QUY
ĐỊNH BIỂU MẪU CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ GỬI CƠ QUAN TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP TRÊN; THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, DỰ TOÁN, PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP ĐẾN CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, THƯỜNG TRỰC HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÙNG CẤP; THỜI GIAN GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CẤP DƯỚI
- Thường trực, các ban, các tổ và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07/7/2017 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 17/7/2017./.
QUY
ĐỊNH BIỂU MẪU CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ GỬI CƠ QUAN TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP TRÊN; THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, DỰ TOÁN, PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP ĐẾN CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, THƯỜNG
TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÙNG CẤP; THỜI GIAN GIAO DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP DƯỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
1. Báo cáo kế hoạch tài chính 05
năm địa phương.
2. Báo cáo Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm của địa phương:
2.1. Đối với báo cáo dự kiến Kế
hoạch trung hạn 05 năm nguồn vốn ngân sách Trung ương:
2.1. Đối với báo cáo dự kiến Kế
hoạch trung hạn 05 năm nguồn vốn ngân sách địa phương:
b) Báo cáo nguyên tắc, tiêu chí
phân bổ vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn sau do địa phương quản lý:
3. Kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 3 năm địa phương:
4. Dự toán, phân bổ ngân sách địa
phương:
5. Quyết toán ngân sách địa phương:
6. Nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ ngân sách địa phương:
1. Biểu mẫu lập kế hoạch tài chính
05 năm địa phương:
2. Biểu mẫu lập kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm địa phương:
3. Biểu mẫu lập kế hoạch tài chính
- ngân sách nhà nước 03 năm địa phương:
4. Biểu mẫu lập dự toán, phân bổ
ngân sách địa phương:
TT
|
Tên
biểu
|
Số
biểu
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cơ
quan nhận
|
I
|
Mẫu biểu lập dự toán
|
|
|
|
1
|
Đánh giá cân đối ngân sách địa
phương năm...
|
Biểu
số 4.1
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
2
|
Đánh giá thực hiện thu ngân sách
nhà nước theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.2
|
Cục
Thuế tỉnh, Cục Hải quan
|
Sở
Tài chính
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
3
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách
địa phương theo cơ cấu chi năm
|
Biểu
số 4.3
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
4
|
Cân đối ngân sách địa phương
năm...
|
Biểu
số 4.4
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
5
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước
theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.5
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Cục
Thuế tỉnh, Cục Hải quan
|
Sở
Tài chính
|
6
|
Dự toán chi ngân sách địa phương
theo cơ cấu chi năm...
|
Biểu
số 4.6
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
7
|
Đánh giá cân đối nguồn thu, chi
ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.7
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
8
|
Đánh giá thực hiện thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.8
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
9
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách
địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và chi ngân sách huyện (xã) theo
cơ cấu chi năm...
|
Biểu
số 4.9
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
10
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp
tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.10
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
11
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách
cấp tỉnh (huyện, xã) từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm
|
Biểu
số 4.11
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
12
|
Đánh giá thực hiện chi đầu tư
phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo
lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.12
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính
|
13
|
Đánh giá thực hiện chi thường xuyên
của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực
năm...
|
Biểu
số 4.13
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính
|
14
|
Đánh giá thực hiện chi cân đối
ngân sách từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.14
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
15
|
Tình hình thực hiện kế hoạch tài
chính các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm...
|
Biểu
số 4.15
|
Các
quỹ ngoài ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
16
|
Đánh giá thực hiện thu dịch vụ
của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN)
|
Biểu
số 4.16
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
17
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán
ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.17
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính UBND tỉnh
|
18
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn từng huyện (xã) năm
|
Biểu
số 4.18
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính UBND tỉnh
|
19
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn từng huyện (xã) theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.19
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính UBND tỉnh
|
20
|
Dự toán chi ngân sách địa phương,
chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...
|
Biểu
số 4.20
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính UBND tỉnh
|
21
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
(huyện, xã) theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.21
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
22
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
(huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.22
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
23
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của
ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.23
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
24
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân
sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.24
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
25
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu
quốc gia ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.25
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
26
|
Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới
năm...
|
Biểu
số 4.26
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
27
|
Dự toán chi ngân sách địa phương
từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.27
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính, UBND tỉnh
|
28
|
Dự toán bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.28
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính, UBND tỉnh
|
29
|
Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn
đầu tư từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực
hiện các chương trình mục tiêu năm...
|
Biểu
số 4.29
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính, UBND tỉnh
|
30
|
Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn
sự nghiệp từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực
hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định năm...
|
Biểu
số 4.30
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính, UBND tỉnh
|
31
|
Kế hoạch tài chính của các quỹ
tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm
|
Biểu
số 4.31
|
Các
quỹ ngoài ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
32
|
Danh mục các chương trình, dự án
sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm
|
Biểu
số 4.32
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
33
|
Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị
sự nghiệp công năm (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)
|
Biểu
số 4.33
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
34
|
Tổng hợp dự toán thu ngân sách nhà
nước năm
|
Biểu
số 4.34
|
Cơ
quan Thuế
|
Cơ
quan tài chính, UBND cùng cấp
|
35
|
Tổng hợp dự toán thu ngân sách
nhà nước theo sắc thuế năm
|
Biểu
số 4.35
|
Cơ
quan Thuế
|
Cơ
quan tài chính, UBND cùng cấp
|
36
|
Dự kiến số thuế giá trị gia tăng
phải hoàn trả năm
|
Biểu
số 4.36
|
Cơ
quan Thuế các cấp
|
Cơ
quan tài chính, UBND cùng cấp
|
37
|
Tổng hợp dự toán thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu năm
|
Biểu
số 4.37
|
Cơ
quan Hải quan các cấp
|
Cơ
quan tài chính, UBND cùng cấp
|
38
|
Dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm
|
Biểu
số 4.38
|
Đơn
vị dự toán cấp l
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
39
|
Dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm... chi tiết theo đơn vị trực thuộc
|
Biểu
số 4.39
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
40
|
Dự toán thu, chi, nộp ngân sách
nhà nước từ các khoản phí và lệ phí năm...
|
Biểu
số 4.40
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
41
|
Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn
vay nợ nước ngoài và vốn đối ứng năm
|
Biểu
số 4.41
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
42
|
Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn
viện trợ và vốn đối ứng năm
|
Biểu
số 4.42
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
43
|
Dự toán chương trình mục tiêu
quốc gia, chương trình mục tiêu năm
|
Biểu
số 4.43
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
44
|
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự
nghiệp năm
|
Biểu
số 4.44
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
45
|
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự
nghiệp năm
|
Biểu
số 4.45
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
46
|
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự
nghiệp năm
|
Biểu
số 4.46
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
47
|
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự
nghiệp năm
|
Biểu
số 4.47
|
Đơn
vị dự toán cấp l
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
48
|
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự
nghiệp năm
|
Biểu
số 4.48
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
49
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp giáo dục
- đào tạo và dạy nghề năm
|
Biểu
số 4.49
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
50
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình năm
|
Biểu
số 4.50
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
51
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp khoa học
và công nghệ năm
|
Biểu
số 4.51
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
52
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp văn hóa
thông tin năm
|
Biểu
số 4.52
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
53
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp phát thanh,
truyền hình, thông tấn năm
|
Biểu
số 4.53
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
54
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp thể dục,
thể thao năm
|
Biểu
số 4.54
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
55
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường năm
|
Biểu
số 4.55
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
56
|
Cơ sở tính chi các hoạt động kinh
tế năm
|
Biểu
số 4.56
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
57
|
Chi tiết chi các hoạt động kinh
tế theo chương trình/dự án năm
|
Biểu
số 4.57
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
58
|
Cơ sở tính chi thực hiện chính
sách đối với các đối tượng thuộc lĩnh vực bảo đảm xã hội năm
|
Biểu
số 4.58
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
59
|
Cơ sở tính chi thực hiện chính
sách ưu đãi người có công với cách mạng năm
|
Biểu
số 4.59
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
60
|
Cơ sở tính chi thực hiện chính
sách trợ giúp xã hội năm
|
Biểu
số 4.60
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
61
|
Cơ sở tính chi hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể năm
|
Biểu
số 4.61
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
62
|
Báo cáo biên chế - tiền lương của
các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể năm
|
Biểu
số 4.62
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
63
|
Báo cáo lao động - tiền lương -
nguồn kinh phí đảm bảo của các đơn vị sự nghiệp năm
|
Biểu
số 4.63
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
64
|
Kế hoạch tài chính của các quỹ
tài chính nhà nước ngoài ngân sách năm
|
Biểu
số 4.64
|
Các
quỹ ngoài ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
65
|
Dự toán chi đầu tư nguồn NSNN (vốn
trong nước) năm
|
Biểu
số 4.65
|
Đơn
vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
66
|
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn
ODA và vốn vay ưu đãi theo phương thức cấp phát từ NSTW (không bao gồm vốn
nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) năm
|
Biểu
số 4.66
|
Đơn
vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
67
|
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn
ODA và vốn vay ưu đãi theo phương thức cấp phát (giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước) năm
|
Biểu
số 4.67
|
Đơn
vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
68
|
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn
NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP (vốn trong nước) năm
|
Biểu
số 4.68
|
Đơn
vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
69
|
Tổng hợp dự toán chi đầu tư phát triển
năm
|
Biểu
số 4.69
|
Đơn
vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
II
|
Mẫu biểu phân bổ và chấp hành
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
70
|
Dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm
|
Biểu
số 4.70
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
71
|
Phân bố dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm
|
Biểu
số 4.71
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
72
|
Ước thực hiện thu NSNN tháng ...
năm...
|
Biểu
số 4.72
|
Cơ
quan Thuế, Hải quan
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
5. Biểu mẫu quyết toán ngân sách
địa phương:
TT
|
Tên
biểu
|
Số
biểu
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cơ
quan nhận
|
1
|
Quyết toán cân đối ngân sách địa
phương năm...
|
Biểu
số 5.1
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
2
|
Quyết toán cân đối nguồn thu, chi
ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 5.2
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
3
|
Quyết toán nguồn thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 5.3
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
4
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương theo lĩnh vực năm....
|
Biểu
số 5.4
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
5
|
Quyết toán chi ngân sách cấp
huyện (xã) theo lĩnh vực năm....
|
Biểu
số 5.5
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
6
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương ngân sách cấp huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...
|
Biểu
số 5.6
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
7
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh
(huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 5.7
|
Đơn
vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
8
|
Quyết toán chi đầu tư phát triển
của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực
năm...
|
Biểu
số 5.8
|
Các
Chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
9
|
Quyết toán chi thường xuyên của
ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 5.9
|
Đơn
vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
10
|
Tổng hợp quyết toán chi thường
xuyên ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) của từng cơ quan, tổ chức theo nguồn vốn
năm...
|
Biểu
số 5.10
|
Đơn
vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
11
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 5.11
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
12
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 5.12
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
13
|
Quyết toán thu ngân sách huyện
(xã) năm...
|
Biểu
số 5.13
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
14
|
Quyết toán chi chương trình mục
tiêu quốc gia năm...
|
Biểu
số 5.14
|
-
Các đơn vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã;
-
Các chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
15
|
Quyết toán vốn đầu tư các chương
trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm...
|
Biểu
số 5.15
|
Các
chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
16
|
Tổng hợp các quỹ tài chính nhà
nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm...
|
Biểu
số 5.16
|
Các
đơn vị được giao quản lý quỹ.
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
17
|
Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị
sự nghiệp công năm.... (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)
|
Biểu
số 5.17
|
Các
đơn vị dự toán tỉnh, huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
18
|
Số dư tài khoản tiền gửi kinh phí
ngân sách cấp của đơn vị dự toán được chuyển nguồn sang năm sau của các đơn
vị thuộc ngân sách các cấp năm...chuyển sang năm....
|
Biểu
số 5.18
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
19
|
Tình hình thực hiện dự toán của
các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của các đơn vị thuộc ngân sách
các cấp năm... chuyển sang năm...
|
Biểu
số 5.19
|
Các
đơn vị dự toán
|
-
Cơ quan tài chính cùng cấp
|
20
|
Cân đối quyết toán ngân sách địa
phương năm....
|
Biểu
số 5.20
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
21
|
Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP
năm...
|
Biểu
số 5.21
|
22
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương năm....
|
Biểu
số 5.22
|
23
|
Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP
theo mục lục ngân sách nhà nước năm...
|
Biểu
số 5.23
|
Phòng
tài chính kế hoạch, ban tài chính xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
24
|
Quyết toán chi, trả nợ NSĐP theo
mục lục ngân sách nhà nước năm...
|
Biểu
số 5.24
|
25
|
Quyết toán chi chương trình mục
tiêu theo mục lục ngân sách nhà nước năm....
|
Biểu
số 5.25
|
26
|
Thuyết minh tăng, giảm chi quản
lý hành chính, đảng, đoàn thể năm....
|
Biểu
số 5.26
|
27
|
Thuyết minh chi khắc phục hậu quả
thiên tai năm....
|
Biểu
số 5.27
|
28
|
Thuyết minh tình hình sử dụng
nguồn dự phòng, tăng thu và thưởng vượt dự toán thu ngân sách năm....
|
Biểu
mẫu số 5.28
|
29
|
Báo cáo tình hình kiểm toán,
thanh tra năm....
|
Biểu
mẫu số 5.29
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
30
|
Báo cáo chi chuyển nguồn sang năm
sau năm....
|
Biểu
mẫu số 5.30
|
Phòng
tài chính kế hoạch, ban tài chính xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|