỗ tròn F20cm. Mái lợp: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
373.800 |
|
- Tôn Fibrôciment |
m2 xây dựng |
394.400 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 xây dựng |
538.400 |
b |
Nền láng vữa Ximăng M50, dày 2cm không đánh màu, cột gỗ tròn F20cm, Mái lợp tôn thiếc |
m2 xây dựng |
556.000 |
c |
Nền láng vữa Ximăng M50, dày 2cm không đánh màu, cột gỗ tròn F20cm, mái lợp tôn Fibrôciment |
m2 xây dựng |
576.700 |
d |
Nền láng vữa Ximăng M50, dày 2cm có đánh màu, cột gỗ tròn F20cm. Mái lợp: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 xây dựng |
565.200 |
|
- Tôn Fibrôciment |
m2 xây dựng |
585.800 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 xây dựng |
936.500 |
e |
Mái che khung thép hình, cột thép tròn F50mm. Lợp tôn thiếc |
m2 xây dựng |
379.400 |
|
Đối với Mái che khung thép hình, được cộng thêm trong các trường hợp sau: kết cấu nền |
|
|
|
Lót đá 4x6 dày 10cm; mặt Bê tông xi măng M150, đá 1x2, dày 5cm |
m2 |
165.100 |
|
Lót đá 4x6 dày 10cm; mặt Bê tông xi măng M200, đá 1x2, dày 5cm |
m2 |
171.000 |
|
Bê tông xi măng M150, đá 1x2, dày 5cm (không có lớp lót đá 4x6 vữa XM M50) |
m2 |
74.200 |
|
Bê tông xi măng M200, đá 1x2, dày 5cm (không có lớp lót đá 4x6 vữa XM M50) |
m2 |
80.100 |
|
|
||
a |
Móng xây đá hộc bó nền xung quanh, nhà khung gỗ chịu lực, vách ván bao che nhóm IV, nền đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 sàn XD |
1.304.000 |
|
- Tôn Fibrôximăng |
m2 sàn XD |
1.330.000 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 sàn XD |
1.599.000 |
|
- Giấy dầu |
m2 sàn XD |
1.017.000 |
|
- Mái tranh |
m2 sàn XD |
931.000 |
b |
Xếp đá hộc xung quanh móng, nhà khung gỗ xẻ chịu lực nhóm IV, vách ván bao che nhóm VI. Nền đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 sàn XD |
1.312.000 |
|
- Tôn Fibrôximăng |
m2 sàn XD |
1.302.000 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 sàn XD |
1.572.000 |
|
- Giấy dầu |
m2 sàn XD |
990.000 |
|
- Mái tranh |
m2 sàn XD |
905.000 |
c |
Không xếp đá hộc xung quanh móng, nhà khung gỗ xẻ chịu lực nhóm IV, vách ván bao che nhóm VI. Nền đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 sàn XD |
1.213.000 |
|
- Tôn Fibrôximăng |
m2 sàn XD |
1.203.000 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 sàn XD |
1.472.000 |
|
- Giấy dầu |
m2 sàn XD |
890.000 |
|
- Mái tranh |
m2 sàn XD |
806.000 |
d |
Xếp đá hộc xung quanh móng, nhà khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhón VI. Nền đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 sàn XD |
1.191.000 |
|
- Tôn Fibrôximăng |
m2 sàn XD |
1.190.000 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 sàn XD |
1.450.000 |
|
- Giấy dầu |
m2 sàn XD |
915.000 |
|
- Mái tranh |
m2 sàn XD |
831.000 |
e |
Không xếp đá hộc xung quanh móng, nhà khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhóm VI. Nền đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 sàn XD |
1.092.000 |
|
- Tôn Fibrôximăng |
m2 sàn XD |
1.091.000 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 sàn XD |
1.351.000 |
|
- Giấy dầu |
m2 sàn XD |
816.000 |
|
- Mái tranh |
m2 sàn XD |
732.000 |
f |
Xếp đá hộc xung quanh móng, nhà khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhóm VIII. Nền đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 sàn XD |
1.191.000 |
|
- Tôn Fibrôximăng |
m2 sàn XD |
1.190.000 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 sàn XD |
1.450.000 |
|
- Giấy dầu |
m2 sàn XD |
915.000 |
|
- Mái tranh |
m2 sàn XD |
831.000 |
g |
Không xếp đá hộc xung quanh móng, nhà khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhóm VIII. Nền đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
- Tôn thiếc |
m2 sàn XD |
1.092.000 |
|
- Tôn Fibrôximăng |
m2 sàn XD |
1.091.000 |
|
- Ngói 22 viên/m2 |
m2 sàn XD |
1.351.000 |
|
- Giấy dầu |
m2 sàn XD |
816.000 |
|
- Mái tranh |
m2 sàn XD |
732.000 |
h |
Đối với nhà tạm, trường hợp có láng nền nhà bằng vữa ximăng mác 50 đánh màu (không có lớp đá 4x6) thì được cộng thêm: |
m2 sàn XD |
48.000 |
|
|
||
a |
Móng xây gạch ống vữa XM M50, tường xây gạch ống dày 10cm, cao < 4m, quét vôi 3 nước. Nền láng vữa XM M50, dày 2cm có đánh màu. Vì kèo gỗ nhóm IV, mái lợp tôn thiếc, không đóng trần. Cửa gỗ Panô: |
m2 xây dựng |
2.031.000 |
|
Được cộng thêm trong các trường hợp sau: |
|
|
|
- Nền lát gạch hoa Ximăng 20x20cm, vữa XM M50 |
m2 |
171.000 |
|
- Ốp tường bằng gạch men 20x25cm, vữa XM M50 |
m2 |
287.000 |
b |
Móng xây đá hộc vữa XM M50, trụ BTCT 20x20cm, dầm BTCT 10x10cm, mái BTCT (mái bằng), tường xây gạch ống dày 10cm, cao < 4m, quét vôi 2 nước. Nền lát gạch hoa 200x200mm. Cửa nhựa. |
m2 xây dựng |
3.959.000 |
m3 |
23.000 |
||
|
|
||
a |
Mộ xây đơn giản không có mái, trụ để sen và tường bao che quét vôi. Láng nền VXM mác 75 dày đánh màu 3cm. Có 01 bảng ghi danh 30x40, 01 bảng tên sau mộ |
m2 |
1.763.000 |
b |
Mộ xây đơn giản không có mái, trụ để sen và tường bao che ốp gạch Cêramíc. Láng nền VXM mác 75 dày đánh màu 3cm. Có 01 bảng ghi danh 30x40, 01 bảng tên sau mộ. |
m2 |
2.275.000 |
c |
Mộ xây có mái, trụ để sen và tường bao che ốp gạch Cêramíc. Láng nền VXM mác 75 đánh màu dày 3cm. Có 01 bảng ghi danh 30x40, 01 bảng tên sau mộ. |
m2 |
2.594.000 |
d |
Mộ xây có mái, trụ để sen và tường bao che ốp đá hoa cương. Láng nền VXM mác 75 đánh màu dày 3cm. Có 01 bảng ghi danh 30x40, 01 bảng tên sau mộ. |
m2 |
4.310.000 |
cái |
2.720.000 |
4. Đối với tài sản, vật kiến trúc khác không có trong quy định này:
Chủ đầu tư, Đơn vị tổ chức thực hiện bồi thường có trách nhiệm tự thực hiện hoặc thuê đơn vị tư vấn lập dự toán chi phí bồi thường, di dời theo thực tế được cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện thẩm định và đưa vào phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng trình UBND tỉnh phê duyệt, đồng thời gửi kết quả tính toán được duyệt về Sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp theo quy định.