Nghị quyết 15/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 15/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Xuân Thân |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 18 tháng 07 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình số 6917/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
Tổng số: 26 dự án với tổng diện tích là 108,06 ha. Trong đó:
- Dự án sử dụng vốn ngân sách: 17 dự án với tổng diện tích: 52,86 ha.
- Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách: 09 dự án với tổng diện tích: 55,2 ha.
(Đính kèm danh mục các dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT BỔ SUNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRONG
NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện (xã, phường) |
A. CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH |
52.86 |
|
|
I |
Thành phố Nha Trang |
|
|
1 |
Đường Vành đai 2 |
0.05 |
Xã Vĩnh Thái và phường Vĩnh Hòa |
2 |
Khu tái định cư số 2 |
0.84 |
Xã Vĩnh Hiệp |
23.75 |
Xã Phước Đồng, Xã Vĩnh Thái |
||
II |
Huyện Cam Lâm |
|
|
1 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 3 |
22.03 |
Xã Suối Cát, Xã Suối Tân |
III |
Huyện Diên Khánh |
|
|
1 |
Mở rộng Nghĩa trang Gò Sạn |
1.42 |
Xã Diên Lâm |
IV |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
1 |
Đường dân sinh dọc tường rào Nghĩa trang Liệt sỹ Ninh Hòa - Vạn Ninh |
0.06 |
Xã Ninh An |
2 |
Chợ Ninh Hà |
0.21 |
Phường Ninh Hà |
3 |
Đường Bê tông xi măng C1, đoạn từ Tỉnh lộ 7 đến đường C2 |
0.2 |
Xã Ninh Thọ |
4 |
Đường Bê tông xi măng B7, đoạn từ đường B6 đến đường C1 |
0.12 |
Xã Ninh Thọ |
5 |
Đường Bê tông xi măng B6 Đoạn từ đường Tỉnh lộ 7 đến đường C2 |
0.22 |
Xã Ninh Thọ |
6 |
Đường Bê tông xi măng H1, đoạn từ đường H2 đến đường K1 |
0.1 |
Xã Ninh Thọ |
7 |
Đường quy hoạch giao thông TĐ16 |
0.1 |
Xã Ninh Sim |
8 |
Dự án kè 02 bờ sông Tân Lâm, nhánh 2 |
0.3 |
Xã Ninh Thân |
9 |
Công trình Sạt lỡ bờ tả sông Lốt phía hạ và thượng lưu cầu Văn Định |
0.32 |
Xã Ninh Đông |
10 |
Công trình Bờ tả sông Lốt thôn Phú Gia |
0.14 |
Xã Ninh An |
V |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
1 |
Cầu tràn thôn Dốc Trầu |
2.0 |
Xã Ba Cụm Bắc |
2 |
Kè bảo vệ hạ lưu cầu Ba Cụm Bắc |
1.0 |
Xã Ba Cụm Bắc |
B. CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
55.20 |
|
|
I |
Huyện Cam Lâm |
|
|
1 |
Nhà máy điện mặt trời Điện lực Miền Trung |
0.53 |
Xã Cam An Bắc |
2 |
Đường dây 110kV thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời AMI Khánh Hòa |
0.10 |
Xã Cam An Nam |
3 |
Đường giao thông dân sinh (đoạn từ đường Lập Định-Suối Môn và đường Nguyễn Công Trứ đến Nhà máy điện mặt trời AMI) |
1.70 |
Xã Cam An Nam |
4 |
Nhà máy điện mặt trời Trung Sơn |
40.50 |
Xã Cam An Bắc |
II |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV sân bay Cam Ranh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối |
0.61 |
Phường Cam Nghĩa |
2 |
Đường dây 110kV thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời Miền Trung |
0.24 |
Xã Cam Thành Nam, phường Cam Nghĩa |
III |
Thành phố Nha Trang |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 110kV Nha Trang đi TBA 110kV Ninh Hòa |
0.11 |
Xã Vĩnh Phương, xã Vĩnh Lương |
IV |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 110kV Nha Trang đi TBA 110kV Ninh Hòa |
0.35 |
Các xã: Ninh Ích, Ninh Lộc, Ninh Quang, Ninh Bình, Ninh Phụng, Ninh Hưng |
V |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
1 |
Tuyến đường dây và TBA 35kV Khánh Vĩnh |
11.06 |
Các xã: Khánh Hiệp, Khánh Nam, Khánh Trung, Sông Cầu và thị trấn Khánh Vĩnh |