Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 1927/TTg-KTN
Ngày ban hành 02/11/2016
Ngày có hiệu lực 02/11/2016
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1927/TTg-KTN
V/v phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia

Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2016

 

Kính gửi:

- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện Điều 49 Luật Đất đai; Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội khóa XIII kỳ họp thứ 11 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia, Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an tại các phụ lục từ số I đến số LXV kèm theo.

Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) trình Chính phủ phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia đã được phân bổ.

Các Bộ, ngành phối hợp với các địa phương rà soát, điều chỉnh ngành lĩnh vực có sử dụng đất cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, đảm bảo phù hợp với Nghị quyết số 134/2016/QH13 của Quốc hội, kịp thời phục vụ phát triển kinh tế, xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định khu vực, công khai diện tích đến từng địa phương, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong quý IV năm 2016 phương án phân bổ chỉ tiêu hơn một triệu ha đất rừng phòng hộ ít xung yếu, kém chất lượng chuyển sang đất rừng sản xuất đã được Quốc hội cho phép tại Nghị quyết số 134/2016/QH13./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- VPCP: BTCN, các PCN, TGĐ Cổng TTĐTCP, các Vụ: KGVX, NC, TH, TKBT;
- Lưu VT, KTN (3).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

PHỤ LỤC I

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)

1

Đất nông nghiệp

806.950

 

Trong đó:

 

1.1

Đất trồng lúa

60.061

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13.832

1.2

Đất rừng phòng hộ

418.487

1.3

Đất rừng đặc dụng

49.341

1.4

Đất rừng sản xuất

226.925

1.5

Đất nuôi trng thủy sản

1.564

1.6

Đất làm muối

 

2

Đất phi nông nghiệp

32.780

 

Trong đó:

 

2.1

Đất quốc phòng

1.913

2.2

Đất an ninh

690

2.3

Đất khu công nghiệp

55

2.4

Đất phát triển hạ tầng

9.133

 

Trong đó:

 

-

Đất cơ sở văn hóa

276

-

Đất cơ sở y tế

88

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

490

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

106

2.5

Đất có di tích, danh thắng

214

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

97

2.7

Đất ở tại đô thị

723

3

Đất chưa sử dụng

114.393

-

Đất chưa sử dụng còn lại

114.393

-

Diện tích đưa vào sử dụng

60.895

4

Đất khu công nghệ cao*

 

5

Đất khu kinh tế*

26.649

6

Đất đô thị*

18.341

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)

1

Đất nông nghiệp

586.460

 

Trong đó:

 

1.1

Đất trồng lúa

29.896

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.909

1.2

Đất rừng phòng hộ

250.072

1.3

Đất rừng đặc dụng

41.275

1.4

Đất rừng sản xuất

196.825

1.5

Đất nuôi trng thủy sản

962

1.6

Đất làm muối

 

2

Đất phi nông nghiệp

42.408

 

Trong đó:

 

2.1

Đất quốc phòng

3.887

2.2

Đất an ninh

70

2.3

Đất khu công nghiệp

650

2.4

Đất phát triển hạ tầng

15.144

 

Trong đó:

 

-

Đất cơ sở văn hóa

96

-

Đất cơ sở y tế

75

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

415

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

37

2.5

Đất có di tích, danh thắng

81

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

49

2.7

Đất ở tại đô thị

592

3

Đất chưa sử dụng

278.010

-

Đất chưa sử dụng còn lại

278.010

-

Diện tích đưa vào sử dụng

109.688

4

Đất khu công nghệ cao*

 

5

Đất khu kinh tế*

21.831

6

Đất đô thị*

22.020

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC III

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)

1

Đất nông nghiệp

1.099.675

 

Trong đó:

 

1.1

Đất trồng lúa

31.228

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.261

1.2

Đất rừng phòng hộ

344.100

1.3

Đất rừng đặc dụng

87.852

1.4

Đất rừng sản xuất

340.889

1.5

Đất nuôi trng thủy sản

3.282

1.6

Đất làm muối

 

2

Đất phi nông nghiệp

80.627

 

Trong đó:

 

2.1

Đất quốc phòng

4.620

2.2

Đất an ninh

522

2.3

Đất khu công nghiệp

150

2.4

Đất phát triển hạ tầng

23.275

 

Trong đó:

 

-

Đất cơ sở văn hóa

296

-

Đất cơ sở y tế

117

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1.010

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

303

2.5

Đất có di tích, danh thắng

243

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

297

2.7

Đất ở tại đô thị

1.320

3

Đất chưa sử dụng

232.045

-

Đất chưa sử dụng còn lại

232.045

-

Diện tích đưa vào sử dụng

218.386

4

Đất khu công nghệ cao*

 

5

Đất khu kinh tế*

19.610

6

Đất đô thị*

22.726

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC IV

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)

1

Đất nông nghiệp

369.792

 

Trong đó:

 

1.1

Đất trồng lúa

27.122

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18.310

1.2

Đất rừng phòng hộ

107.972

1.3

Đất rừng đặc dụng

41.177

1.4

Đất rừng sản xuất

148.864

1.5

Đất nuôi trng thủy sản

1.600

1.6

Đất làm muối

 

2

Đất phi nông nghiệp

73.104

 

Trong đó:

 

2.1

Đất quốc phòng

4.427

2.2

Đất an ninh

195

2.3

Đất khu công nghiệp

1.510

2.4

Đất phát triển hạ tầng

19.528

 

Trong đó:

 

-

Đất cơ sở văn hóa

400

-

Đất cơ sở y tế

100

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

617

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

620

2.5

Đất có di tích, danh thắng

195

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

145

2.7

Đất ở tại đô thị

1.239

3

Đất chưa sử dụng

16.167

-

Đất chưa sử dụng còn lại

16.167

-

Diện tích đưa vào sử dụng

32.614

4

Đất khu công nghệ cao*

 

5

Đất khu kinh tế*

 

6

Đất đô thị*

13.650

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

[...]