Nghị quyết 39/NQ-HĐND thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 39/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/11/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
THÔNG QUA GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa, mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Đông, vụ Hè cho các biện pháp tưới tiêu:
TT |
Biện pháp công trình |
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (1000 đồng/ha/vụ) |
I |
Tưới, tiêu bằng động lực |
|
1 |
Lúa |
1.646 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
658 |
II |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
1 |
Lúa |
1.152 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
461 |
III |
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
|
1 |
Lúa |
1.498 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
599 |
IV |
Tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng trọng lực |
|
1 |
Lúa |
899 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
360 |
V |
Tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng trọng lực |
|
1 |
Lúa |
534 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
214 |
2. Đối với sản xuất muối, mức giá được tính bằng 2% giá trị muối thành phẩm.
3. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với cấp nước để nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu.