Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND15 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
Số hiệu | 90/2014/NQ-HĐND15 |
Ngày ban hành | 11/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Bùi Thanh Quyến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2014/NQ-HĐND15 |
Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định việc chuyển mục đích sử dụng 466,14 ha đất trồng lúa và 1,0 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa và dưới 20 ha đất rừng phòng hộ và thực hiện một phần quy hoạch 06 cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết; cụ thể:
a) Thực hiện một phần quy hoạch 06 cụm công nghiệp, sử dụng 30,0 ha đất trồng lúa.
b) 63 dự án sản xuất kinh doanh, diện tích 87,52 ha đất, sử dụng 79,89 ha đất trồng lúa.
c) 283 dự án gồm: phát triển hạ tầng, công trình công cộng, trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, diện tích 223,89 ha đất, sử dụng 185,05 ha đất trồng lúa và 1,0 ha đất rừng phòng hộ.
d) 03 công trình tôn giáo, diện tích 1,33 ha đất, sử dụng 1,01 ha đất trồng lúa.
đ) 41 điểm dân cư nông thôn, diện tích 49,62 ha đất, sử dụng 39,76ha đất trồng lúa.
g) 03 dự án khu dân cư, khu đô thị, diện tích 13,14ha đất, sử dụng 11,36 ha đất trồng lúa.
h) 46 dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, xây dựng trang trại chăn nuôi tập trung, diện tích 119,48 ha đất, sử dụng 119,07 ha đất trồng lúa.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đối với các dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng mà nhà đầu tư đăng ký đầu tư, được tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư, hoặc được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư phát sinh giữa 2 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, giao cho Ban kinh tế và ngân sách thẩm tra, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để UBND tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án, công trình. UBND tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, bổ sung danh mục dự án, công trình và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo đúng quy định pháp luật.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRONG NĂM 2015
(Kèm theo Nghi quyết Số: 90 /2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư dự án |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích |
|
Ghi chú |
|
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất
trồng lúa |
DT đất rừng phòng hộ |
|||||
|
TOÀN TỈNH |
|
|
5.249.925 |
4.661.400 |
10.000 |
|
A |
HUYỆN BÌNH GIANG |
|
|
302.352 |
263.569 |
|
|
I |
Dự án cụm công nghiệp |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Nhân Quyền |
|
Nhân Quyền |
50.000 |
50.000 |
|
Thực quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt |
II |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
80.400 |
80.400 |
|
|
|
1 |
Xây dựng tổ quản lý và sửa chữa lưới điện |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương |
Long Xuyên |
200 |
200 |
|
UBND tỉnh đã có thông báo chấp thuận chủ trương đầu tư |
2 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất thép |
Công ty Cổ phần kết cấu thép Atad |
Nhân Quyền |
60.000 |
60.000 |
|
Thông báo số 142/TB-VP ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh; Công văn số 209/VP-KHTH ngày 28/10/2014 của Văn phòng UBND tỉnh; Báo cáo 117/BC-KHĐT-TĐĐTTN ngày 12/8/2014 của Sở KHĐT |
3 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất tủ điện, tay xách chân đế bình ga |
Công ty Cổ phần kỹ thuật công nghiệp Á Châu |
Nhân Quyền |
20.000 |
20.000 |
|
UBND tỉnh đã cấp GCNĐT số 04121000528 ngày 07/4/2011 |
4 |
Xây dựng tổ quản lý và sửa chữa lưới điện |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương |
Thúc Kháng |
200 |
200 |
|
UBND tỉnh đã có thông báo chấp thuận chủ trương đầu tư |
III |
Dự án Phát triển hạ tầng |
|
|
125.959 |
92.915 |
|
|
1 |
Công trình điện (gồm 9 công trình tại xã Bình Xuyên: 90m2, Thái Học: 95m2, Tân Việt: 80m2, Thúc Kháng:130m2, Thái Hòa: 125m2, TT Kẻ Sặt: 40m2, Tráng Liệt:50m2, Bình Minh: 10m2) |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương |
Bình Xuyên: , Thái Học, Tân Việt, Thúc Kháng, Thái Hòa, TT Kẻ Sặt: Tráng Liệt:, Bình Minh. |
620 |
620 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
2 |
Xây dựng đường điện (02 công trình, dây 35kV mạch kép từ TBA 110kV Phúc Điền đi 373 E8.14: 500m2, Xây dựng mới và cải tạo đường dây 22kV, 35kV cấp điện cho các doanh nghiệp trong KCN Phúc Điền: 3000m2) |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương |
Bình Giang |
3.500 |
3500,0 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duỵêt |
3 |
Mở rộng NTND thôn Phương Độ |
|
Xã Hưng Thịnh |
500 |
500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
4 |
Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (XD cầu) |
|
|
119.729 |
86685,0 |
|
Dự án đầu tư được Bộ GTVT phê duyệt |
5 |
Sân vận động trung tâm xã |
|
Xã Bình Xuyên |
1.200,0 |
1200,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
6 |
XD NTND khu Quán Gỏi |
|
Xã Hưng Thịnh |
410 |
410 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
IV |
Công trình tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
3.600 |
3.600 |
|
|
1 |
Mở rộng chùa Cậy |
|
Xã Long Xuyên |
3.600 |
3.600 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
V |
Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
|
42.393 |
36.654 |
|
|
1 |
Khu dân cư mới khu Cánh Khăm thôn Cậy |
|
Xã Long Xuyên |
42.393 |
36.654 |
|
UBND huyện đã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 6355/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
B |
HUYỆN CẨM GIÀNG |
|
|
201.329 |
87.824 |
|
|
I |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
14.915 |
5.979 |
|
|
1 |
Đất sản xuất kinh doanh xã Cao An ( TT thương mại) |
|
xã Cao An |
13.229 |
4.293 |
|
Quy hoạch chi tiết đã được UBND huyện phê duyệt tại QĐ số 2099/QĐ-UBND ngày 9/4/2011. |
2 |
Đất sản xuất kinh doanh xã Cẩm Hưng |
( ông Hanh thuê đất) |
xã Cẩm Hưng |
1.686 |
1.686 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
II |
Dự án Phát triển hạ tầng |
|
|
145.104 |
67.742 |
|
|
1 |
Trạm biến áp 500KV phố Nối và các đường dây đấu nối |
Ban quản lý dự án công trình điện miền bắc |
Cẩm Hưng, Ngọc Liên |
6.553 |
6.441 |
|
Tổng Công ty truyền tải điện đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 762/QĐ-NPT ngày 20/9/2010 |
2 |
Công trình điện (gồm 6 công trình tại xã Lương Điền: 60m2, Tân Trường: 120m2, Thạch Lỗi: 140m2, TT Lai Cách:40m2, Cẩm Định: 35m2, Cẩm Hưng: 36m2, Ngọc Liên :86m2, Cẩm Đông 9m2, Kim Giang: 24m2, ) |
|
xã Lương Điền, Tân Trường, Thạch Lỗi, TT Lai Cách, Cẩm Định, Cẩm Hưng, Ngọc Liên, Cẩm Đông Kim Giang |
550 |
550 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
3 |
Công trình điện (Xây dựng đường dây 35kV mạch kép từ TBA 110kV Phúc Điền đi 373 E8.14: 500m2; Xây dựng mới và cải tạo đường dây 22kV, 35kV cấp điện cho các doanh nghiệp trong KCN Phúc Điền:3000m2) |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Cẩm Giàng |
3.500 |
3500 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
4 |
ĐZ 110kV từ TBA 220 kV Hải Dương 1 đến cột 55 đi phố nối |
|
Đức Chính, Lai Cách, Cẩm Định, Cẩm Phúc, Cẩm Điền, Lương Điền |
3.400 |
3.400 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của Công ty TNHHMTV Điện lực Hải Dương |
5 |
Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 38 (Km22+465 – Km27) |
Sở Giao thông Vận tải |
xã Cẩm Hưng , xã Ngọc Liên và xã Lương Điền |
107.250 |
32100,0 |
|
Dự án đã được Bộ giao thông vận tải phê duyệt tại QĐ số 2350/QĐ-BGTVT ngày 20/6/2014. |
6 |
Nhà Văn hóa ( TT xã, thôn Cao Xá, Trung Nghĩa xã Cao An) |
|
xã Cao An |
7.039 |
7.039 |
|
UBND huyện đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại QĐ số 72a/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 |
7 |
Đất thể thao thôn Lôi Xá |
xã Đức Chính |
xã Đức Chính |
1.200 |
1.200 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt tại QĐ số 1144/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 |
8 |
Đường gom KCN Cẩm Điền - Lương Điền |
|
Cẩm Điền |
4.100 |
2.000 |
|
Thực hiện để hoàn thiện đấu nối với Dự án khu dân cư giao đất dịch vụ cho nhân dân xã Cẩm Điền để bàn giao đất cho các hộ dân. |
9 |
Xây dựng đất trụ sở UBND xã Cao An |
|
xã Cao An |
11.512 |
11.512 |
|
UBND huyện đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại QĐ số 2099/QĐ-UBND ngày 9/4/2011 |
III |
Dự án điểm dân cư |
|
|
41.310 |
14.103 |
|
|
1 |
Thực hiện đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Đoài |
|
xã Cẩm Đoài |
10.968 |
6.713 |
|
UBND huyện đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại QĐ số 525 ngày 27/2/2012 |
2 |
Điểm dân cư xã Cẩm Phúc (02 điểm; DT đất trồng lúa điểm DC số 14 thôn Phúc Cầu: 2248m2; DT đất trồng lúa điểm DC số 08 cờ đỏ, 15 phúc Cầu: 1439m2) |
|
Cẩm Phúc |
5.187 |
3.687 |
|
Quy hoạch chi tiết phân lô đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định: 485, 484/QĐ-UBND ngày 18/12/2010. |
3 |
Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Sơn |
|
xã Cẩm Sơn |
2.949 |
1.870 |
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được phê duyệt QĐ số 3615/QĐ-UBND ngày 10/4/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng. |
4 |
đấu giá đất ở xen kẹt trong khu dân cư xã Đức Chính |
|
xã Đức Chính |
11.048 |
601 |
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện phê duyệt tại QĐ số 3070/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 |
5 |
Thực hiện đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Hoàng ( Dc thôn 19-5, Phượng Hoàng, Ngọc Lâu) |
|
xã Cẩm Hoàng |
9.038 |
300 |
|
UBND huyện đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại các QĐ số 3967,3964,3965 ngày 03/11/2011 |
6 |
Điểm dân cư xã Cẩm Hưng |
UBND xã Cẩm Hưng |
Cẩm Hưng |
2.120 |
932 |
|
UBND huyện đã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 14/8/2008. |
C |
THỊ XÃ CHÍ LINH |
|
|
356.848 |
320940 |
10000 |
|
I |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
56.611 |
54474 |
|
|
1 |
Sản xuất nhôm định hình cao cấp |
Công ty TNHH Nhôm Đông Á |
cụm công nghiệp Tân Dân |
30.000 |
30000 |
|
Thực hiện quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp UBND tỉnh đã phê duyệt |
2 |
Xây dựng Nhà máy nước sạch |
Công ty Cổ phần Phúc Hưng |
Văn An |
3.000 |
3000 |
|
Đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
3 |
Xây dựng tổ quản lý và sửa chữa lưới điện phường Bến Tắm - Điện lực Chí Linh |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Chí Linh |
170 |
170 |
|
UBND tỉnh đã có Thông báo chấp thuận chủ trương đầu tư |
4 |
Khai thác khoáng sản đất sét |
Công ty Cổ phần nguyên liệu Viglacera |
Cộng Hòa |
23.441 |
21304 |
|
Thực hiện Giấy phép khai thác khoáng sản số 608 /GP-BTNMT ngày 12/5/2003. UBND huyện đã thu hồi đất. |
II |
Dự án phát triển hạ tầng |
|
|
221.231 |
190483 |
10000 |
|
1 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới thị xã Chí Linh |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới thị xã Chí Linh |
Hoàng Tân |
12.262 |
12262 |
|
UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 29/8/2012 |
2 |
Đường 389B với quốc lộ 183 |
Sở Giao thông vận tải |
An Lạc |
37.323 |
21232 |
|
UBND tỉnh đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 4829/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
3 |
Công trình điện (12 công trình gồm: xã An Lạc: 120m2, P Cộng Hòa:60m2, P Sao Đỏ: 60m2, P Văn An: 140m2, Tân Dân: 60m2, Hoàng Tân: 110m2, An Lạc: 60m2, Văn Đức: 70m2, Sao Đỏ, Thái Học, Tân Dân, Đồng Lạc: 100m2) và công trình ĐZ lộ 477 E8.5 Chí Linh - Hải Dương: 75m2, công trình mạch liên lạc lộ 471 E8.4 và lộ 475 E8.5: 110m2, công trình ải tạo đường dây 175&176 A80: 1000m2 |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
xã An Lạc: P Cộng Hòa, P Sao Đỏ, P Văn An, Tân Dân, Hoàng Tân, An Lạc, Văn Đức, Sao Đỏ, Thái Học, Tân Dân, Đồng Lạc: |
1.965 |
1965 |
|
Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được Công ty TNHH Điện lực Hải Dương phê duỵêt |
4 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Chí Linh |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Cộng Hòa |
4.000 |
4000 |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh đã có văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội Việt Nam đầu tư năm 2015. |
5 |
Mở rộng đường liên xã Kỳ đến Đoài |
|
P. Văn An |
10.000 |
10000 |
|
QĐ của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu(2011-2015) của phường Văn An số 1640/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường 398B (Km8-Km9+500), đoạn từ QL 18 đi Chùa Thanh mai |
Sở Giao thông vận tải |
Hoàng Hoa Thám |
12.262 |
12.262 |
|
Tỉnh đã bố trí vốn đầu |
7 |
Đường và cơ sở hạ tầng trong khu dân cư quy hoạch |
|
P. Chí Minh |
8.300 |
8300 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã phê duyệt |
8 |
Mở rộng đường giao thông Đồng Dán +Bờ Chịp |
|
xã An Lạc |
1.600 |
700 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã phê duyệt |
9 |
Đường và cơ sở hạ tầng trong khu dân cư quy hoạch |
|
xã Đồng Lạc |
6.000 |
6000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã phê duyệt |
10 |
Mở rộng đường giao thông xã Cổ Thành |
|
Cổ Thành |
28.500 |
28500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã phê duyệt |
11 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tư Giang |
|
xã Tân Dân |
1.200 |
1200 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã phê duyệt |
12 |
Nhà văn hóa thôn Bến |
|
xã Lê Lợi |
4.000 |
1000 |
|
Dự án bổ sung của Dự án Đường vào khu di tích côn sơn Kiếp bạc |
13 |
Xây dựng trường mầm non Lạc Sơn |
|
P. Thái Học |
5.000 |
5000 |
|
QĐ của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu(2011-2015) của phường Thái Học số 1669/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 |
14 |
Xây dựng sân thể thao thôn Giang Thượng: 2000m2, thôn Nội: 1000m2 |
|
xã Tân Dân |
3.000 |
3000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã phê duyệt |
15 |
Điểm tập kết rác thải tập trung |
|
xã Đồng Lạc |
4.819 |
4062 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã phê duyệt |
16 |
Xây dựng nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt tại thị xã Chí Linh |
|
xã Hoàng Tiến |
70.000 |
70000 |
|
UBND tỉnh đã phê duyệt dự án tại Quyết định 1547a ngày 18/7/2013. |
17 |
Bãi chôn lấp rác thải tập trung xã Hưng Đạo và xã Lê Lợi |
|
Xã Lê Lợi |
10.000 |
|
10000 |
Quy hoạch chi tiết đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt |
18 |
Mở rộng nghĩa địa khu dân cư Kiệt Đoài |
|
P. Văn An |
1.000 |
1000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã phê duyệt |
III |
Công trình điểm dân cư |
|
|
70.006 |
66983 |
|
|
1 |
Tái định cư phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh |
|
UBND thị xã Chí Linh |
45.600 |
45600 |
|
Liên ngành đã thống nhất chủ trương đầu tư |
2 |
Điểm dân cư xã Hoàng Tiến khu trung tâm xã: 1183m2) |
|
Hoàng Tiến |
1.183 |
1183 |
|
UBND thị xã đã phê duyệt QH chi tiết xây dựng |
3 |
Xen kẹp xã Tân Dân |
|
Tân Dân |
2.023 |
700 |
|
UBND thị xã Chí Linh đã phê duyệt quy hoạch chi tiết số 356/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 |
4 |
Khu tái định cư Đồng Đỗ giai đoạn 2 (cả khu 5,0 ha) |
|
P. Thái Học |
21.200 |
19500 |
|
UBND tỉnh đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 11/01/2011 |
IV |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
|
9.000 |
9000 |
|
|
1 |
Nuôi trồng thủy sản khu Gốc táo, Đồng Cống |
|
xã Hoàng Tiến |
6.000 |
6000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã phê duyệt |
2 |
Nuôi trồng thủy sản khu Đầm Sen An Bài |
|
xã An Lạc |
3.000 |
3000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã phê duyệt |
D |
HUYỆN GIA LỘC |
|
|
202.555 |
183539,7 |
|
|
I |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
48.285 |
46861 |
|
|
1 |
Xây dựng tổ quản lý và sửa chữa lưới điện TT Gia Lộc - Điện lực Gia Lộc |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
huyện Gia Lộc |
200 |
200 |
|
UBND tỉnh đã có thông báo chấp thuận chủ trương đầu tư |
2 |
Cơ sở sơ chế,chế biến,bảo quản hàng nông sản,thực phẩm |
Công ty TNHH Việt Hưng |
Xã Gia Tân |
14.320 |
14320 |
|
Liên ngành đã thống nhất chủ trương đầu tư |
3 |
Cơ sở gia công may mặc XK - CT may Vĩnh Nghiệp |
Công ty cổ phần may Vĩnh Nghiệp |
Xã Trùng Khánh |
10.000 |
10000 |
|
Nằm trong kế hoạch xây dựng SXKD đã được phê duyệt theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND của UBND huyện ( UBND huyện đang thẩm định) |
4 |
Cơ sở sản xuất gạch không nung |
|
Xã Đồng Quang |
6.484 |
5526 |
|
UBND huyện đã thông báo chấp thuận đầu tư tại Thông báo số 631a -TB/HU |
5 |
Phòng giao dịch quỹ tín dụng |
Quỹ tín dụng Gia Hòa |
Xã Gia Hòa |
300 |
300 |
|
Nằm trong Quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND của UBND huyện |
6 |
Cơ sở SX linh kiện thiết bị máy lạnh Quang Thái |
|
Xã Hồng Hưng |
5.000 |
5000 |
|
Nằm trong kế hoạch xây dựng khu SXKD đã được phê duyệt theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND của UBND huyện ( UBND huyện đang thẩm định) |
7 |
Mở rộng cơ sở gia công may mặc Trung Thành |
|
Xã Gia Khánh |
1.981 |
1515 |
|
Nằm trong kế hoạch xây dựng khu SXKD đã được phê duyệt theo Quyết định số 3144/QĐ-UBND của UBND huyện ( UBND huyện đang thẩm định) |
8 |
Mở rộng dự án SX khung xe đạp Trường Thọ |
Công ty TNHH MTV thương mại & sx xe đạp Trường Thọ |
Xã Lê Lợi |
10.000 |
10000 |
|
Nằm trong kế hoạch xây dựng khu SXKD đã được phê duyệt theo Quyết định số 3227/QĐ-UBND của UBND huyện ( UBND huyện đang thẩm định) |
II |
Dự án Phát triển hạ tầng |
|
|
138.720 |
122938,7 |
|
|
1 |
Công trình điện ( gồm 14 công trình tại : TT Gia Lộc: 460m2, Quang Minh:52m2, Trùng Khánh: 134m2, Toàn Thắng 73m2, Phương hưng: 234m2, Lê Lợi: 52m2, Đồng Quang: 45m2) |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương |
TT Gia Lộc, Quang Minh, Trùng Khánh: Toàn Thắng, Phương hưng: Lê Lợi, Đồng Quang) |
1.050 |
1050 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điên lực Hải Dương phê duyệt |
2 |
Công trình điện (Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV mạch đơn lộ 173 E8.1 thành ĐZ mạch kép 35kV và 22kV: 2568m2; lưới điện 10kV lộ 971, 972 sau TG Gia Lộc sang cấp điện áp 22kV: 2000m2; 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Ngọc Sơn- Hải Dương: 700m2; 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Nghĩa An- Hải Dương: 1000m2; ĐZ 35kV; 22kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Gia Lộc (Theo hướng ĐZ 110kV Ngọc Sơn) và cải tạo lộ 378 E8.13: 780m2) |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương |
Gia Lộc |
7.048 |
7048 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điên lực Hải Dương phê duyệt |
3 |
Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (Cầu Tràng Thưa) |
|
Đồng Quang, Đoàn Thượng |
8.650 |
759 |
|
UBND tỉnh có ý kiến chỉ đạo tại văn bản số 2506/ CV-UBND ngày 31/12/2013 về triển khai Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam- hợp phần c- Nâng cấp cầu Tràng Thưa |
4 |
Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Hải Phòng |
Sở GTVT |
Yết Kiêu |
150 |
150 |
|
Thu hồi đất để hoàn thiện dự án đường ô tô cao tốc HN-HP. |
5 |
Mở rộng quốc lộ 38B đoạn qua Tràng Thưa (từ Mả Vua đến cống Đôn) |
Sở Giao thông |
Đồng Quang, Đoàn thượng |
8.650 |
759 |
|
UBND tỉnh có ý kiến chỉ đạo tại văn bản số 2506/ CV-UBND ngày 31/12/2013 về triển khai Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam- hợp phần c- Nâng cấp cầu Tràng Thưa |
6 |
Nhà văn hóa thôn Đươi |
Xã Đoàn Thượng |
Xã Đoàn Thượng |
700 |
700 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 2768/QĐ-UBND |
7 |
Chỉnh trang mồ mả, khu đống dứa, khu mả mồ |
TT Gia Lộc |
UBND TT Gia Lộc |
600 |
600 |
|
UBND tỉnh chỉ đạo tại Văn bản số 2463/UBND-VP ngày 24/11/2014 |
8 |
Xây dựng điểm bưu điện văn hóa xã |
Xã Đồng Quang |
Xã Đồng Quang |
500 |
500 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới UBND huyện đã được phê duyệt theo Quyết định số 3140/QĐ-UBND |
9 |
Trường THCS Hồng Hưng |
Xã Hồng Hưng |
Xã Hồng Hưng |
11.122 |
11122 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND |
10 |
Trường Mầm Non Trung Tâm Xã |
Xã Liên Hồng |
Xã Liên Hồng |
10.476 |
10476 |
|
Nằm đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt theo Quyết định số 3233/QĐ-UBND của UBND huyện |
11 |
Xây dựng trường Mầm non trung tâm xã |
|
Xã Thống Nhất |
4.200 |
4200 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 2780/QĐ-UBND |
12 |
Trường THCS |
|
Xã Yết Kiêu |
10.000 |
10000 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt theo Quyết định số 3232/QĐ-UBND của UBND huyện |
13 |
Mở rộng trường THPT Gia Lộc 2 |
THPT Gia Lộc 2 |
Thị trấn Gia Lộc |
7.000 |
7000 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng đất cơ sở giáo dục đào tạo đã được phê duyệt theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
14 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
UBND huyện Gia Lộc |
Gia Tân |
15.000 |
15000 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 3228/QĐ-UBND |
15 |
Trường Mầm non trung tâm |
UBND xã Lê Lợi |
Xã Lê Lợi |
2.145 |
2145 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 3227/QĐ-UBND |
16 |
Sân thể thao trung tâm xã |
UBND xã Phạm Trấn |
Xã Phạm Trấn |
7.200 |
7200 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 3226/QĐ-UBND |
17 |
Sân thể thao xã Đồng Quang (04 điểm, thôn An Thư: 1200m2, thôn Vĩnh Duệ: 1200m2, thôn Đông Trại: 1200m2, thôn Quang Tiền: 1200m2) |
|
Xã Đồng Quang |
4.800 |
4800,0 |
|
Nằm trongđề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
18 |
Mở rộng chợ Buộm |
UBND xã Yết Kiêu |
Xã Yết Kiêu |
1.000 |
1000 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 3232/QĐ-UBND |
19 |
Xây dựng bãi rác |
UBND xã Nhật Tân |
Xã Nhật Tân |
2.200 |
2200 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 3143/QĐ-UBND |
20 |
Trụ sở UBND Xã |
UBND xã Liên Hồng |
Xã Liên Hồng |
6.850 |
6850 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 3233/QĐ-UBND |
21 |
Xây Dựng trụ sở HTX dịch vụ nông nghiệp |
UBND xã Đồng Quang |
Xã Đồng Quang |
100 |
100 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 3140/QĐ-UBND |
22 |
Nghĩa nghĩa địa thôn Thanh Khơi + Chệnh |
UBND xã Trùng Khánh |
Xã Trùng Khánh |
2.000 |
2000 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND |
23 |
Nghĩa trang xã Liên Hồng (02 điểm, DT nghĩa trang liệt sỹ: 979,7m2, DT nghĩa trang nhân dân Thanh Xá, Phú Triều: 14000m2) |
|
Liên Hồng |
14.980 |
14979,7 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
24 |
Mở rộng nghĩa trang các thôn |
UBND xã Đồng Quang |
xã Đồng Quang |
2.200 |
2200 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới UBND huyện đã phê duyệt theo Quyết định số 3140/QĐ-UBND |
25 |
Nghĩa địa và đường vào nghĩa địa |
UBND xã Quang Minh |
Xã Quang Minh |
2.000 |
2000 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới UBND huyện đã phê duyệt theo Quyết định số 2769/QĐ-UBND |
26 |
Xây dượng nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Hoàng Diệu |
Xã Hoàng Diệu |
2.000 |
2000 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND |
27 |
Mở rộng nghĩa địa các thôn |
UBND xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
2.000 |
2000 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND |
28 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Nhật Tân |
Xã Nhật Tân |
700 |
700 |
|
Nằm trong đề án và quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt theo Quyết định số 3143/QĐ-UBND |
29 |
Mở rộng nghĩa địa |
UBND Thị trấn Gia Lộc |
Thị trấn Gia Lộc |
400 |
400 |
|
Nằm trong kế hoạch XD thị trấn Gia Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt theo Quyết định số 1637/QĐ-UBND |
30 |
Đội PCCC, kho lưu trữ tang vật |
Công an huyện |
TT Gia Lộc |
3.000 |
3000 |
|
Thực hiện Quyết định số 2572/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
III |
Điểm dân cư |
|
|
15.550 |
13740 |
|
|
1 |
QH đất ở mới |
UBND xã Hồng Hưng |
Xã Hồng Hưng |
8.750 |
8750 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 4990/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 |
2 |
Điểm dân cư xã Đồng Quang |
UBND xã Đồng Quang |
Xã Đồng Quang |
2.300 |
490 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 28/5/2013. |
3 |
Quy hoạch đất ở mới |
UBND xã Gia Lương |
Xã Gia Lương |
4.500 |
4500 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 3773/QĐ-UBND ngày 07/8/2014. |
E |
Thành phố Hải Dương |
|
|
687.303 |
499705,5 |
|
|
I |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
4.630 |
4630,0 |
|
|
1 |
Trung tâm dạy nghề Thái Dương |
Công ty Cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương |
Nam Đồng |
4.630 |
4630,0 |
|
UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000679 ngày 11/7/2013 |
II |
Dự án Phát triển hạ tầng |
|
|
534.550 |
375881,5 |
|
|
1 |
Đường gom đường sắt Hà nội- Hải Phòng nối nút giao lập thể tại ngã ba hàng với đường 390 |
Sở Giao thông vận tải |
Ái Quốc |
60.174 |
38159,0 |
|
UBND tỉnh phê duyệt dự án tại Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 |
2 |
Dự án cầu Hàn, tỉnh Hải Dương |
Sở Giao thông vận tải |
Thượng Đạt |
32.742 |
24870,0 |
|
UBND tỉnh phê duyệt dự án tại Quyết định số 5250/QĐ-UB ngày 21/12/2004 và số 3414/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
3 |
Công trình điện (gồm 21 công trình tại: Hải Tân: 365m2, Ngọc Châu: 53m2, Thanh Bình: 225m2, Tân Bình: 76m2, Tứ Minh: 178m2, Nguyễn Trãi: 269m2, Phạm Ngũ Lão: 34m2, Bình Hàn: 99m2, Cẩm Thượng: 56m2, Thạch Khôi: 243m2, Ái Quốc: 273m2, Tân Hưng: 175m2, Thượng Đạt: 92m2 |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Hải Tân: Ngọc Châu: Thanh Bình: Tân Bình: Tứ Minh: , Nguyễn Trãi, Phạm Ngũ Lão: Bình Hàn: Cẩm Thượng: Thạch Khôi, Ái Quốc: Tân Hưng: Thượng Đạt: |
2.138 |
2138,0 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
4 |
Đầu tư xây dựng và cải tạo đường dây 175&176 A80 |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
|
800 |
800,0 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
5 |
Xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Ngọc Sơn- Hải Dương |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
|
800 |
800,0 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
6 |
XD 2 tuyến đường trục từ KCN KenMark đến trung tâm phường Việt Hòa |
Ban QLDA thành phố Hải Dương |
P. Việt Hòa |
80.000 |
40000,0 |
|
Thực hiện quy hoach chi tiết xây dựng phường Việt Hòa đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
7 |
TT Văn hóa thể thao thành phố |
Ban QLDA thành phố Hải Dương |
P. Ngọc Châu |
62.000 |
62000,0 |
|
Thực hiện quy hoach chi tiết xây dựng phường đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
8 |
Mở rộng SVĐ xã tại thôn Phú Lương |
UBND xã Nam Đồng |
Xã Nam Đồng |
9.500 |
9500,0 |
|
Thực hiện quy hoach chi tiết xây dựng xã đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
9 |
Sân vận động trung tâm xã Tân Hưng |
UBND xã Tân Hưng |
Xã Tân Hưng |
8.600 |
8600,0 |
|
UBND thành phố đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 263/ ngày 27/02/2012. |
10 |
Nhà văn hóa khu 3,6,7,8,9,10,11,12 |
UBND phường Thanh Bình |
P. Thanh Bình |
10.000 |
10000,0 |
|
Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt và thực hiện Đề án xây dựng nhà văn hóa khu dân cư của của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt. |
11 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 2 |
UBND phường Thạch khôi |
P. Thạch Khôi |
8.650 |
8650,0 |
|
Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt và thực hiện Đề án xây dựng nhà văn hóa khu dân cư của của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt. |
12 |
Di chuyển trạm y tế phường |
UBND phường Ngọc Châu |
P. Ngọc Châu |
2.000 |
2000,0 |
|
Thực hiện quy hoach chi tiết xây dựng phường Ngọc Châu đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
13 |
Xây dựng trường Mầm non Ái Quốc |
UBND phường Ái Quốc |
P. Ái Quốc |
11.000 |
9147,0 |
|
Thực hiện quy hoach chi tiết xây dựng phường Ái Quốc đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
14 |
Trường THCS Thanh Bình |
UBND phường Thanh Bình |
P. Thanh Bình |
21.000 |
11000,0 |
|
Thực hiện quy hoach chi tiết xây dựng phường Thanh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
15 |
Trường mầm non khu 4 |
UBND phường Thanh Bình |
P. Thanh Bình |
1.920 |
1720,0 |
|
Quy hoạch chi tiết đã được UBND thành phố phê duyệt. |
16 |
Mở rộng không gian trường THCS Ngọc Châu |
UBND phường Ngọc Châu |
P. Ngọc Châu |
2.678 |
2677,5 |
|
Thực hiện quy hoach chi tiết xây dựng phường đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
17 |
Làm đường GT, TL |
UBND xã An Châu |
Xã An Châu |
15.000 |
15000,0 |
|
|
18 |
Mở rộng đường trong khu dân cư |
UBND xã Nam Đồng |
Xã Nam Đồng |
10.000 |
1260,0 |
|
Thực hiện quy hoach xây dựng xã Nam Đồng đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
19 |
Đường nối từ vành đai 2 đến nút giao lập thể QL 5A |
Sở Giao thông vận tải |
P. Ái Quốc |
101.848 |
38158,0 |
|
UBND tỉnh đã phê duyệt DA đầu tư xây dựng. |
20 |
Quy hoạch bến xe phía Đông |
Sở Giao thông vận tải |
P. Ái Quốc |
45.000 |
41000,0 |
|
UBND tỉnh đã giao lập dự án đầu tư. |
21 |
Xây dựng nhà thư viện truyền thống |
UBND phường Thạch Khôi |
P. Thạch Khôi |
22.000 |
22000,0 |
|
Thực hiện Kế hoạch số 107/KH ngày 20/01/2014 của UBND tỉnh. |
22 |
Bãi rác, bãi để xe khu chợ Thanh Bình mới |
UBND phường Thanh Bình |
P. Thanh Bình |
17.000 |
17000,0 |
|
Thực hiện quy hoach chi tiết xây dựng phường Thanh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
23 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Thượng Đạt |
UBND xã Thượng Đạt |
Xã Thượng Đạt |
7.200 |
7200,0 |
|
Thực hiện quy hoach chi tiết xây dựng xã Thượng Đạt đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
24 |
MR trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND UBND phường Ái Quốc |
UBND phường Ái Quốc |
P. Ái Quốc |
2.500 |
2202,0 |
|
Thực hiện quy hoach chi tiết xây dựng phường Ái Quốc đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
III |
Đất tôn giáo |
|
|
8.200 |
5000,0 |
|
|
1 |
QH mở rộng chùa Cự Linh thôn Thanh Liễu |
|
Xã Tân Hưng |
8.200 |
5000,0 |
|
Thực hiện quy hoach chi tiết xây dựng xã Tân Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
IV |
Dự án Khu dân cư, Khu đô thị |
|
|
131.455 |
113630,0 |
|
|
1 |
Khu dân cư mới thuộc khu dân cư số 9, phường Hải Tân |
UBND Tp Hải Dương |
Hải Tân |
23.475 |
5650,0 |
|
UBND tỉnh phê duyệt dự án tại Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 |
2 |
Khu đô thị Goldenland |
|
Xã Tân Hưng+TK |
87.680 |
87680,0 |
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2068/18-8-2014 |
3 |
Khu dân cư Nam Cầu Hàn |
|
P. Cẩm Thượng |
20.300 |
20300,0 |
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định sô 1930/31-7-2014 |
V |
Điểm dân cư |
|
|
8.468 |
564,0 |
|
|
1 |
Điểm dân cư xã Nam Đồng (02 điểm, DT đất điểm xóm Tân Lập: 3782m2, DT đất điểm thôn Vũ La 4686m2) |
|
Nam Đồng |
8.468 |
564,0 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2802/QĐ-UBND ngày 08/10/2014. |
F |
HUYỆN THANH MIỆN |
|
|
932.073 |
858058 |
|
|
I |
Dự án khu, cụm công nghiệp |
|
|
150.000 |
150000 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp |
|
Cao Thắng |
50.000 |
50000 |
|
Thực hiện quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt |
2 |
Cụm công nghiệp |
|
Ngũ Hùng |
50.000 |
50000 |
|
Thực hiện quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt |
3 |
Cụm công nghiệp |
|
Đoàn Tùng |
50.000 |
50000 |
|
Thực hiện quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt |
II |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
103.950 |
56950 |
|
|
1 |
Xây dựng tổ quản lý điện |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương |
Ngũ Hùng |
225 |
225 |
|
UBND tỉnh đã có Thông báo chấp thuận chủ trương đầu tư |
2 |
Xây dựng nhà máy sản xuất túi xách, đồ chơi, đồ dùng sinh hoạt cho trẻ em (CCN Đoàn Tùng) |
Công ty TNHH Nam Đông global |
44.000 |
44000 |
|
|
UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000145 ngày 08/9/2014 |
3 |
Xây dựng tổ quản lý điện |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương |
Tân Trào |
225 |
225 |
|
UBND tỉnh đã có Thông báo chấp thuận chủ trương đầu tư |
4 |
Dự án công ty may Mạnh Dũng |
Công ty Mạnh Dũng |
Thị trấn Thanh Miện |
8.000 |
8000 |
|
UBND tỉnh đã có Thông báo chấp thuận chủ trương đầu tư |
5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Hộ gia đình, cá nhân |
Hùng Sơn |
10.000 |
10000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
6 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Ngô Quyền |
5.000 |
5000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
7 |
Cơ sở kinh doanh ăn uống và VLXD |
Hộ gia đình, cá nhân |
Lam Sơn |
4.000 |
4000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
8 |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đào Đình Dư |
Hồng Quang |
23.000 |
20000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
9 |
Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Phạm Văn Thắng |
Lê Hồng |
5.000 |
5000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
10 |
Dự án May |
Vũ Văn Dũng |
Chi Bắc |
4.500 |
4500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
III |
Dự án Phát triển hạ tầng |
|
|
388.930 |
368413 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường 392 Km15-Km20 |
Sở Giao thông vận tải |
Lam Sơn |
15.015 |
15015 |
|
Dự án được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
2 |
Xây dựng bến xe khách |
SGTVT |
thị trấn TM |
24.000 |
24000 |
|
Quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
3 |
Công trình điện (gồm 15 công trình tại Phạm Kha: 134m2, Ngô Quyền: 95m2, TT Thanh Miện: 193m2, Diên Hồng: 73m2, Lam Sơn: 63m2, Ngũ HÙng 59m2, Hùng Sơn: 137m2, Tân Trào: 132m2, |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương |
Phạm Kha, Ngô Quyền, TT Thanh Miện, Diên Hồng, Lam Sơn, Ngũ HÙng, Hùng Sơn, Tân Trào |
886 |
886 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duỵêt |
4 |
Xây dựng đường dây 35kV mạch kép từ TBA 110kV Phúc Điền đi 373 E8.14 |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương |
Thanh Miện |
1.000 |
1000 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duỵêt |
5 |
GPMB dự án VRAMP (Cống Neo, Cầu Tràng QL38B) |
Sở GTVT |
Tứ Cường, thị trấn Thanh Miện, Cao Thắng |
81.629 |
61.112 |
|
Dự án đầu tư được Bộ GTVT phê duyệt tại Quyết định số 3068 ngày 4/10/2013. |
6 |
XD trạm bơm PHí |
Sở NN&PTNT |
Thị trấn Thanh Miện |
40.000 |
40000 |
|
Dự án được Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt Quyết định số 1460 ngày 25/5/2009 |
7 |
Trường THCS |
UBND xã |
Hùng Sơn |
1.500 |
1500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
8 |
Trường mầm non trung tâm |
UBND xã |
Thanh Tùng |
12.000 |
12000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
9 |
Trường mầm non trung tâm |
UBND xã |
Tứ Cường |
12.000 |
12000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
10 |
Trường THCS |
UBND xã |
Diên Hồng |
1.600 |
1600 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
11 |
Mở rộng trường học |
UBND xã |
Cao Thắng |
4.000 |
4000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
12 |
Xây dựng sân vận động, thể thao |
UBND xã |
Lam Sơn |
21.700 |
21700 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
13 |
Xây dựng sân vận động, thể thao |
UBND xã |
Hùng Sơn |
14.000 |
14000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
14 |
Xây dựng sân vận động, thể thao |
UBND xã |
Phạm Kha |
1.000 |
1000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
15 |
Xây dựng sân vận động, thể thao |
UBND xã |
Đoàn Tùng |
15.000 |
15000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
16 |
Xây dựng sân vận động, thể thao |
UBND xã |
Diên Hồng |
9.000 |
9000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
17 |
Nhà văn hoá |
UBND xã |
Hùng Sơn |
4.000 |
4000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
18 |
Nhà văn hoá |
UBND xã |
Chi Lăng Bắc |
5.900 |
5900 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã |
Lam Sơn |
600 |
600 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
20 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã |
Phạm Kha |
9.900 |
9900 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
21 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã |
Đoàn Kết |
2.000 |
2000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
22 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã |
Cao Thắng |
19.000 |
19000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
23 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã |
Tứ Cường |
4.600 |
4600 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
24 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã |
Thị trấn Thanh Miện |
1.200 |
1200 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
25 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã |
Diên Hồng |
7.500 |
7500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
26 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã |
Ngũ Hùng |
3.000 |
3000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
27 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã |
Chi Lăng Nam |
900 |
900 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
28 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã |
Thanh Giang |
800 |
800 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
29 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã |
Đoàn Tùng |
5.000 |
5000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
30 |
Bãi rác tập trung |
UBND xã |
Lam Sơn |
5.200 |
5200 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
31 |
Bãi rác tập trung |
UBND xã |
Tứ Cường |
3.300 |
3300 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
32 |
Bãi rác tập trung |
UBND xã |
Lê Hồng |
2.000 |
2000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
33 |
Bãi rác tập trung |
UBND xã |
Diên Hồng |
4.000 |
4000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
34 |
Bãi rác tập trung |
UBND xã |
Chi Lăng Bắc |
8.000 |
8000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
35 |
Bãi rác tập trung |
UBND xã |
Cao Thắng |
5.000 |
5000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
36 |
Bãi rác tập trung |
UBND xã |
Đoàn Kết |
5.000 |
5000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
37 |
Bãi rác tập trung |
UBND xã |
Ngô Quyền |
5.000 |
5000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
38 |
Bãi rác tập trung |
UBND xã |
Hồng Quang |
5.000 |
5000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
39 |
Bãi rác tập trung |
UBND xã |
Thị trấn Thanh Miện |
5.000 |
5000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
40 |
Mở rộng đảo cò |
UBND xã |
Chi Lăng Nam |
20000 |
20000 |
|
Đề nghị cho phép dự trữ để tiếp nhận nhà đầu tư trong năm 2015, |
41 |
Xây dựng các cầu trên đường GTNT sử dụng dầm đường sắt Hà Nội - Hải Phòng |
Sở Giao thông vận tải |
Hùng Sơn |
1.000 |
1.000 |
|
Đã tiếp nhận dầm đường sắt về tỉnh, huyện bố trí mặt bằng. |
42 |
Trụ sở UBND xã |
UBND xã |
Thanh Giang |
1.700 |
1700 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
IV |
Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
|
73.293 |
66795 |
|
|
1 |
Đất khu dân cư |
UBND xã Tân Trào |
Tân Trào |
26.600 |
26600 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
2 |
Đất khu dân cư |
UBND xã |
Ngũ Hùng |
2.704 |
2.704 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 |
3 |
Đất khu dân cư |
UBND xã Hùng Sơn |
Hùng Sơn |
8.000 |
8000 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 |
4 |
Đất khu dân cư |
UBND xã Đoàn Kết |
Đoàn Kết |
4.089 |
3891 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 30/5/2014. |
5 |
Đất khu dân cư |
UBND xã Thanh Tùng |
Thanh Tùng |
5.800 |
5800 |
|
UBND huyện phê duyệt Quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 |
6 |
Đất khu dân cư |
UBND xã Tiền Phong |
Tiền Phong |
4.700 |
4700 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/9/2014. |
7 |
Đất khu dân cư |
UBND xã Lê Hồng |
Lê Hồng |
6.100 |
3400 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 |
8 |
Đất khu dân cư |
UBND xã Thanh Giang |
Thanh Giang |
2.800 |
2800 |
|
UBND huyện phê duyệt Quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 |
9 |
Đất khu dân cư |
UBND xã Lam Sơn |
Lam Sơn |
9.500 |
5900 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
10 |
Đất khu dân cư |
UBND xã Đoàn Tùng |
Đoàn Tùng |
3.000 |
3000 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 |
V |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
|
215.900 |
215900 |
|
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thanh Tùng |
17.200 |
17200 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cao Thắng |
28.000 |
28000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Chi Lăng Bắc |
30.000 |
30000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Hùng Sơn |
65.700 |
65700 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
5 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Ngũ Hùng |
75.000 |
75000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
G |
HUYỆN NINH GIANG |
|
|
282.223 |
278023 |
|
|
I |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
13.140 |
13140 |
|
|
1 |
XD Nhà quản lý và sửa chữa điện |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Hưng Thái |
200 |
200 |
|
Đã có thông báo chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh |
2 |
Xây dựng cây xăng An Thắng |
Công ty TNHH An Thắng |
Nghĩa An |
9.540 |
9540 |
|
UBND tỉnh đã chấp thuận đầu tư |
3 |
Xây dựng xưởng may gia công |
Hộ gia đình |
Xã Hưng Thái |
3.400 |
3400 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
II |
Dự án Phát triển hạ tầng |
|
|
144.983 |
140783 |
|
|
1 |
Xây dựng Bến xe khách Ninh Giang |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Đồng Tâm |
25.000 |
25.000 |
|
Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 11/9/2014. |
2 |
Xây dựng công trình điện (gồm 23 công trình: Văn Giang: 80m2, Hồng Dụ: 75m2, Quang Hưng: 75m2, Vĩnh Hòa: 85m2, TT Ninh Giang: 140m2, Ứng Hòe: 55m2, Nghĩa An: 145m2, Tân Hương: 60m2, Đồng Tâm: 150m2, Hồng Phong: 80m2, Hưng Thái: 125m2, Ninh Hải: 105m2, An Đức: 125m2, Vạn Phúc: 80m2, Tân Quang: 30m2, Văn Hội: 55m2, Hiệp lực: 65m2, |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Văn Giang, Hồng Dụ, Quang Hưng: Vĩnh Hòa, TT Ninh Giang: Ứng Hòe,Nghĩa An: Tân Hương, Đồng Tâm, Hồng Phong, Hưng Thái, Ninh Hải, An Đức, Vạn Phúc, Tân Quang, Văn Hội, Hiệp lực |
1.675 |
1675 |
|
Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
3 |
Công trình điện (Cải tạo nâng cấp lộ 971 TG Nghĩa An lên cấp điện áp 35KV: 90m2, Lộ 971 trung gian Nghĩa An - huyện Ninh Giang và Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương: 145m2, Xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Nghĩa An- Hải Dương: 1500m2) |
|
Ninh Giang |
1.735 |
1735 |
|
Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
4 |
Đường WV3 |
|
Xã Đồng Tâm |
5.850 |
5850 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
5 |
Đường giao thông nông thôn xã Hồng Dụ |
|
Xã Hồng Dụ |
8.000 |
6400 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
6 |
Đường giao thông nông thôn xã Vĩnh Hòa |
|
Xã Vĩnh Hòa |
2.000 |
1600 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
7 |
Mở rộng trường THPT Khúc Thừa Dụ |
Trường THPT Khúc Thừa Dụ |
Xã Tân Hương |
7.200 |
5600,0 |
|
UBND huyện đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 |
8 |
Xây dựng mới trường mầm non Xã Ứng Hòe |
|
Xã Ứng Hòe |
5.000 |
5000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
9 |
Xây dựng mới trường mầm non xã Tân Hương |
|
Xã Tân Hương |
5.000 |
5000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa, thể thao thôn Dậu Trì, xã Hồng Thái |
|
Xã Hồng Thái |
3.345 |
3345 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
11 |
Xây dựng NVH trung tâm, nhà truyền thống xã Ninh Thành |
|
Xã Ninh Thành |
5.361 |
5361 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
12 |
Mở rộng sân thể thao trung tâm xã Tân Hương |
|
Xã Tân Hương |
3.000 |
3000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
13 |
Xây dựng sân vận động thôn Trại Mủa, xã An Đức |
|
Xã An Đức |
3.000 |
3000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
14 |
Xây dựng sân vận động thôn Kim Chuế, xã An Đức |
|
Xã An Đức |
3.000 |
3000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
15 |
Xây dựng sân vận động thôn Thượng Xá, xã Hồng Du |
|
Xã Hồng Dụ |
2.500 |
2500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
16 |
Xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Ứng Hòe |
|
Xã Ứng Hòe |
7.317 |
7.317,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
17 |
Xây dựng bãi rác thôn 1, xã Văn Giang |
|
Xã Văn Giang |
2.000 |
2000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
18 |
Xây dựng bãi rác thôn 3, xã Văn Giang |
|
Xã Văn Giang |
1.000 |
1000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
19 |
Xây dựng bãi chôn lấp rác thải thôn Bồng Lai, xã Ninh Hải |
|
Xã Ninh Hải |
400 |
400 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
20 |
Bãi chôn lấp rác thải thôn Nhân Lý, xã Ninh Hải |
|
Xã Ninh Hải |
400 |
200 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
21 |
Bãi chôn lấp rác thải thôn Đông Bình, xã Ninh Hải |
|
Xã Ninh Hải |
300 |
300 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
22 |
Mở rộng bãi rác thôn Trịnh Xuyên, xã Nghĩa An |
|
Xã Nghĩa An |
4.000 |
4000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
23 |
Mở rộng bãi rác thôn Đa Nghi, xã Nghĩa An |
|
Xã Nghĩa An |
2.000 |
2000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
24 |
Mở rộng bãi rác thôn Do Nghĩa, xã Nghĩa An |
|
Xã Nghĩa An |
1.000 |
1000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
25 |
Mở rộng bãi rác thôn Phù Lịch, xã Nghĩa An |
|
Xã Nghĩa An |
1.000 |
1000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
26 |
Xây dựng bãi rác thôn Ứng Mộ, xã An Đức |
|
Xã An Đức |
3.000 |
2600 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
27 |
Xây dựng bãi rác tập trung xã Vĩnh Hòa |
|
Xã Vĩnh Hòa |
4.000 |
4000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
28 |
Xây dựng bãi rác tập trung thị trấn Ninh Giang |
|
TT Ninh Giang |
10.000 |
10000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
29 |
Mở rộng nghĩa trang thôn 2, xã Văn Giang |
|
Xã Văn Giang |
1.000 |
1000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
30 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Trịnh Xuyên: 1000m2, thôn Do Nghĩa: 1000m2, thôn An Cư: 300m2 |
|
Xã Nghĩa An |
2.300 |
2300 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
31 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Vân Cầu: 500m2, thôn Ứng Mộ: 1000m2, thôn Trại Mủa: 300m2, thôn Kim Chuế: 700m2 |
|
Xã An Đức |
2.500 |
2500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
32 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Tế Cầu: 1000m, thôn Đồng Lạc: 1000m2, thôn: Kim Húc: 1000m2, thôn Mai Động: 1000m2 |
|
Xã Hồng Đức |
4.000 |
4000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
33 |
Quy hoạch nghĩa địa thôn Tương: 1000m2, thôn Dậu Trì: 1000m2, thôn Tiêu: 1000m2 |
|
Xã Hồng Thái |
3.000 |
3000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
34 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Vé: 1000m2, thôn Tranh Xuyên: 1000m2 |
|
Xã Đồng Tâm |
2.000 |
2000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
35 |
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Ninh Thành |
|
Xã Ninh Thành |
2.100 |
2100 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
36 |
Xây dựng nghĩa trang xóm Hử: 1000m2, xóm Đông Cao: 1000m2, xã Đông Xuyên, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ: 1000m2 |
|
Xã Đông Xuyên |
3.000 |
3000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
37 |
Xây dựng nghĩa trang tập trung: 1000m2, mở rộng nghĩa trang: 1000m2 |
|
Xã Vĩnh Hòa |
2.000 |
2000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
38 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân TT Ninh Giang |
|
TT Ninh Giang |
5.000 |
5000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
III |
Điểm dân cư nông thôn |
|
|
8.900 |
8900 |
|
|
1 |
Đất đấu giá xã Tân Hương |
|
Xã Tân Hương |
3.600 |
3600 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
2 |
Điểm dân cư số 5, 6, 7, 8 xã Hồng Đức |
|
Xã Hồng Đức |
5.300 |
5.300 |
|
UBND huyện đã phê duyệt QH chi tiết tại số 778/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 |
IV |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
|
115.200 |
115200 |
|
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Vĩnh Hòa |
|
Xã Vĩnh Hòa |
57.200 |
57200 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Hồng Thái |
|
Xã Hồng Thái |
58.000 |
58000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
H |
HUYỆN NAM SÁCH |
|
|
371.666 |
343657,00 |
|
|
I |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
11.500 |
10.000 |
|
|
1 |
- Mở rộng cty TNHH SXKD Việt Nam -Trung Hoa (Cụm An Đồng) |
|
TT Nam Sách |
11.500 |
10.000 |
|
UBND tỉnh đã chấp thuận tiếp nhận nhà đầu tư |
II |
Dự án phát triển hạ tầng |
|
|
154.666 |
132.257 |
|
|
1 |
Công trình điện (gồm 8 công trình, tại Đồng Lạc: 70m2, TT Minh Tân: 120m2, Ái Quốc: 60m2, Đồng Lạc: 70m2, TT Nam Sách: 1800m2) |
|
Đồng Lạc, TT Minh Tân, Ái Quốc, Đồng Lạc, TT Nam Sách) |
2.120 |
2.120 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
2 |
Đường Việt Gáp (mở rộng) |
|
xã An Lâm |
2.500 |
2.500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
3 |
Đường đi bãi rác tập trung (mở rộng) |
|
xã An Lâm |
3.500 |
3.500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
4 |
Nhà văn hóa thôn Đông Duệ |
|
xã Đồng Lạc |
500 |
500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
5 |
Mở rộng trường tiểu học |
|
xã An Lâm |
1.400 |
1.400 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
6 |
Mở rộng trường trung học cơ sở |
|
xã An Lâm |
1.800 |
1.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
7 |
Mở rộng sân vận động xã |
|
xã Nam Chính |
4.000 |
4.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
8 |
Mở rộng chợ La Đôi |
|
xã Hợp Tiến |
500 |
500,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
9 |
Bãi rác tập trung toàn xã |
|
An Bình |
3.000 |
3.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
10 |
Bãi rác tập trung toàn xã |
|
Cộng Hòa |
5.000 |
5.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
11 |
Bãi rác tập trung toàn xã |
|
Thái Tân |
3.000 |
3.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
12 |
Bãi rác tập trung toàn xã |
|
An Sơn |
3.000 |
3.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
13 |
Bãi rác tập trung toàn xã |
|
xã Nam Hồng |
3.000 |
3.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
14 |
Bãi rác tập trung khu Ba Lòng |
|
xã Nam Trung |
5.500 |
5.500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
15 |
Bãi rác tập trung khu Ao Dừa-Đồng Đột |
|
xã Nam Hưng |
3.500 |
2.400 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
16 |
Bãi rác tập trung khu bà đẻ |
|
xã Hồng Phong |
3.000 |
3.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
17 |
Bãi rác tập trung khu Mả Bà |
|
xã Minh Tân |
1.900 |
1.900 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
18 |
Mở rộng nghĩa địa thôn La Đôi: 1000m2, thôn Tè: 1000m2, thôn Cao Đôi: 1000m2 |
|
xã Hợp Tiến |
3.000 |
3000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
19 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ |
|
xã Thái Tân |
1.000 |
1000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
20 |
Nghĩa địa thôn Đụn |
|
xã Nam Hồng |
1.000 |
1000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
21 |
Nghĩa địa khu Kim Bịch:1000m2, khu An Hoàng: 1000m2, thôn Bịch Tây:1000m2 |
|
xã Nam Chính |
3.000 |
3000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
22 |
Nghĩa địa thôn Nghĩa Khê |
|
xã An Lâm |
2.000 |
2000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
23 |
Nghĩa địa thôn Thượng Dương: 1000m2, thôn Mạn Đê: 1000m2 |
|
xã Nam Trung |
2.000 |
2000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
24 |
Mở rộng nghĩa địa đống Kiện Ngô Đồng: 800m2, đống Bưởi Ngô Đồng: 1000m2 |
|
xã Nam Hưng |
1.800 |
1800,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
25 |
Nghĩa địa tập trung (khu Bàn Trang) |
|
xã Thanh Quang |
1.000 |
1000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
26 |
Mở rộng nghĩa địa đông mà Bà: 1000m2, Mở rộng nghĩa địa Hùng Thắng: 500m2, Mở rộng nghĩa địa xóm Vàng: 500m2 |
|
xã Minh Tân |
2.000 |
2000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
27 |
Mở rộng nghĩa địa thôn An Xá (2 vị trí): 1000m2, Mở rộng nghĩa địa thôn Trực Trì: 700m2, Mở rộng nghĩa địa thôn Đông Thôn: 500m2, |
|
xã Quốc Tuấn |
2.200 |
2000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
28 |
Đường dẫn phía Bắc Cầu Hàn |
Sở Giao thông vận tải |
Minh Tân, Hồng Phong, Nam Hồng |
88.446 |
68.137 |
|
UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 5250/QĐ-UBND ngày 21/12/2004; số 3414/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
III |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, trang trại |
|
|
204.700 |
200.600 |
|
|
1 |
Chuyển đổi khu Chuôm Ba |
|
xã An Lâm |
30.000 |
30.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
2 |
Chuyển đổi khu Xe Vàng |
|
xã An Lâm |
20.000 |
20.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
3 |
Chuyển đổi khu Đống Mây, Cửa Hàng |
|
xã An Lâm |
25.000 |
25.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
4 |
Chuyển đổi khu Bãi Ngọn |
|
xã Hồng Phong |
32.800 |
32.800 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
5 |
Chuyển đổi khu Bãi Ngồi |
|
xã Hồng Phong |
16.000 |
16.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
6 |
Chăn nuôi tập trung khu Kim Độ |
|
xã Nam Chính |
10.000 |
10.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
7 |
Chăn nuôi tập trung khu Xe Vàng |
|
xã An Lâm |
20.000 |
20.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
8 |
Chăn nuôi tập trung khu đồng xưa, đồng xác |
|
xã An Bình |
20.000 |
20.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
9 |
Chăn nuôi tập trung đồng Đột |
|
xã Nam Hưng |
15.500 |
14.300 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
10 |
Chăn nuôi tập trung Ao Dính |
|
xã Nam Hưng |
4.400 |
1.500 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
11 |
Chăn nuôi tập trung Cầu Bồng |
|
xã Minh Tân |
11.000 |
11.000 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
IV |
Điểm dân cư |
|
|
800 |
800 |
|
|
1 |
Dân cư cạnh sân vận động xã |
|
xã An Lâm |
800 |
800 |
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
I |
HUYỆN KINH MÔN |
|
|
192.524 |
181.983 |
|
|
I |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
68.490 |
68.168 |
|
|
1 |
Khu liên hợp sản xuất gang thép |
Công ty Cổ phần thép Hòa Phát |
Hiệp Sơn |
46.000 |
46000 |
|
UBND tỉnh đã cấp GCNĐT cho Công ty Cổ phần thép Hòa Phát |
2 |
Cơ sở kinh doanh văn phòng phẩm và cho thuê văn phòng |
Hộ kinh doanh Đoàn Thị Bền |
xã Hiệp An; TT Kinh Môn |
678 |
570 |
|
Thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện |
3 |
Cơ sở kinh doanh đồ điện, điện lạnh, điện tử và công nghệ thông tin truyền thông. |
Hộ kinh doanh Vũ Văn Thành |
xã Hiệp An; TT Kinh Môn |
1.482 |
1.268,0 |
|
Thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện |
4 |
Cơ sở kinh doanh hàng nông sản |
Công ty TNHH tân Tiến |
Quang Trung |
1.000 |
1.000,0 |
|
Liên ngành đã thống nhất chủ trương đầu tư |
5 |
Đất sản xuất kinh doanh (khu vực đèo Gai - đất xâm canh thị trấn Phú Thứ) |
Hộ ông Nguyễn Văn Mạnh |
thị trấn Minh Tân |
5.700 |
5.700,0 |
|
UBND huyện chấp thuận đầu tư tại Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
6 |
Xây dựng cơ sở may mặc xuất khẩu |
Công ty TNHH Đức Thịnh |
xã Quang Trung |
13.000 |
13.000,0 |
|
Liên ngành đã thống nhất chủ trương đầu tư |
7 |
Cơ sở sản xuất nước uống tinh khiết |
|
xã Phúc Thành |
630 |
630,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
II |
Dự án Phát triển hạ tầng |
|
|
74.704 |
72.704 |
|
|
1 |
Công trình điện (gồm 10 công trình: tại Thái Thịnh: 75m2, Phạm Mệnh: 40m2, An Sinh: 75m2, Hiệp An: 40m2, TT Kinh Môn: 45m2, Phúc Thành: 50m2, Thượng Quận: 50m2, Thái Sơn: 115m2, TT Minh Tân: 250m2) |
|
Thái Thịnh: Phạm Mệnh, An Sinh, Hiệp An, TT Kinh Môn, Phúc Thành, Thượng Quận, Thái Sơn, TT Minh Tân |
740 |
740 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
2 |
Đường dây 110KV Lai Khê đi trạm biến áp 220KV Hải Dương 2 |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
An Phụ, Thượng Quận |
3.079 |
3079 |
|
Dự án đầu tư đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
3 |
Đất xây dựng nhà văn hóa |
|
xã Bạch Đằng |
1.500 |
1.500,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa khu Tử Lạc 2 (khu cửa đình, cổng làng văn hóa Tử Lạc) |
|
thị trấn Minh Tân |
2.000 |
2.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
5 |
Mở rộng trường THCS (khu vực đồng đá Hạ Chiểu) |
|
thị trấn Minh Tân |
10.000 |
10.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
6 |
Quy hoạch mở rộng trường THCS xã |
|
xã Quang Trung |
14.800 |
14.800,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
7 |
Tuyến đường hang Ma nối dài (khu vực đầm năm, đầm tây Hại Chiểu) |
|
thị trấn Minh Tân |
4.800 |
2.800,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
8 |
Bãi rác, xử lý chất thải |
|
An Sinh |
2.180 |
2.180,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
9 |
Bãi rác, xử lý chất thải |
|
xã Lê Ninh |
13.500 |
13.500,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
10 |
Đất xây dựng trụ sở làm việc UBND xã |
|
xã Thất Hùng |
9.905 |
9.905,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
xã Thái Thịnh |
1.000 |
1.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
12 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
xã Thất Hùng |
1.000 |
1.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
xã Bạch Đằng |
1.000 |
1.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
xã Lê Ninh |
6.200 |
6.200,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
15 |
Nghĩa Địa thôn Ngư Uyên |
|
xã Long Xuyên |
1.500 |
1.500,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
16 |
Nghĩa Địa thôn Duẩn Khê |
|
xã Long Xuyên |
1.500 |
1.500,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
III |
Công trình điểm dân cư |
|
|
49.330 |
41.111,0 |
|
|
1 |
Điểm dân cư xã Long Xuyên (02 điểm, DT đất lúa tại điểm Đầm Cầu: 10693m2, DT đất lúa tại điểm sau Lăng Họ Phạm: 5822m2) |
|
xã Long Xuyên |
16.515 |
16515,0 |
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 |
2 |
Thu hồi đất dân cư |
|
xã Minh Hòa |
24.219 |
16.000,0 |
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 |
3 |
Đất đấu giá |
|
xã Bạch Đằng |
8.596 |
8.596,0 |
|
Quy hoạch chi tiết đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt |
K |
HUYỆN KIM THÀNH |
|
|
460.558 |
458.004 |
|
|
I |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
120.604 |
120.604,0 |
|
|
1 |
Xây dựng tổ quản lý và sửa chữa lưới điện xã Bình Dân - Điện lực Kim Thành |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Bình Dân |
200 |
200,0 |
|
UBND tỉnh đã có Thông báo chấp thuận chủ trương đầu tư |
2 |
Xây dựng Điểm tiểu thủ công nghiệp khu làng nghề |
|
xã Cổ Dũng |
98.500,0 |
98.500,0 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
3 |
Xây dựng cơ sở sản xuất đồ sắt mỹ nghệ và nội thất văn phòng của Doanh nghiệp tư nhân Lai Vu |
|
xã Lai Vu |
21.588 |
21.588,0 |
|
UBND tỉnh đã có chủ trương đầu tư |
4 |
Xây dựng Quỹ tín dụng xã Ngũ Phúc |
|
Ngũ Phúc |
316 |
316,0 |
|
UBND huyện phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 |
II |
Dự án Phát triển hạ tầng |
|
|
124.553 |
121.999 |
|
|
1 |
Công trình điện ( gồm 3 công trình tại : Kim Đính: 135m2, Ngũ Phúc: 20m2, Bình Dân: 315m2) |
|
Ngũ Phúc, Bình Dân, Kim Đính |
470 |
470 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
2 |
Công trình điện (Cải tạo và nâng cấp nhánh ĐZ Ngũ Phúc A sau TG Kim Thành A lên cấp điện áp 35kV: 140m2, Cải tạo và nâng cấp đường dây nhánh Liên Hoà sau TG Kim Thành B lên cấp điện áp 35kV: 190m2, Xây dựng mạch 2 đường dây 110kV mạch kép Tiền Trung- Lai Khê: 800m2, Cải tạo và nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 Trung gian Kim Thành B sang cấp điện áp 35kV: 200m2,Cải tạo và nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 Trung gian Kim Thành B sang cấp điện áp 35kV: 200m2) |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
|
1.530 |
1530,0 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
3 |
Cải tạo và nâng cấp đường dây nhánh Liên Hoà sau TG Kim Thành B lên cấp điện áp 35kV |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
huyện Kim Thành |
190 |
190 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
4 |
Đường dây 110KV Lai Khê đi trạm biến áp 220KV Hải Dương 2 |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Cộng Hòa, Cổ Dũng, Thượng Vũ, Tuấn Hưng, Việt Hưng |
3.488 |
3488 |
|
Dự án dầu tư đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
5 |
Bảo hiểm xã hội huyện Kim Thành |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Hải Dương |
TT Phú Thái |
3.281 |
3281 |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh đã có văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội Việt Nam đầu tư năm 2015. |
6 |
Xây dựng bến xe khách Đồng Gia |
|
xã Đồng Gia |
20.000 |
20.000,0 |
|
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch tại Quyết định phê duyệt số 1074/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 |
7 |
Mở rộng Trụ sở làm việc ĐU - HĐND - UBND xã Việt Hưng |
|
xã Việt Hưng |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
Đã xây dựng từ 2004-2005; Hoàn thiện hồ sơ quyết toán. |
8 |
Xây dựng Trung tâm dân số |
|
xã Phúc Thành |
2.500,0 |
1.400,0 |
|
Di chuyển sang vị trí mới, vị trí cũ đã thu hồi để làm đường giao thông thị trấn Phú Thái |
9 |
Dự án xây dựng cầu trên đường GTNT sử dụng dầm đường sắt cũ |
|
xã Kim Tân; xã Kim Khê |
2.000 |
2.000 |
|
Đã có dầm đường sắt cũ; Huyện bố trí mặt bằng |
10 |
Cải tạo đường tránh 388 (Cầu An Thành) |
|
Kim Anh |
3.184 |
2.960 |
|
Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
11 |
Quy hoạch trạm y tế xã |
|
xã Kim Anh |
2.200 |
1.500,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
12 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Thiên Đông |
|
xã Kim Tân |
2.000 |
2.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
13 |
Xây dựng Trường mầm non Quỳnh Khê |
|
xã Kim Xuyên |
5.500 |
5.500,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
14 |
Xây dựng trường mầm non Phương Duệ |
|
xã Kim Xuyên |
3.600 |
3.600,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
15 |
QH mở rộng Trường tiểu học và Trường THCS |
|
xã Cộng Hòa |
5.000 |
5.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
16 |
Sân vận động xã |
|
xã Cổ Dũng |
10.000 |
10.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
17 |
Sân thể thao thôn Bắc |
|
xã Cổ Dũng |
5.400 |
5.400,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
18 |
Xây dựng bãi rác tập trung |
|
xã Tam Kỳ |
5.000 |
5.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
19 |
Xây dựng bãi rác thôn Phí Gia |
|
xã Đồng Gia |
3.911 |
3.550,0 |
|
UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết tại QĐ số 1760/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 |
20 |
Xây dựng bãi rác thôn Văn Thọ |
|
xã Đại Đức |
2.802 |
2.802,3 |
|
UBND huyện phê duyệt phê duyệt quy hoạch tại QĐ số 3643/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 |
21 |
Xây dựng bãi rác thôn Cao Ngô |
|
xã Liên Hòa |
3.623 |
3.623,0 |
|
UBND huyện phê duyệt quy hoạch tại QĐ số 1559/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 |
22 |
Xây dựng bãi rác |
|
xã Kim Khê |
3.000 |
3.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
23 |
Xây dựng bãi rác khu Đống Thông |
|
xã Kim Đính |
4.332 |
4.163,6 |
|
UBND huyện phê duyệt quy hoạch tại QĐ số 3642/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 |
24 |
Xây dựng bãi rác xứ Đồng Kênh |
|
xã Cẩm La |
2.000 |
2.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
25 |
Xây dựng nghĩa địa |
|
xã Cổ Dũng |
10.000 |
10.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
26 |
Mở rộng nghĩa địa |
|
xã Kim Khê |
5.000 |
5.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
27 |
Mở rộng nghĩa địa (xứ Đồng Kênh) |
|
xã Cẩm La |
1.000 |
1.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
28 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Hợp Nhất |
|
xã Lai Vu |
2.500 |
2.500,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
29 |
Xây dựng nghĩa địa khu Ba Đai |
|
xã Tam Kỳ |
3.541 |
3.541,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
30 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Vũ Xá |
|
xã Thượng Vũ |
500 |
500,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
31 |
Mở rộng nghĩa địa khu Chùa ngô |
|
xã Thượng Vũ |
1.000 |
1.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
32 |
Mở rộng nghĩa địa khu Chín đống |
|
xã Thượng Vũ |
1.000 |
1.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
III |
Điểm dân cư |
|
|
66.101 |
66.101 |
|
|
1 |
Điểm dân cư số 1, số 2, xã Ngũ Phúc (điểm số 1:3481m2, điểm số 2: 11329m2) |
|
Ngũ Phúc |
14.810 |
14.810,0 |
|
UBND huyện đã phê duyệt QH chi tiết tại quyết định số 1210/QĐ-UBND và số 1211/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 |
2 |
Điểm dân cư xã Bình Dân |
|
Bình Dân |
16.116 |
16.116,0 |
|
UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 |
3 |
Điểm dân cư xã Việt Hưng |
|
Việt Hưng |
9.642 |
9.642,0 |
|
UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 |
4 |
Điểm dân cư xã Kim Lương |
|
Kim Lương |
25.533 |
25.533,0 |
|
UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
IV |
Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
|
149.300 |
149.300 |
|
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
xã Cổ Dũng |
15.000 |
15.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
xã Tuấn Hưng |
32.100 |
32.100,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
xã Kim Lương |
4.000 |
4.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
xã Kim Anh |
28.500 |
28.500,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
5 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
xã Kim Tân |
13.200 |
13.200,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
6 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
xã Kim Khê |
19.500 |
19.500,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
7 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
xã Thượng Vũ |
37.000 |
37.000,0 |
|
Trong đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
L |
HUYỆN TỨ KỲ |
|
|
788.962 |
748234,00 |
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
50.000 |
50000,00 |
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (CCN) |
|
Nguyên giáp |
50.000 |
50.000 |
|
Thực hiện quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt |
II |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
237.285 |
237285,00 |
|
|
1 |
Nhà trực sửa chữa điện |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Hà Thanh |
85 |
85 |
|
UBND tỉnh đã có Thông báo chấp thuận chủ trương |
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Sơn |
Kỳ Sơn |
1.000 |
1000 |
|
UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương đầu tư |
3 |
Dự án bến xe ô tô thị trấn tứ kỳ |
|
Thị trấn tứ kỳ |
5.000 |
5.000 |
|
Quyết định 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt nông thôn mới |
4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
Minh Đức |
80.000 |
80.000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định 1089/QĐ-UBND ngày 1/6/2013 |
5 |
Đất dịch vụ thương mại |
|
Tây Kỳ |
6.700 |
6.700 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 1/6/2013 |
6 |
Dự án nước sạch |
|
Đông Kỳ |
10.000 |
10.000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 3738/QĐ-UBND năm 2013 |
7 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất nước sạch |
|
Đông Kỳ |
2.500 |
2.500 |
|
Đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
8 |
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
Văn Tố |
50.000 |
50.000 |
|
Thực hiện quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt |
9 |
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp Nguyên Giáp |
|
Nguyên giáp |
50.000 |
50.000 |
|
Thực hiện quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt |
10 |
Nhà máy sản xuất, gia công giầy, dép xuất khẩu |
Công ty TNHH Bãi Hồng |
Nguyên Giáp |
32.000 |
32.000 |
|
UBND tỉnh đã cấp GCNĐT |
III |
Dự án phát triển hạ tầng |
|
|
63.905 |
61405,00 |
|
|
1 |
Công trình điện (gồm 9 công trình tại Xã Nguyên Giáp: 300m2, Quang Trung: 100m2, Văn Tố: 200m2, Ngọc Kỳ: 65m2, Phượng Kỳ: 150m2, Tái Sơn: 150m2,TT Tứ Kỳ: 75m2) |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Nguyên Giáp, Quang Trung: Văn Tố, Ngọc Kỳ, Phượng Kỳ, Tái Sơn, TT Tứ Kỳ |
1.405 |
1405,00 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
2 |
Công trình điện (Lộ 971 Trung gian Nghĩa An: 100m2, Xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Ngọc Sơn- Hải Dương: 800m2, xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Nghĩa An- Hải Dương: 800m2, ĐZ 35kV; 22kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Gia Lộc (Theo hướng ĐZ 110kV Ngọc Sơn) và cải tạo lộ 378 E8.13: 500m2) |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Tứ Kỳ |
2.200 |
2.200 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
3 |
Đường dây 110KV |
|
Nguyên giáp |
2.000 |
2.000 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
4 |
Trạm Điện + đường dây 110KV |
|
Quang Trung |
8.000 |
8.000 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
5 |
Trạm bơm Hà Kỳ |
|
Hà Kỳ |
5.000 |
5.000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt quy hoạch tại Quyết định 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 |
6 |
Xây dựng trường mầm non |
|
Văn Tố |
5.800 |
5.800 |
|
Quyết định 2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt nông thôn mới |
7 |
Mở rộng trường THCS |
|
Tân Kỳ |
3.700 |
3.700 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt quy hoạch tại Quyết định 3096/QĐ-UBND ngày 7/8/2013 |
8 |
Đất thể dục, thể thao thôn Ngọc Lâm |
|
Tân Kỳ |
12.000 |
12.000 |
|
Quyết định 3096/QĐ-UBND ngày 7/8/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt nông thôn mới |
9 |
Đất bãi rác, xử lý rác thôn Thiết Tái |
|
Tái Sơn |
2.700 |
2.700 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt quy hoạch tại Quyết định 4184/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 |
10 |
Đất bãi rác thải, xử lý rác |
|
Quang Phục |
5.000 |
2.500 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định 2509/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 |
11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải khu cống xã |
|
An Thanh |
2.000 |
2.000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định 1915/QĐ-UBND ngày 1/6/2013 |
12 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
Kỳ Sơn |
200 |
200 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định 7144/QĐ-UBND ngày 10/1/2012 |
13 |
Xây dựng trụ sở công an huyện khu đường quýt |
|
Thị trấn tứ kỳ |
13.900 |
13.900 |
|
Công an tỉnh đã có chủ trương đầu tư |
IV |
Công trình điểm dân cư |
|
|
120.072 |
81.844 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
|
Thị trấn tứ kỳ |
28.272 |
28.272 |
|
UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định 4503/QĐ-UBND ngày 30/5/2010 |
2 |
Điểm dân cư xã Hà Thanh |
|
Hà Thanh |
7000,0 |
3000,0 |
|
Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 5858/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
|
Văn Tố |
10000,0 |
5700,0 |
|
Quy hoạch chi tiết
được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 5108/QĐ-UBND |
4 |
Khu dân cư cầu Yên |
|
Thị trấn Tứ Kỳ |
48000,0 |
28272,0 |
|
Quy hoạch chi tiết
được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 4503/QĐ-UBND |
5 |
Khu dân cư Nguyên Giáp |
|
Nguyên giáp |
7000,0 |
7000,0 |
|
Quy hoạch chi tiết
được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 5156/QĐ-UBND |
6 |
Khu dân cư Tân Kỳ |
|
Tân Kỳ |
19800,0 |
9600,0 |
|
Quy hoạch chi tiết
được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 6098/QĐ-UBND |
V |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
|
317.700 |
317.700 |
|
|
1 |
Đất chuyển đổi sang NTTS |
|
Ngọc Kỳ |
16.000 |
16.000 |
|
Trong đề án và quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định 2603/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của |
2 |
Đất chuyển đổi sang NTTS |
|
Tái Sơn |
29.700 |
29.700 |
|
Trong đề án và quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định 4184/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 |
3 |
Khu chăn nuôi tập trung xóm Quang Trung |
|
Bình Lãng |
20.000 |
20.000 |
|
Trong đề án và quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định 4183/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 |
4 |
Khu đầm cùng xóm Tân Tiến |
|
Bình Lãng |
10.000 |
10.000 |
|
Quyết định 4183/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt nông thôn mới |
5 |
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
|
Hà Thanh |
10.000 |
10.000 |
|
Trong đề án và quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định 4768/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
6 |
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
|
Tân Kỳ |
50.000 |
50.000 |
|
Quyết định 3523/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt nông thôn mới |
7 |
chuyển đổi chăn nuôi tập trung thôn Độ Trung |
|
Đại Hợp |
10.000 |
10.000 |
|
Trong đề án và quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2014 |
8 |
Chuyển sang Nuôi trồng thủy sản |
|
Đại Hợp |
20.000 |
20.000 |
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được UBND huyện Tứ Kỳ Quyết định số 1835/QĐ-UBND năm 2014. |
9 |
Chuyển sang Nuôi trồng thủy sản |
|
Quảng Nghiệp |
20.000 |
20.000 |
|
UBND tỉnh đã phê duyệt tại Quyết định 1788/QĐ-UBND ngày 15/8/2003. |
10 |
Chuyển sang NTTS Khu cửa chùa |
|
Tiên Động |
30.000 |
30.000 |
|
Trong đề án và quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 |
11 |
Khu chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã An Thanh |
|
An Thanh |
80.000 |
80.000 |
|
Trong đề án và quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt |
12 |
Chuyển sang đất NTTS khu Chiều Cùng, Cầu đìa |
|
Quang Phục |
22.000 |
22.000 |
|
Trong đề án và quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định 2509/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 |
M |
HUYỆN THANH HÀ |
|
|
471.533 |
437.863 |
|
|
I |
Dự án khu, cụm công nghiệp |
|
|
50.000 |
50000,0 |
|
|
1 |
Xây dựng cụm công nghiệp Tiền Tiến (giai đoạn 1) |
|
Xã Tiền Tiến |
50.000 |
50000,0 |
|
Thực hiện quy hoạch chi tiết xây dựng cụm công nghiệp UBND tỉnh đã phê duyệt |
II |
Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
115.400 |
100.400 |
|
|
1 |
Mở rộng nhà máy May Makalot Việt Nam |
|
Xã Thanh Hải, xã Tân An |
44.000 |
44000 |
|
UBND tỉnh đang hoàn thiện thủ tục chấp thuận đầu tư |
2 |
Xây dựng cơ sở kinh doanh xăng dầu |
Công ty TNHH Hoài Sơn |
Vĩnh Lập |
6.000 |
6000 |
|
UBND tỉnh đang hoàn thiện thủ tục chấp thuận đầu tư |
3 |
Xây dựng công ty chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu Hải Dương |
|
Xã Hồng Lạc |
10.000 |
10000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện đã phê duyệt tại Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
4 |
Dịch vụ thương mại khu đồng Hà, thôn An Liệt |
|
Xã Thanh Hải |
11.000 |
11000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyên phê duyệt tại Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
5 |
Kinh doanh xăng dầu xã Tân Việt |
|
Xã Tân Việt |
2.500 |
2500 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyên phê duyệt tại Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 |
6 |
Khu dịch vụ thương mại Hoàng Xá |
|
Xã Quyết Thắng |
30.000 |
15000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyên phê duyệt tại Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
7 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng dịch vụ vận tải hàng hoá |
|
Xã Thanh An |
1.400 |
1400 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyên phê duyệt tại Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 |
8 |
Xây dựng trạm sửa chữa lưới điện |
|
Xã Quyết Thắng |
500 |
500 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
9 |
Xây dựng công ty chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu Hải Dương |
|
Xã Hồng Lạc |
10.000 |
10000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
III |
Dự án Phát triển hạ tầng |
|
|
121.633 |
102.963 |
|
|
1 |
Công trình điện (gồm 16 công trình tại xã Thanh Hồng: 56m2, Thanh Lang: 229m2, Vĩnh Lập: 304m2, Thanh Sơn: 110m2, Thanh Khê: 120m2, An Lương: 110m2, Thanh An: 88m2, Việt Hồng: 83m2, Tân An: 88m2, Quyết Thắng: 240m2, Tiền Tiến: 88m2, TT Thanh Hà: 75m2) |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Thanh Hồng Thanh Lang Vĩnh Lập, Thanh Sơn: Thanh Khê, An Lương, Thanh An, Việt Hồng, Tân An, Quyết Thắng, Tiền Tiến, TT Thanh Hà |
1.513 |
1.513 |
|
Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt |
2 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn |
|
Xã Thanh Cường |
1.400 |
1400 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 |
3 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn |
|
Xã Quyết Thắng |
62.100 |
46600 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
4 |
Mở rộng đường giao thông từ thôn Phương La đi Hải Mái |
|
Xã Cẩm Chế |
3.070 |
2500 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
5 |
Làm trả mương phục vụ giải phóng mặt bằng đường ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng |
Ban quản lý dự án giao thông nông thôn Hải Dương |
Thanh Cường, Vĩnh Lập |
850 |
850 |
|
Làm trả mương phục vụ canh tác của địa phương. |
6 |
Xây dựng cống Nguyễn |
|
Xã Thanh Cường |
1.000 |
500 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 |
7 |
Xây dựng trường Mần non xóm 4 |
|
Xã Thanh Hải |
2.000 |
2000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
8 |
Mở rộng trường tiểu học xã Tân An |
|
Xã Tân An |
2.000 |
2000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
9 |
Mở rộng trường trung học cơ sở Chu Văn An |
|
Thị trấn Thanh Hà |
2.000 |
2000 |
|
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 19/7/2007 |
10 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Tân An |
|
Xã Tân An |
12.000 |
12000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
11 |
Mở rộng nghĩa địa Đống Đọ |
|
Xã An Lương |
300 |
300 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 14/1/2013 |
12 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Văn Xuyên |
|
Xã Phượng Hoàng |
500 |
500 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
13 |
Xây dựng nghĩa địa thôn Đông Phan |
|
Xã Tân An |
1.000 |
1000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
14 |
Xây dựng nghĩa địa thôn Thừa Liệt |
|
Xã Thanh Hải |
300 |
300 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
15 |
Xây dựng nghĩa địa thôn An Liệt |
|
Xã Thanh Hải |
200 |
200 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
16 |
Xây dựng nghĩa địa tập trung xã Thanh Cường |
|
Xã Thanh Cường |
2.900 |
2900 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 |
17 |
Xây dựng nghĩa địa tập trung xã Quyết Thắng |
|
Xã Quyết Thắng |
4.300 |
4300 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
18 |
Mở rộng nghĩa địa thông Văn Mạc |
|
Xã Liên Mạc |
500 |
500,0 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt |
19 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Thanh Cường |
|
Xã Thanh Cường |
5.400 |
5400 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 |
20 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Hợp Đức |
|
Xã Hợp Đức |
2.000 |
2000,0 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt |
21 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Văn Mạc |
|
Xã Liên Mạc |
2.500 |
2500 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 |
22 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Mạc Động, Tiêu Xá |
|
Xã Liên Mạc |
2.200 |
2200 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 |
23 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Mạc Thủ 1+2 |
|
Xã Liên Mạc |
2.000 |
2000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 |
24 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Vĩnh Lập |
|
Xã Vĩnh Lập |
3.600 |
1500 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 14/1/2013 |
25 |
Xây dựng bãi rác thôn Thanh Lanh |
|
Xã Thanh Bính |
1.500 |
1500 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
26 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Trường Thành |
|
Xã Trường Thành |
1.500 |
1500 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 |
27 |
Mở rộng bãi xử lý rác thải tập trung xã Thanh Hồng |
|
Xã Thanh Hồng |
3.000 |
3000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 22/3/2013. |
IV |
Đất tôn giáo |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
1 |
Mở rộng chùa Đồng Năng |
|
Xã Thanh Hải |
1.500 |
1500 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
V |
Dự án khu nuôi, trồng thủy sản và trang trại chăn nuôi |
|
|
183.000 |
183.000 |
|
|
1 |
Khu nuôi trồng thủy sản Đầm Lợn + Bẩy Mẫu |
|
Xã Hợp Đức |
54.000 |
54000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
2 |
Khu nuôi trồng thủy sản Soi phần Ba |
|
Xã Phượng Hoàng |
25.000 |
25000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
3 |
Khu nuôi trồng thủy sản đồng Mối |
|
Xã Quyết Thắng |
20.000 |
20000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
4 |
Khu nuôi trồng thủy sản đồng Trơi |
|
Xã Quyết Thắng |
20.000 |
20000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 13/3/2013. |
5 |
Trang trại chăn nuôi khu đồng Bùng |
|
Xã Quyết Thắng |
20.000 |
20000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
6 |
Trang trại chăn nuôi khu soi Dóc |
|
Xã Quyết Thắng |
20.000 |
20000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
7 |
Trang trại chăn nuôi Đầm Lợn + Bẩy Mẫu |
|
Xã Hợp Đức |
24.000 |
24000 |
|
Trong đề án và quy hoạch xây dựng nông thôn mới UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG