Nghị quyết 73/NQ-HĐND thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 73/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;
Xét Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa, mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Đông, vụ Hè cho các biện pháp tưới, tiêu:
TT |
Biện pháp công trình |
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (1.000 đồng/ha/vụ) |
I |
Tưới, tiêu bằng động lực |
|
1 |
Lúa |
1.646 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
658 |
II |
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
|
1 |
Lúa |
1.152 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
461 |
III |
Tưới bằng động lực, tiêu bằng trọng lực |
|
1 |
Lúa |
1.498 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
599 |
IV |
Tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng trọng lực |
|
1 |
Lúa |
899 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
360 |
V |
Tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng trọng lực |
|
1 |
Lúa |
534 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
214 |
2. Đối với sản xuất muối, mức giá được tính bằng 2% giá trị muối thành phẩm.
3. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với cấp nước để nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu:
TT |
Các đối tượng dùng nước |
Đơn vị |
Theo biện pháp công trình |
|
Bơm điện |
Cống, sông trục |
|||
1 |
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1.1 |
Cấp nước bằng bơm điện |
đồng/m2 mặt thoáng/năm |
250 |
|
1.2 |
Cấp nước bằng tự chảy qua cống (trong đê) |
đồng/m2 mặt thoáng/năm |
|
100 |
1.3 |
Cấp nước bằng tự chảy qua cống (ngoài đê) |
đồng/m2 mặt thoáng/năm |
|
50 |
2 |
Tạo nguồn để cấp nước nuôi trồng thủy sản |
đồng/m2 mặt thoáng/năm |
125 |
100 |
3 |
Cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
1.000 đồng/ha/năm |
1.198 |
922 |
4 |
Tạo nguồn để cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
1.000 đồng/ha/năm |
|
479 |