Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 57/2017/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2017/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 7663/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, được phân bố trên địa bàn 12 huyện, thành phố, gồm:
a) Tổng số dự án phải thu hồi đất 153 dự án; trong đó:
- Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 137 dự án;
- Dự án ngoài ngân sách: 16 dự án.
b) Tổng diện tích đất phải thu hồi: 671,65 ha, trong đó: đất lâm nghiệp 26,29 ha, đất sản xuất nông nghiệp 587,29 ha, đất phi nông nghiệp 55,40 ha, đất khác 2,67 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
2. Danh mục các dự án cần chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ vào mục đích khác theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật đất đai, được phân bố trên địa bàn thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đức Trọng, Lâm Hà, Đam Rông, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, gồm:
a) Tổng số dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất 25 dự án; trong đó:
- Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 09 dự án;
- Các dự án ngoài ngân sách: 16 dự án.
b) Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: 37,55 ha:
- Đất trồng lúa: 16,48 ha;
- Đất rừng phòng hộ: 21,07 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Trường hợp trong năm 2018 có dự án, công trình cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất cần thực hiện phát sinh ngoài các danh mục nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2017/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 7663/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, được phân bố trên địa bàn 12 huyện, thành phố, gồm:
a) Tổng số dự án phải thu hồi đất 153 dự án; trong đó:
- Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 137 dự án;
- Dự án ngoài ngân sách: 16 dự án.
b) Tổng diện tích đất phải thu hồi: 671,65 ha, trong đó: đất lâm nghiệp 26,29 ha, đất sản xuất nông nghiệp 587,29 ha, đất phi nông nghiệp 55,40 ha, đất khác 2,67 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
2. Danh mục các dự án cần chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ vào mục đích khác theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật đất đai, được phân bố trên địa bàn thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đức Trọng, Lâm Hà, Đam Rông, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, gồm:
a) Tổng số dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất 25 dự án; trong đó:
- Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 09 dự án;
- Các dự án ngoài ngân sách: 16 dự án.
b) Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: 37,55 ha:
- Đất trồng lúa: 16,48 ha;
- Đất rừng phòng hộ: 21,07 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Trường hợp trong năm 2018 có dự án, công trình cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất cần thực hiện phát sinh ngoài các danh mục nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: ha
Số thứ tự |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
Văn bản quyết định chủ trương đẩu tư, ghi chú |
||||
Đất lâm nghiệp |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất khác |
||||||||
I |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
125,81 |
6,42 |
104,39 |
11,23 |
92,81 |
0,35 |
|
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
29,01 |
6,42 |
22,59 |
8,78 |
13,46 |
0,35 |
|
|
|
|
1 |
Đường nội bộ thuộc khu nông nghiệp ứng dụng CNC Lâm Đồng |
10,08 |
|
10,08 |
4,03 |
6,05 |
|
|
Xã Đạ Sar |
Văn bản số 334/HĐND ngày 27/10/2016 của HĐND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư |
|
2 |
Trường TH Păng Tiêng |
0,27 |
0,25 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
Xã Lát |
Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND huyện Lạc Dương |
|
3 |
UBND xã Đạ Chais (nâng cấp, mở rộng) |
0,24 |
0,22 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
Xã Đạ Chais |
Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND huyện Lạc Dương |
|
4 |
Trường mầm non Đưng K'nớ |
0,60 |
0,25 |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
Xã Đưng K'nớ |
Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
|
5 |
Khu dân cư Đưng K'nớ 5 |
3,50 |
|
3,50 |
3,50 |
|
|
|
Xã Đưng K'nớ |
Văn bản số 6658/UBND-ĐC ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh |
|
6 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất nông nghiệp Lang Biang |
2,90 |
0,75 |
2,15 |
|
2,15 |
|
|
TT Lạc Dương |
Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND huyện Lạc Dương |
|
7 |
Đường khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ấp Lát, huyện Lạc Dương |
1,42 |
1,20 |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
Xã Đạ Sar |
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND huyện Lạc Dương |
|
8 |
Đường khu sản xuất tập trung xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
2,50 |
0,75 |
1,75 |
0,35 |
1,40 |
|
|
Xã Đạ Sar |
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND huyện Lạc Dương |
|
9 |
Xây dựng đường giao thông khu sản xuất xã Lát. |
7,50 |
3,00 |
4,50 |
0,90 |
3,60 |
|
|
Xã Lát |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của HĐND huyện Lạc Dương |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
96,80 |
|
81,80 |
2,45 |
79,35 |
|
|
|
|
|
1 |
Móng trụ, đường dây điện 22kv đấu nối từ nhà máy thủy điện Đa Dâng - Đachmo vào lưới điện quốc gia |
5,38 |
|
5,38 |
2,45 |
2,93 |
|
|
Xã Lát |
Văn bản số 11460/VPCP-NN ngày 27/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
|
2 |
Thủy điện Đa Dâng - Đachomo |
91,42 |
|
76,42 |
|
76,42 |
|
|
Xã Lát |
Giấy CNĐT số 42121000517, thay đổi lần thứ 2 ngày 18/08/2016 |
|
II |
TP ĐÀ LẠT |
77,51 |
4,70 |
72,81 |
0,30 |
39,67 |
32,84 |
|
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
77,51 |
4,70 |
72,81 |
0,30 |
39,67 |
32,84 |
|
|
|
|
1 |
Cửa xả, đường lánh nạn và khu sạt lở thuộc dự án khôi phục, cải tạo Quốc lộ 20 |
0,72 |
|
0,72 |
0,30 |
0,42 |
|
|
Xã Xuân Thọ, Xuân Trường, Trạm Hành |
Văn bản 2915/UBND-ĐC ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh |
|
2 |
Nâng cấp đường Phạm Hồng Thái |
1,37 |
|
1,37 |
|
0,70 |
0,67 |
|
Phường 10 |
Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND TP Đà Lạt |
|
3 |
Khu đô thị mới số 6 |
17,22 |
|
17,22 |
|
14,00 |
3,22 |
|
Phường 11 |
Giấy CNĐT số 421023000115, chứng nhận lần đầu ngày 18/10/2007 thay đổi lần thứ 4 ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh |
|
4 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Thái Phiên |
23,28 |
4,70 |
18,58 |
|
18,58 |
|
|
Phường 12 |
Văn bản 2768/UBND-ĐC ngày 31/5/2012 của UBND tỉnh |
|
5 |
Nâng cấp đường Lý Tự Trọng |
1,23 |
|
1,23 |
|
0,55 |
0,68 |
|
Phường 2 |
Văn bản số 3656/UBND ngày 23/6/2016 của UBND TP Đà Lạt |
|
6 |
Xây dựng trường Mầm non 3 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
Phường 3 |
Đăng ký của Trung tâm Phát triển hạ tầng ký thuật Đà Lạt |
|
7 |
Trụ sở làm việc cho các Trung tâm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,42 |
|
0,42 |
|
0,22 |
0,20 |
|
Phường 4 |
Văn bản 3955/UBND-ĐC ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh và Văn bản 538/SKHCN-KHTC ngày 21/9/2017 của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
8 |
Tuyến cống nước thải của Lò giết mổ gia súc |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
Phường 6 |
UBND phường 6 đăng ký |
|
9 |
Khu TĐC Cao Bá Quát (Ban QLDA ĐTXD khu Văn hóa thể thao tỉnh) |
21,00 |
|
21,00 |
|
|
21,00 |
|
Phường 6,7 |
Văn bản số 4059/UBND-ĐC ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh |
|
10 |
Đường dây 22KV - Thủy điện Đa Dâng (công ty CP Điện Long Hội) |
0,53 |
|
0,53 |
|
0,53 |
|
|
Phường 7 |
Văn bản 5747/UBND-ĐC ngày 31/08/2017 của UBND tỉnh |
|
11 |
Nâng cấp mở rộng đường Đankia, cầu Phước Thành |
9,12 |
|
9,12 |
|
3,55 |
5,57 |
|
Phường 7 |
Văn bản số 3769/UBND ngày 28/6/2016 của UBND TP Đà Lạt |
|
12 |
Đầu tư xây dựng cải tạo nút giao thông Phan Chu Trinh |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
0,13 |
|
Phường 9 |
Văn bản số 4519/UBND-GT ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh |
|
13 |
Sửa chữa đoạn còn lại đường Ngô Văn Sở |
0,22 |
|
0,22 |
|
0,10 |
0,12 |
|
Phường 9 |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND TP Đà Lạt |
|
14 |
Nâng cấp đường Nguyễn Du |
1,01 |
|
1,01 |
|
0,45 |
0,56 |
|
Phường 9 |
Văn bản số 4012/UBND ngày 06/7/2016 của UBND TP Đà Lạt |
|
15 |
Xây dựng cầu dân sinh |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,20 |
0,30 |
|
Xã Tà Nung |
Văn bản số 1179/SGTVT-KH ngày 18/9/2017 của Sở Giao thông vận tải |
|
16 |
Mở rộng hồ Phát Chi Trạm Hành |
0,34 |
|
0,34 |
|
0,34 |
|
|
Xã Trạm Hành |
Văn bản 4384/UBND-ĐC ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh |
|
17 |
Chợ Phan Chu Trinh |
0,38 |
|
0,38 |
|
|
0,38 |
|
Phường 9 |
Đăng ký của phường 9 |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
27,59 |
|
27,59 |
|
17,75 |
9,84 |
|
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
27,59 |
|
27,59 |
|
17,75 |
9,84 |
|
|
|
|
1 |
Đường ĐH1 (Liên Nghĩa - N'thôn Hạ - Tân Hội) |
18,55 |
|
18,55 |
|
10,50 |
8,05 |
|
TT. Liên Nghĩa; xã N'thôn Hạ và Tân Hội |
Quyết định 2326/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Văn bản số 5586/UBND-ĐC ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh |
|
2 |
Đường ĐH2 (N'thôn Hạ - Tân Hội - Bình Thạnh) |
7,04 |
|
7,04 |
|
5,25 |
1,79 |
|
Xã N'thôn Hạ, Tân Hội, Bình Thạnh |
Quyết định 673/QĐ-UBND ngày 29/03/2015; Văn bản số 5580/UBND-ĐC ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh |
|
3 |
Bãi rác Tân Thành |
2,00 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
Tân Thành, Phú Hội |
Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 30/06/2015 của UBND huyện Đức Trọng |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
HUYỆN LÂM HÀ |
23,56 |
|
23,56 |
|
23,50 |
0,06 |
|
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
8,96 |
|
8,96 |
|
8,90 |
0,06 |
|
|
|
|
1 |
Đường GTNT từ ngã ba Trần Quốc Toản đi Liên Hà |
2,50 |
|
2,50 |
|
2,50 |
|
|
Xã Phúc Thọ và Xã Liên Hà |
Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
|
2 |
Hồ Đạ Sa |
1,02 |
|
1,02 |
|
1,02 |
|
|
Xã Liên Hà |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT của Bộ NN&PTNT; văn bản số 1605/SNN-KH ngày 17/8/2017 của Sở NN&PTNT tỉnh |
|
3 |
Kênh N1-11-2 |
0,53 |
|
0,53 |
|
0,53 |
|
|
TT Đinh Văn |
Quyết định số 1261/QĐ-BNN-HTQT của Bộ NN&PTNT; văn bản số 1605/SNN-KH ngày 17/8/2017 của Sở NN&PTNT tỉnh |
|
4 |
Cấp nước sinh hoạt xã Phú Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
|
Xã Phú Sơn |
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
|
5 |
Trường Mầm non Tân Thanh (thôn Đoàn Kết) |
0,42 |
|
0,42 |
|
0,42 |
|
|
Xã Tân Thanh |
UBND xã Tân Thanh (nguồn vốn Hà Nội) |
|
6 |
Trường mầm non Tân Văn (thôn Tân Lập) |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,30 |
|
|
Xã Tân Văn |
Văn bản số 422/BC-TTQL ngày 21/7/2017 của Trung tâm QL&KTCTCC huyện Lâm Hà |
|
7 |
Sân thể thao Trường THCS Hoài Đức (thôn Phú Dương) |
0,21 |
|
0,21 |
|
0,21 |
|
|
Xã Hoài Đức |
Quyết định số 2726/QĐUBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Lâm Hà |
|
8 |
Trường mẫu giáo (thôn Quế Dương) |
1,38 |
|
1,38 |
|
1,38 |
|
|
Xã Hoài Đức |
Văn bản số 1162 ngày 13/10/2017 của UBND huyện Lâm Hà |
|
9 |
Trường MN Đan Phượng (thôn Tân Lập) |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
Xã Đan Phượng |
Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh |
|
10 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng (thôn Trung Hà) |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
Xã Đông Thanh |
Công trình nông thôn mới |
|
11 |
Nhà văn hóa (Phúc Thọ) |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
Xã Liên Hà |
Công trình nông thôn mới |
|
12 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng (thôn Phúc Hưng,Tân Sơn, R'Hang Trụ, Phúc Hòa, Phúc Tiến) |
0,72 |
|
0,72 |
|
0,72 |
|
|
Xã Phúc Thọ |
Công trình nông thôn mới |
|
13 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng (thôn Tân An , Phi Tô, Hòa Bình, Kon Pang, Tân Bình, Đông Thanh) |
0,57 |
|
0,57 |
|
0,57 |
|
|
Xã Tân Thanh |
Công trình nông thôn mới |
|
14 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lâm nghĩa |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
Xã Phi Tô |
Công trình nông thôn mới |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
14,60 |
|
14,60 |
|
14,60 |
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Đồng Nai 2 (thu hồi đất phát sinh nằm ngoài phạm vi ranh giới dự án) |
14,60 |
|
14,60 |
|
14,60 |
|
|
Xã Đan Phượng |
QĐ số 2187/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 của UBND tỉnh |
|
V |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
19,52 |
|
19,52 |
0,06 |
18,57 |
0,20 |
0,69 |
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
19,52 |
|
19,52 |
0,06 |
18,57 |
0,20 |
0,69 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông vào khu sản xuất Dơng Cho Rong |
3,63 |
|
3,63 |
0,06 |
3,57 |
|
|
Xã Đạ Tông |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Đam Rông |
|
2 |
Đường vào khu sản xuất Đạ Linh |
1,11 |
|
1,11 |
|
0,94 |
|
0,17 |
Xã Liêng S'Rônh |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Đam Rông |
|
3 |
Đường giao thông vào khu sản xuất thôn 2, 3 |
0,77 |
|
0,77 |
|
0,77 |
|
|
Xã Đạ Long |
Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND huyện Đam Rông |
|
4 |
Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K'Nàng sang Bóp Lé Phi Liêng |
3,90 |
|
3,90 |
|
3,90 |
|
|
Xã Đạ K'Nàng |
Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
5 |
Nâng cấp đường GT thôn 4 xã Đạ Long |
0,82 |
|
0,82 |
|
0,62 |
0,20 |
|
Xã Đạ Long |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Đam Rông |
|
6 |
Đường vào bãi rác xã Rô Men |
0,13 |
|
0,13 |
|
0,13 |
|
|
Xã Rô Men |
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND huyện Đam Rông |
|
7 |
Trường THCS Rô Men |
1,00 |
|
1,00 |
|
0,48 |
|
0,52 |
Xã Rô Men |
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 của UBND huyện Đam Rông |
|
8 |
Bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn Đưng K'Nớ 5 tại xã Đạ Long |
8,16 |
|
8,16 |
|
8,16 |
|
|
Xã Đạ Long |
Văn bản số 5568/UBND-ĐC ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
94,48 |
22,28 |
72,20 |
2,28 |
66,04 |
3,88 |
|
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
94,48 |
22,28 |
72,20 |
2,28 |
66,04 |
3,88 |
|
|
|
|
1 |
Nghĩa địa thôn R'Lơm và thôn K'Lót |
2,28 |
|
2,28 |
2,28 |
|
|
|
TT. D'Ran |
Tờ trình số 969/TTr-UBND ngày 28/06/2017 của UBND huyện Đơn Dương |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước R'Lơm |
41,96 |
11,66 |
30,30 |
|
30,30 |
|
|
Xã Tu Tra |
Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/05/2016 của UBND tỉnh |
|
3 |
Đường giao thông trung tâm thị trấn Dran (giai đoạn 2) |
3,82 |
|
3,82 |
|
|
3,82 |
|
TT. D'Ran |
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Dự án chống sạt lở bờ sông hạ du thủy điện Đa Nhim, huyện Đơn Dương |
21,83 |
|
21,83 |
|
21,83 |
|
|
TT, D'Ran, Thạnh Mỹ vã xã Lạc Lâm |
Văn bản số 1860/UBND-KH ngày 31/03/2017 của UBND tỉnh |
|
5 |
Xây dựng cầu và đường nối từ cầu ông Thiều với vùng nông nghiệp công nghệ cao tại thị trấn Thạnh Mỹ và vùng rau - hoa - bò sữa xã Tu Tra |
8,00 |
|
8,00 |
|
8,00 |
|
|
TT, Thạnh Mỹ, Tu Tra |
Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/05/2016 của UBND tỉnh |
|
6 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm nối dài |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,44 |
0,06 |
|
TT. Thạnh Mỹ |
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Đơn Dương |
|
7 |
Trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa |
1,09 |
|
1,09 |
|
1,09 |
|
|
TT. Thạnh Mỹ |
Văn bản số 4377/UBND-ĐC ngày 31/07/2013 của UBND tỉnh |
|
8 |
Cụm công nghiệp Ka Đô |
15,00 |
10,62 |
4,38 |
|
4,38 |
|
|
Xã Ka Đô |
Văn bản số 4858/UBND-ĐC ngày 08/7/2009 của UBND tỉnh |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
HUYỆN DI LINH |
8,79 |
1,02 |
7,77 |
0,05 |
6,29 |
0,35 |
1,08 |
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
7,27 |
0,21 |
7,06 |
0,05 |
5,66 |
0,27 |
1,08 |
|
|
|
1 |
Trường mầm non Hòa Ninh 2 |
0,42 |
|
0,42 |
|
0,42 |
|
|
Xã Hòa Ninh |
Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
|
2 |
Mở rộng nghĩa địa thôn 8 xã Tân Châu |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
Xã Tân Châu |
Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND huyện Di Linh |
|
3 |
Nhà Văn hoá xã Tân Lâm |
0,29 |
|
0,29 |
|
0,29 |
|
|
Xã Tân Lâm |
Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND huyện Di Linh |
|
4 |
Quy hoạch khu dân cư Đinh Lạc |
3,30 |
0,15 |
3,15 |
|
2,55 |
0,06 |
0,54 |
Xã Đinh Lạc |
Văn bản số 295/UBND-ĐC ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 600/UBND ngày 4/5/2012 của UBND huyện Di Linh |
|
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lang Bang |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Sơn Điền |
Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND huyện Di Linh |
|
6 |
Mở rộng đường QL 20 đoạn sụt lún đèo Gia Hiệp (Đoạn cong vị trí Km 172 + 700 - Km 173 + 80) |
0,12 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
Xã Gia Hiệp |
Văn bản số 1488/UBND ngày 5/7/2017 của UBND huyện Di Linh |
|
7 |
Hồ Sa Võ 1 |
2,94 |
|
2,94 |
|
2,24 |
0,16 |
0,54 |
Xã Liên Đầm |
Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND huyện Di Linh |
|
8 |
Hội trường thôn 4 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
Xã Tam Bố |
Văn bản số 2146/UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Di Linh |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
1,52 |
0,81 |
0,71 |
|
0,63 |
0,08 |
|
|
|
|
1 |
Chợ Tân Châu |
0,58 |
0,40 |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
Xã Tân Châu |
Văn bản số 1725/UBND ngày 5/12/2013 của UBND huyện Di Linh |
|
2 |
Chợ xã Hòa Bắc |
0,49 |
0,41 |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
Xã Hòa Bắc |
Văn bản số 1981/UBND ngày 12/9/2017 của UBND huyện Di Linh |
|
3 |
Chợ xã Gung Ré |
0,45 |
|
0,45 |
|
0,45 |
|
|
Xã Gung Ré |
Văn bản số 2105/UBND-XD ngày 03/10/2017 của UBND huyện Di Linh (triển khai đầu tư xây dựng chợ và Trung Tâm văn hóa giai đoạn 2) |
|
VIII |
TP BẢO LỘC |
110,89 |
4,14 |
106,75 |
6,00 |
97,36 |
2,48 |
0,90 |
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
23,18 |
4,14 |
19,04 |
|
15,89 |
2,26 |
0,90 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Lê Thị Riêng |
1,33 |
1,11 |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
Phường Lộc Tiến, xã Lộc Châu |
Quyết định 1143/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh |
|
2 |
Đường Tô Hiến Thành (mở rộng) |
3,24 |
1,84 |
1,40 |
|
1,10 |
0,30 |
|
Xã Lộc Châu |
Văn bản số 4219/UBND-KH ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh |
|
3 |
Quy hoạch phân lô đất ở tái định cư dự án đường Hoàng Văn Thụ nối dài |
1,00 |
|
1,00 |
|
0,88 |
0,12 |
|
Xã Lộc Sơn |
Văn bản số 740/UBND ngày 8/5/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc |
|
0,55 |
0,37 |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
Phường Lộc Phát |
Thông báo số 91/TB-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 về vchủ trương thu hồi đất của UBND thành phố Bảo Lộc. |
|||
5 |
Trường tiểu học Đam B'ri (mở rộng) |
1,28 |
0,75 |
0,53 |
|
0,53 |
|
|
Xã Đam B'ri |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND thành phố Bảo Lộc |
|
6 |
Đường Trịnh Hoài Đức nối dài |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
Xã Lộc Nga |
Nghị quyết số 43/HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND thành phố Bảo Lộc |
|
7 |
Đường Trần Quang Khải |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
Xã Lộc Nga |
Nghị quyết số 43/HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND thành phố Bảo Lộc |
|
8 |
Đường quy hoạch đấu nối với đường Hoàng Văn Thụ với đường hẻm 177 Lý Thường Kiệt |
0,21 |
|
0,21 |
|
0,21 |
|
|
Phường 1 |
Văn bản số 95/UBND ngày 21/01/2016 của UBND thành phố Bảo Lộc |
|
9 |
Xây dựng đoạn cuối đường Bùi Thị Xuân |
0,96 |
|
0,96 |
|
0,49 |
0,48 |
|
Phường 1 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh |
|
10 |
Đường nối Phạm Ngọc Thạch-Hoàng Văn Thụ |
1,39 |
|
1,39 |
|
1,39 |
|
|
Phường 1 |
Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc |
|
11 |
Trạm bơm đồi Vung |
0,13 |
|
0,13 |
|
0,13 |
|
|
Xã Lộc Thanh |
Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND thành phố Bảo Lộc |
|
12 |
Đường Trần Quốc Toản nối dài |
0,22 |
|
0,22 |
|
0,22 |
|
|
Phường B'Lao |
Văn bản số 1013/UBND ngày 07/6/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc |
|
13 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thuộc dự án khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng công trình khôi phục, cải tạo Quốc lộ 20 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
|
Xã Lộc Nga |
Văn bản số 1867/UBND ngày 7/8/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc |
|
14 |
Xây dựng tuyến tránh quốc lộ 20 tại phường B' Lao, Lộc Nga |
1,22 |
|
1,22 |
|
|
1,22 |
|
B' lao, Lộc Nga |
Văn bản số 6657/UBND ngày 6/10/2017 của UBND tỉnh |
|
15 |
Dự án khu đất tái định cư dự án đường tránh phía tây thành phố |
10,90 |
|
10,90 |
|
10,00 |
|
0,90 |
Xã Đam B'ri, Lộc Châu, Lộc Tiến, Đại Lào |
Phục vụ cho tái định cư dự án đường tránh phía tây thành phố Bảo Lộc |
|
16 |
Trường mẫu giáo Sao Sáng 2 |
0,38 |
0,06 |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
Xã Lộc Tiến |
Hoán đổi đất của trường Sao Sáng 2 và hộ dân Nguyễn Đỗ Hoàng Sơn |
|
17 |
Hội trường Thôn Kim Điển |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
Xã Lộc Nga |
Quyết định số 1373 ngày 20/6/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc |
|
18 |
Hội trường thôn Tân Hóa |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
0,04 |
|
Xã Lộc Nga |
Quyết định số 1373 ngày 20/6/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc |
|
19 |
Hội trường tổ dân phố 2 |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
Phường 1 |
Nguồn vốn ngân sách và nhân dân đóng góp |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
87,70 |
|
87,70 |
6,00 |
81,48 |
0,23 |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH Anh Kiên (khai thác khoáng sản) |
10,00 |
|
10,00 |
|
10,00 |
|
|
Xã Lộc Châu |
Công ty đăng ký, Văn bản số 284/KHĐT ngày 20/3/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Dự án Khu dân cư dọc đường Lý Thường Kiệt, Cao Bá Quát |
40,00 |
|
40,00 |
|
40,00 |
|
|
Phường Lộc Phát |
Văn bản 4219/UBND-KH ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh |
|
3 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Bảo Lộc- Công ty TNHH Môi trường xanh cao nguyên Đà Lạt |
6,00 |
|
6,00 |
6,00 |
|
|
|
Xã Đại Lào |
Giấy CNĐT số 42121000929 ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh |
|
4 |
Nghĩa địa thôn Nga Sơn |
1,04 |
|
1,04 |
|
1,04 |
|
|
Xã Lộc Nga |
Văn bản chấp thuận số 2450/UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố Bảo Lộc |
|
5 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đường Tô Hiến Thành (phân khu 2 phía Nam đường điện 230kV) |
25,32 |
|
25,32 |
|
25,32 |
|
|
Xã Lộc Châu |
Văn bản số 1939/UBND ngày 19/9/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc |
|
6 |
Trường Tiểu học Lộc Sơn 1 và khu dân cư kế cận tại thành phố Bảo Lộc |
3,02 |
|
3,02 |
|
3,02 |
|
|
Phường Lộc Sơn |
Văn bản số 2146/UBND ngày 17/10/2017 (Dự án BT - trả đất cho nhà đầu tư tại chỗ) |
|
7 |
Trung tâm dịch vụ - thể thao Thần Khúc (Công ty TNHH Thần Khúc) |
2,10 |
|
2,10 |
|
2,10 |
|
|
Phường 1 |
Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh |
|
8 |
Đầu tư xây dựng bãi đậu xe Hồ Tùng Mậu (Công ty TNHH Thịnh Vạn Khang) |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
0,23 |
|
Phường I |
Quyết định 2208/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh |
|
IX |
HUYỆN BẢO LÂM |
121,91 |
46,33 |
75,58 |
2,10 |
72,18 |
1,30 |
|
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
119,76 |
44,53 |
75,23 |
2,10 |
71,83 |
1,30 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Bảo Lâm |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
TT.Lộc Thắng |
Văn bản số 4469/UBND-ĐC ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh |
|
2 |
Đường QL 20 vào TT xã Lộc Thành |
60,00 |
42,50 |
17,50 |
|
17,50 |
|
|
Xã Lộc An, Lộc Thành, Tân Lạc |
Đăng ký mới năm 2018 |
|
3 |
Đường tránh phía Tây TP.Bảo Lộc |
39,54 |
2,03 |
37,51 |
2,10 |
35,03 |
0,38 |
|
Lộc Thắng, Lộc Quảng, Lộc Tân |
Văn bản số 1655/UBND-ĐC ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
|
4 |
Đường nội thị giai đoạn 3 |
3,29 |
|
3,29 |
|
2,37 |
0,92 |
|
TT.Lộc Thắng |
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp ĐT 725 (Đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc) |
7,55 |
|
7,55 |
|
7,55 |
|
|
Xã Lộc Bảo, Lộc Bắc |
Sở GTVT đăng ký |
|
6 |
Tuyến kênh thủy lợi (xã Lộc Đức - 03 tuyến) |
3,97 |
|
3,97 |
|
3,97 |
|
|
Xã Lộc Đức |
Sở NN&PTNT đăng ký |
|
7 |
Tuyến kênh thủy lợi (xã Lộc Ngãi - 07 tuyến) |
4,36 |
|
4,36 |
|
4,36 |
|
|
Xã Lộc Ngãi |
Sở NN&PTNT đăng ký |
|
8 |
Nâng cấp Hồ Lộc Thắng |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
TT.Lộc Thắng |
Sở NN&PTNT đăng ký |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
2,15 |
1,80 |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa Đông La 1 |
2,15 |
1,80 |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
Xã Lộc Đức |
|
|
X |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
124,81 |
2,21 |
122,60 |
4,27 |
115,49 |
2,83 |
|
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
85,59 |
2,21 |
83,38 |
1,50 |
81,73 |
0,14 |
|
|
|
|
1 |
Dự án nâng cấp đường B'Sa - Đoàn Kết huyện Đạ Huoai |
15,30 |
|
15,30 |
|
15,30 |
|
|
TT Đạ M'ri, xã Đạ Ploa, Đoàn Kết |
Văn bản số 1179/SGTVT-KH ngày 18/9/2017 của Sở Giao thông Vận tải. |
|
2 |
Cầu Đạm Ri |
0,20 |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
|
Xã Đạ M'ri |
Văn bản số 1179/SGTVT-KH ngày 18/9/2017 của Sở Giao thông Vận tải. |
|
3 |
Cầu Thôn 1 Hà Lâm |
0,20 |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
|
Xã Hà Lâm |
Văn bản số 1179/SGTVT-KH ngày 18/9/2017 của Sở Giao thông Vận tải. |
|
4 |
Nâng cấp đường Điện Biên Phủ (GD 3) |
0,18 |
|
0,18 |
|
0,16 |
0,02 |
|
TT Mađaguôi |
Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (Kế hoạch đầu tư công 2016-2020 tỉnh Lâm Đồng) |
|
5 |
Nâng cấp đường Phạm Ngọc Thạch |
0,13 |
|
0,13 |
|
0,13 |
|
|
TT Mađaguôi |
||
6 |
Nâng cấp đường Nguyễn Tri Phương |
0,06 |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
TT Mađaguôi |
||
7 |
Nâng cấp đường 30/4 |
0,11 |
|
0,11 |
|
0,11 |
|
|
TT Mađaguôi |
||
8 |
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Đạ Huoai |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
TT. Mađaguôi |
||
9 |
Đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc (ĐH 6) |
7,50 |
|
7,50 |
|
7,50 |
|
|
Xã Đạ Oai, Đạ Tồn, Phước Lộc |
||
37,00 |
|
37,00 |
1,00 |
36,00 |
|
|
Xã Đạ Tồn |
||||
11 |
Hồ Đạ K'Rưm |
18,00 |
|
18,00 |
|
18,00 |
|
|
Xã Phước Lộc |
||
12 |
Nâng cấp đường liên xã Mađaguôi - Đạ Tồn |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,48 |
0,02 |
|
Xã Mađaguôi, Đạ Tồn |
||
13 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 4 |
0,06 |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
Xã Đạ Ploa |
Công trình nông thôn mới |
|
14 |
Đường vào hội trường thôn Phước Hồng |
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
Xã Phước Lộc |
Công trình nông thôn mới |
|
15 |
Mương thoát nước tại thôn 6 |
0,08 |
|
0,08 |
|
0,08 |
|
|
Xã Mađaguôi |
Kết luận Thanh tra huyện Đạ Huoai về giải quyết đơn thư khiếu nại. |
|
16 |
Mở rộng nghĩa trang thôn 3 |
2,07 |
0,51 |
1,56 |
|
1,56 |
|
|
Xã Đạ Tồn |
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Đạ Huoai. |
|
17 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (nâng cấp, mở rộng) |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
|
Tổ DP1, TT Mađaguôi |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND huyện Đạ Huoai. |
|
18 |
Mở rộng nghĩa trang TT Đạ M'ri |
3,20 |
1,70 |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
TT Đạ M'ri |
Công trình đô thị văn minh. |
|
19 |
Cấp nước sinh hoạt Mađagui |
0,15 |
|
0,15 |
|
0,15 |
|
|
Xã Mađaguôi |
Văn bản số 1605/SNN-KH ngày 17/8/2017 của Sở NN&PTNT tỉnh |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
39,22 |
|
39,22 |
2,77 |
33,76 |
2,69 |
|
|
|
|
1 |
Dự án thuỷ điện Đạ Huoai 2 |
39,22 |
|
39,22 |
2,77 |
33,76 |
2,69 |
|
Xã Đoàn Kết và Đạ Ploa |
Văn bản số 4115/UBND-MT ngày 29/06/2017 của UBND tỉnh |
|
XI |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
15,40 |
2,94 |
12,46 |
|
11,20 |
1,26 |
|
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
15,40 |
2,94 |
12,46 |
|
11,20 |
1,26 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
0,07 |
|
TT Đạ Tẻh |
Văn bản số 528/UBND-KT ngày 22/9/2017 của UBND huyện Đạ Tẻh |
|
2 |
Nghĩa địa thôn Hương Thành (Mở rộng) |
1,74 |
1,14 |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
Xã Hương Lâm |
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 19/09/2011 của UBND huyện Đạ Tẻh |
|
3 |
Nhà văn hóa xã (đất công) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
|
Xã Mỹ Đức |
Công trình Nông thôn mới |
|
4 |
Nhà văn hóa Tôn K'Long A, B |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
Xã Đạ Pal |
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 29/09/2016 của UBND tỉnh |
|
5 |
Quảng trường Huyện (mở rộng từ diện tích MN Sơn Ca) |
2,07 |
1,80 |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
TT Đạ Tẻh |
Quyết định 1088/QĐ-UBND ngày 18/08/2017 của UBND huyện Đạ Tẻh |
|
6 |
Trạm y tế Tôn K'Long |
0,20 |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
|
Xã Đạ Pal |
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 29/09/2016 của UBND tỉnh |
|
7 |
Kiên cố hóa kênh cấp 2 (Kênh mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1) |
0,70 |
|
0,70 |
|
0,70 |
|
|
Xã An Nhơn |
Vốn vay ADB phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên; Thông báo số 21/TB-KHĐT ngày 12/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 |
Trường mầm non Tôn K'Long |
0,20 |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
|
Đạ Pal |
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 29/09/2016 của UBND tỉnh |
|
9 |
Trường mầm non Thị trấn Đạ Tẻh |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
0,42 |
|
TT Đạ Tẻh |
Quyết định số 1080/QĐ-UBND và Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND huyện Đạ Tẻh |
|
10 |
Đường vành đai An Nhơn - Thị trấn |
0,60 |
|
0,60 |
|
0,60 |
|
|
Xã An Nhơn |
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh |
|
11 |
Đường giao thông nội đồng thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2) |
4,00 |
|
4,00 |
|
4,00 |
|
|
TT Đạ Tẻh |
Quyết định số 311a/QĐ-UBND ngày 15/04/2013 của UBND huyện Đạ Tẻh |
|
12 |
Đường 26/3 đến kênh Nam |
2,50 |
|
2,50 |
|
2,50 |
|
|
TT Đạ Tẻh |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 31/08/2016 của UBND tỉnh |
|
13 |
Đường 3/2 đến kênh NN6-8 |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
TT Đạ Tẻh |
Quyết định 1468/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của UBND huyện Đạ Tẻh |
|
14 |
Đường nội đồng Phước Lợi - Lộc Hòa |
0,90 |
|
0,90 |
|
0,90 |
|
|
Đạ Lây |
Công văn số 558/UBND-KT ngày 3/10/2017 của UBND huyện Đạ Tẻh |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
HUYỆN CÁT TIÊN |
65,94 |
39,51 |
26,43 |
|
26,43 |
|
|
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
65,94 |
39,51 |
26,43 |
|
26,43 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường nội thị thị trấn Cát Tiên |
2,24 |
|
2,24 |
|
2,24 |
|
|
TT Cát Tiên |
Quyết định 2355/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh |
|
2 |
Đường xóm 1 thôn Cao Sinh |
0,23 |
|
0,23 |
|
0,23 |
|
|
Xã Gia Viễn |
Thông báo số 306/TB-UBND ngày 04/10/2016 của UBND huyện Cát Tiên |
|
3 |
Đường xóm 3 thôn Cao Sinh |
0,40 |
|
0,40 |
|
0,40 |
|
|
Xã Gia Viễn |
||
4 |
Đường trục chính thôn Tiến Thắng (nối dài) xã Gia Viễn |
0,42 |
|
0,42 |
|
0,42 |
|
|
Xã Gia Viễn |
||
5 |
Dự án nâng cấp đường tỉnh ĐT.724 và xây dựng 03 cầu, thông tuyến đường ĐT.721, tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) - Cầu Vĩnh Ninh |
10,32 |
|
10,32 |
|
10,32 |
|
|
Xã Phước Cát 2 |
Văn bản số 69/HĐND-VP ngày 30/3/2017; Quyết định 1230/QĐ-UBND ngày 08/09/2017 của UBND tỉnh |
|
6 |
Dự án nâng cấp đường tỉnh ĐT.724 và xây dựng 03 cầu, thông tuyến đường ĐT.721, tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) - Cầu Suối Lớn |
0,11 |
|
0,11 |
|
0,11 |
|
|
Xã Phước Cát 2 |
Văn bản số 3822/UBND-ĐC ngày 05/7/2016 của UBND tỉnh |
|
7 |
Hồ Đạ Bo B |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
Xã Gia Viễn |
Quyết
định 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ NN&PTNT; |
|
8 |
Kênh trạm bơm xã Đức Phổ |
0,06 |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
Xã Đức Phổ |
Quyết định 2466/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND huyện Cát Tiên |
|
9 |
Công trình sân vận động xã Tư Nghĩa |
1,40 |
1,27 |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
Xã Tư Nghĩa |
Quyết đinh 462/QĐ-UBND ngày 9/11/2001 của UBND huyện Cát Tiên |
|
10 |
Khu di tích lịch sử căn cứ kháng chiến Khu VI - Cát Tiên |
49,76 |
38,24 |
11,52 |
|
11,52 |
|
|
Xã Đức Phổ |
Quyết định 1138/QĐ-UBND ngày 26/05/2010 của UBND tỉnh |
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH |
816.19 |
129,55 |
671,65 |
26,29 |
587,29 |
55,40 |
2,67 |
|
|
||
Tổng số dự án 153, trong đó: nguồn vốn trong ngân sách là 137 dự án; nguồn vốn ngoài ngân sách là 16 dự án |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đính kèm Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: ha
STT |
Danh mục dự án |
Diện tích chuyển mục đích |
Trong đó: Sử dụng vào đất |
Địa điểm thực hiện |
Văn bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn |
|
Đất trồng lúa |
Rừng phòng hộ |
|||||
I |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
6,48 |
|
6,48 |
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
4,03 |
|
4,03 |
|
|
1 |
Đường nội bộ thuộc khu nông nghiệp ứng dụng CNC Lâm Đồng |
4,03 |
|
4,03 |
Xã Đạ Sar |
Văn bản số 334/HĐND ngày 27/10/2016 của HĐND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư |
B |
Dự án ngoài ngân sách |
2,45 |
|
2,45 |
|
|
1 |
Dự án thi công móng trụ, đường dây điện 22kv đấu nối từ nhà máy thủy điện Đa Dâng - Đachmo vào lưới điện quốc gia |
2,45 |
|
2,45 |
Xã Lát |
Văn bản số 11460/VPCP-NN ngày 27/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
II |
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
15,40 |
0,81 |
14,59 |
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
7,07 |
|
7,07 |
|
|
1 |
Hạt kiểm lâm |
0,32 |
|
0,32 |
Phường 11 |
Văn bản 6092/UBND-ĐC ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Trường bắn quân sự |
2,00 |
|
2,00 |
Phường 3 |
Văn bản số 3750/UBND-ĐC ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh |
3 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật, căn cứ hậu phương |
2,75 |
|
2,75 |
Phường 7 |
Văn bản số 3750/UBND-ĐC ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh |
4 |
Nhà tạm giữ, thao trường tập luyện |
2,00 |
|
2,00 |
Phường 7 |
Văn bản số 4832/UBND-ĐC ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh |
B |
Dự án ngoài ngân sách |
8,32 |
0,81 |
7,52 |
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung Thành An |
0,81 |
0,81 |
|
Phường 7 |
Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Điểm tham quan du lịch dã ngoại Thuận Thuận của Công ty TNHH Thuận Thuận Đà Lạt (KDL hồ Tuyền Lâm) |
0,35 |
|
0,35 |
Phường 4 |
Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 23/03/2016 của UBND tỉnh (đất nông nghiệp đã bồi thường) |
3 |
Công ty TNHH Du lịch Tĩnh An (DLST) - chuyển mục đích - hiện trạng khu vực đất trống |
0,50 |
|
0,50 |
Tà Nung |
Giấy chứng nhận đầu tư số 42121000733 ngày 22/02/2011; Đăng ký đầu tư mã số 5366387143, thay đổi lần thứ nhất ngày 13/8/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư (đất trống không có cây rừng) |
4 |
Công ty TNHH tranh thêu tay Di sản (nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ) |
0,08 |
|
0,08 |
Phường 8 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 42121000340 ngày 25/9/2008; Văn bản số 4493/UBND ngày 21/7/20110; Văn bản 875/UBND-VX2 ngày 20/02/2017 của UBND tỉnh (đất trống không có cây rừng) |
5 |
Khu nghỉ mát Ana Mandara Villas (Công ty cổ phần phát triển Tân An) |
0,09 |
|
0,09 |
Phường 5 |
Công ty đăng ký (Đất trống không có cây rừng) |
6 |
Khu du lịch sinh thái Suối Hoa (Công ty SASCO) |
6,50 |
|
6,50 |
Phường 7 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 42121000223 ngày 14/04/2008 của UBND tỉnh; văn bản số 11460/VPCP-NN ngày 27/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
III |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
|
|
|
|
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
1 |
Đất ở hộ gia đình cá nhân |
5,00 |
5,00 |
|
Các xã, thị trấn |
Địa phương đề nghị |
IV |
HUYỆN LÂM HÀ |
3,76 |
3,76 |
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
1 |
Kênh N1-11-2 |
0,53 |
0,53 |
|
TT Đinh Văn |
Quyết định số 1261/QĐ-BNN-HTQT của Bộ NN&PTNT; văn bản số 1605/SNN-KH ngày 17/8/2017 của Sở NN&PTNT tỉnh |
B |
Dự án ngoài ngân sách |
3,23 |
3,23 |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
2,23 |
2,23 |
|
TT Đinh Văn |
Địa phương đề nghị |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
1,00 |
1,00 |
|
Các xã |
|
V |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
1,23 |
1,23 |
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
|
|
|
|
|
B |
Dự án ngoài ngân sách |
1,23 |
1,23 |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Đạ R'Sal |
Địa phương đề nghị |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
0,23 |
0,23 |
|
Xã Liêng S'Rônh |
Địa phương đề nghị |
VI |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
1 |
Mương thoát nước tại thôn 6 |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Madaguoi |
Kết luận Thanh tra huyện Đạ Huoai về giải quyết đơn thư khiếu nại. |
B |
Dự án ngoài ngân sách |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
0,32 |
0,32 |
|
Xã Madaguoi, Đạ Tồn, Đạ Oai |
Địa phương đề nghị |
VII |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
5,28 |
5,28 |
|
|
|
A |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
4,70 |
4,70 |
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh cấp 2 (Kênh mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1) |
0,70 |
0,70 |
|
An Nhơn |
Vốn vay ADB phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên; Thông báo số 21/TB-KHĐT ngày 12/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đường giao thông nội đồng thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2) |
4,00 |
4,00 |
|
TT Đạ Tẻh |
Quyết định số 311a/QĐ-UBND ngày 15/04/2013 của UBND huyện Đạ Tẻh |
B |
Dự án ngoài ngân sách |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
1 |
Trạm trộn bê tông và nhà máy gạch không nung (Cty Phương Hoàng Mai) |
0,10 |
0,10 |
|
TT Đạ Tẻh |
Văn bản số 2183/UBND-XD ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
0,40 |
0,40 |
|
Các xã |
Địa phương đề nghị |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
0,08 |
0,08 |
|
TT Đạ Tẻh |
Địa phương đề nghị |
B |
Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH |
37,55 |
16,48 |
21,07 |
|
|
|
Tổng số dự án 25, trong đó: nguồn vốn trong ngân sách là 9 dự án; nguồn vốn ngoài ngân sách là 16 dự án. |