HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 71/NQ-HĐND
|
Tây Ninh, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 81/2020/TT-BTC ngày 15 tháng
9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 110/2018/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mua lại,
hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái
phiếu chính quyền địa phương tại thị trường trong nước và Thông tư số
342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ Quyết định số 2574/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân
sách thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu phân chia giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh;
Xét Tờ trình số 4055/TTr-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ ngân sách địa phương năm
2023, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm
2023 với một số nội dung cơ bản như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2023: 11.000
tỷ đồng, gồm:
a) Thu nội địa: 9.600 tỷ đồng.
b) Thu xuất nhập khẩu: 1.400 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2023:
11.106,7 tỷ đồng, gồm:
2.1. Thu cân đối ngân sách địa phương: 9.679,9 tỷ đồng,
gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng (thu 100% và
điều tiết): 9.224,4 tỷ đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên: 455,5
tỷ đồng.
2.2. Thu ngân sách trung ương bổ sung Chương trình
mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.426,8 tỷ đồng, gồm:
- Bổ sung chi đầu tư phát triển: 1.139,9 tỷ đồng;
- Bổ sung chi thường xuyên thực hiện Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ: 79,6 tỷ đồng;
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia: 207,3 tỷ đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023:
11.169,7 tỷ đồng, gồm:
3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.742,9 tỷ đồng,
gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 3.349,4 tỷ đồng.
Trong đó:
- Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội: 14,8
tỷ đồng;
- Chi bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển:
217,8 tỷ đồng.
b) Chi thường xuyên: 6.198,9 tỷ đồng.
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề:
2.480,5 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 43,3 tỷ đồng.
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 01
tỷ đồng.
d) Dự phòng ngân sách: 193,6 tỷ đồng.
3.2. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.426,8 tỷ đồng, gồm:
a) Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 207,3 tỷ
đồng;
b) Chi các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.219,5
tỷ đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 1.139,9 tỷ đồng;
- Chi thường xuyên: 79,6 tỷ đồng.
4. Tổng mức vay: 63 tỷ đồng; trong đó: mức vay để
bù đắp bội chi: 63 tỷ đồng.
5. Chi trả nợ gốc và lãi của ngân sách địa phương
năm 2023: 7,3 tỷ đồng, bố trí từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư, gồm:
Chi trả nợ gốc: 6,1 tỷ đồng, chi trả lãi: 1,2 tỷ đồng.
(Kèm theo các Biểu
số 15, 16, 17, 18).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 6 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực IV;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
DANH
MỤC
(Kèm theo Nghị
quyết số 71/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Số hiệu
|
Tên biểu
|
1
|
Biểu số 15
|
Cân đối ngân sách địa phương năm 2023
|
2
|
Biểu số 16
|
Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực năm 2023
|
3
|
Biểu số 17
|
Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi
năm 2023
|
4
|
Biểu số 18
|
Bội chi và phương án vay, trả nợ ngân sách địa
phương năm 2023
|
Biểu
mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết
số 71/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
Ước thực hiện
năm 2022
|
Dự toán năm
2023
|
So sánh (*)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Tổng Thu NSĐP (I+II)
|
10.342.187
|
15.280.742
|
11.106.731
|
-4.174.011
|
72,7%
|
I
|
Thu cân đối NSĐP
|
9.312.596
|
14.025.952
|
9.679.949
|
-4.346.003
|
69,0%
|
1
|
Nguồn cân đối
|
9.312.596
|
10.803.140
|
9.679.949
|
-1.123.191
|
89,6%
|
a
|
Thu 100% + điều tiết
|
8.219.950
|
9.710.494
|
9.224.400
|
-486.094
|
95,0%
|
b
|
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
1.092.646
|
1.092.646
|
455.549
|
-637.097
|
41,7%
|
2
|
Thu chuyển nguồn
|
|
3.222.812
|
|
-3.222.812
|
0,0%
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
0
|
|
4
|
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
|
|
|
0
|
|
5
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu từ hỗ trợ của địa phương khác
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn trung ương bổ sung chương trình mục tiêu
quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.029.591
|
1.254.790
|
1.426.782
|
171.992
|
113,7%
|
1
|
Bổ sung chi đầu tư phát triển
|
935.449
|
935.449
|
1.139.937
|
204.488
|
121,9%
|
2
|
Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
94.142
|
160.712
|
79.557
|
-81.155
|
49,5%
|
3
|
Bổ sung Chương trình MTQG
|
|
158.629
|
207.288
|
48.659
|
130,7%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.397.987
|
15.336.542
|
11.169.731
|
771.744
|
107,4%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.368.396
|
11.409.813
|
9.742.949
|
374.553
|
104,0%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.230.380
|
4.940.015
|
3 349.426
|
119.046
|
103,7%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.950.758
|
6.319.835
|
6.198.923
|
248.165
|
104,2%
|
3
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
0
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
186.258
|
148.962
|
193.600
|
7.342
|
103,9%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
0
|
|
7
|
Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT từ nguồn kết
dư ngân sách năm 2019
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi trả nợ gốc từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp
tính năm 2020
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.029.591
|
1.664.810
|
1.426.782
|
397.191
|
138,6%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
164.803
|
207.288
|
207.288
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.029.591
|
1.500.007
|
1.219.494
|
189.903
|
118,4%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.261.920
|
|
0
|
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
0
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
Bội thu
|
|
|
|
|
|
|
Bội chi
|
55.800
|
55.800
|
63.000
|
|
112,9%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
6.100
|
6.065
|
6.038
|
-62
|
99,0%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tinh
|
|
6.065
|
6.038
|
6.038
|
|
III
|
Từ nguồn DT chi XDCB đầu năm
|
6.100
|
|
|
-6.100
|
0,0%
|
IV
|
Từ nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh
Tân Hưng
|
|
|
|
0
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
55.800
|
46.570
|
63.000
|
7.200
|
112,9%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
55.800
|
46.570
|
63.000
|
7.200
|
112,9%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh
dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi
NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu
mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 71/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
Tổng thu NSNN
(I+II)
|
11.000.000
|
9.224.400
|
I
|
Thu nội địa
|
9.600.000
|
9.224.400
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
378.500
|
378.500
|
1.1
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
336.500
|
336.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
287.000
|
287.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
45.000
|
45.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.500
|
4.500
|
1.2
|
Doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
42.000
|
42.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
22.000
|
22.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16.000
|
16.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.350.000
|
1.350.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
265.000
|
265.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.062.000
|
1.062.000
|
|
Thuế tài nguyên
|
23.000
|
23.000
|
3
|
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh
|
2.166.500
|
2.166.500
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.827.000
|
1.827.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
285.500
|
285.500
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.000
|
4.000
|
|
Thuế tài nguyên
|
50.000
|
50.000
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
437.000
|
437.000
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
17.000
|
17.000
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.160.000
|
1.160.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
450.000
|
270.000
|
|
Tr đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
180.000
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
270.000
|
270.000
|
8
|
Phí, lệ phí
|
450.000
|
380.000
|
|
Tr đó: Phí, lệ phí Trung ương
|
70.000
|
|
|
Phí, lệ phí địa phương
|
380.000
|
380.000
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
900.000
|
900.000
|
10
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
230.000
|
230.000
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
235.000
|
115.000
|
|
Tr đó: Thu khác ngân sách trung ương
|
120.000
|
|
12
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
22.000
|
16.400
|
|
Tr đó: Do trung ương cấp
|
8.000
|
2.400
|
13
|
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
2.000
|
2.000
|
14
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi, công sản khác
|
2.000
|
2.000
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.800.000
|
1.800.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.400.000
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.247.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
3.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
130.000
|
|
4
|
Lệ phí
|
9.000
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
11.000
|
|
Biểu
mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 71/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
(A+B)
|
10.397.987
|
11.169.731
|
771.744
|
107,4%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.368.396
|
9.742.949
|
374.553
|
104,0%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.230.380
|
3.349.426
|
119.046
|
103,7%
|
1
|
Chi từ nguồn NSĐP
|
499.580
|
586.426
|
86.846
|
117,4%
|
|
Trong đó: ghi thu, ghi chi từ nguồn thu tiền
thuê đất
|
|
16.421
|
16.421
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
790.400
|
900.000
|
109.600
|
113,9%
|
|
Trong đó: ghi thu, ghi chi từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
|
18.187
|
18.187
|
|
3
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.650.000
|
1.800.000
|
150.000
|
109,1%
|
|
Trong đó: - Chi ủy thác qua ngân hàng CSXH
|
|
14.759
|
14.759
|
|
|
- Chi bổ sung vốn điều lệ Quỹ ĐTPT
|
|
217.800
|
217.800
|
|
4
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
|
55.800
|
63.000
|
7.200
|
112,9%
|
5
|
Chi tạo lập Quỹ phát triển đất
|
197.600
|
|
-197.600
|
0,0%
|
6
|
Chi ủy thác cho Ngân hàng chính sách xã hội
|
37.000
|
|
-37.000
|
0,0%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.950.758
|
6.198.923
|
248.165
|
104,2%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.485.320
|
2.480.537
|
-4.783
|
99,8%
|
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
40.670
|
43.270
|
2.600
|
106,4%
|
III
|
Chi trả nợ lãi do địa phương vay
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
186.258
|
193.600
|
7.342
|
103,9%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
1.029.591
|
1.426.782
|
397.191
|
138,6%
|
B.1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
207.288
|
207.288
|
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0
|
124.661
|
124.661
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
82.627
|
82.627
|
|
I
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
|
50.313
|
50.313
|
|
a
|
Vốn ĐTPT
|
|
3.079
|
3.079
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
47.234
|
47.234
|
|
III
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
0
|
139.972
|
139.972
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
114.170
|
114.170
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
25.802
|
25.802
|
|
III
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
|
0
|
17.003
|
17.003
|
|
a
|
Vốn ĐTPT
|
|
7.412
|
7.412
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
9.591
|
9.591
|
|
B.2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.029.591
|
1.219.494
|
189.903
|
118,4%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
935.449
|
1.139.937
|
204.488
|
122%
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
107.903
|
265.237
|
157.334
|
246%
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
827.546
|
874.700
|
47.154
|
106%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
94.142
|
79.557
|
-14.585
|
85%
|
II.1
|
Vốn ngoài nước
|
2.010
|
0
|
-2.010
|
0%
|
II.2
|
Vốn trong nước
|
92.132
|
79.557
|
-12.575
|
86%
|
1
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm:
|
92.132
|
79.557
|
-12.575
|
86%
|
1.1
|
Kinh phí phân giới cắm mốc
|
1.000
|
480
|
-520
|
48%
|
1.2
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an
toàn giao thông
|
41.000
|
10.981
|
-30.019
|
27%
|
1.3
|
Kinh phí thực hiện quản lý bảo trì đường bộ
|
50.132
|
56.286
|
6.154
|
112%
|
1.4
|
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương
|
|
451
|
451
|
|
1.5
|
Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
|
|
160
|
160
|
|
1.6
|
KP thực hiện CT trợ giúp XH và PHCN cho người
tâm thần trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; CT phát triển công tác XH
|
|
200
|
200
|
|
1.7
|
Kinh phí phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
10.999
|
10.999
|
|
Biểu
mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 71/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2022
|
KẾ HOẠCH NĂM
2023
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
14.025.952
|
9.679.949
|
-4.346.003
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
9.710.494
|
9.224.400
|
-486.094
|
2
|
Thu bổ sung cân đối từ NSTW
|
1.092.646
|
455.549
|
-637.097
|
3
|
Thu chuyển nguồn tăng thu tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách năm trước
|
3.222.812
|
|
-3.222.812
|
4
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
|
0
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.409.813
|
9.742.949
|
-1.666.864
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
|
0
|
|
Bội thu
|
|
|
0
|
|
Bội chi
|
|
63.000
|
63.000
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
(A1 x 30%)
|
2.913.148
|
2.767.320
|
-145.828
|
E
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP SAU KHI TRỪ
SỐ DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM (D-F.IV)
|
2.833.384
|
2.630.594
|
-202.790
|
F
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
0
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
39.259
|
79.764
|
40.505
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa
của ngân sách địa phương (%)
|
1%
|
3%
|
2%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)
|
39.259
|
79.764
|
40.505
|
2.1
|
Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh
Tây Ninh
|
|
|
0
|
|
- Hợp phần giao thông
|
|
|
0
|
|
- Hợp phần thủy lợi
|
|
|
0
|
2.2
|
Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực
hiện dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn
1
|
|
25.350
|
25.350
|
2.3
|
Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
4.722
|
10.179
|
5.457
|
2.4
|
Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông
Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB
|
34.538
|
44.235
|
9.697
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
6.065
|
6.038
|
-27
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
6.065
|
6.038
|
-27
|
1.1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
1.2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
6.065
|
6.038
|
-27
|
1.2.1
|
Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh
Tây Ninh
|
|
|
0
|
|
- Hợp phần giao thông
|
|
|
0
|
|
- Hợp phần thủy lợi
|
|
|
0
|
1.2.2
|
Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện
dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1
|
|
|
0
|
1.2.3
|
Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
1.763
|
1.754
|
-9
|
1.2.4
|
Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông
Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB
|
4.303
|
4.284
|
-18
|
1.3
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp
luật
|
|
|
0
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
6.065
|
6.038
|
-27
|
2.1
|
Từ nguồn vay
|
|
|
0
|
2.2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
|
|
0
|
2.3
|
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
6.038
|
6.038
|
2.4
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
0
|
2.5
|
Nguồn DT chi XDCB đầu năm
|
6.065
|
|
-6.065
|
2.6
|
Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân
Hưng
|
|
|
0
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
46.570
|
63.000
|
16.430
|
1
|
Theo mục đích vay
|
46.570
|
63.000
|
16.430
|
|
- Vay bù đắp bội chi
|
46.570
|
63.000
|
16.430
|
|
- Vay trả nợ gốc
|
|
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
46.570
|
63.000
|
16.430
|
2.1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2.2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
46.570
|
63.000
|
16.430
|
2.2.1
|
Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh
Tây Ninh
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp phần giao thông
|
|
|
0
|
|
- Hợp phần thủy lợi
|
|
|
0
|
2.2.2
|
Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện
dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1
|
25.350
|
55.171
|
29.821
|
2.2.3
|
Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
7.220
|
7.548
|
328
|
2.2.4
|
Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông
Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB
|
14.000
|
281
|
-13.719
|
2.3
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp
luật
|
|
|
0
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
79.764
|
136.726
|
56.962
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
3%
|
5%
|
2%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
(1)
|
79.764
|
136.726
|
56.962
|
2.1
|
Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh
Tây Ninh
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp phần giao thông
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp phần thủy lợi
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực
hiện dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn
1
|
25.350
|
80.521
|
55.171
|
2.3
|
Vay lại vốn vay ODA của Ngàn hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
10.179
|
15.973
|
5.794
|
2.4
|
Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong,
hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB
|
44.235
|
40.232
|
-4.003
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp
luật
|
0
|
0
|
0
|
D
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
827
|
1.259
|
432
|
Ghi chú: (1) Chi tiết theo từng dự án.