Nghị quyết 64/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành

Số hiệu 64/NQ-CP
Ngày ban hành 17/05/2018
Ngày có hiệu lực 17/05/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/NQ-CP

Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH SƠN LA

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La (Tờ trình số 468/TTr-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 75/TTr-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2017, Công văn số 1024/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 07 tháng 3 năm 2018, số 2335/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 11 tháng 5 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Sơn La với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp Quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

1.417.444

100

 

 

1.412.349

100

1

Đất nông nghiệp

888.412

62,68

1.099.675

47.253

1.146.928

81,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

37.270

4,20

31.228

 

31.228

2,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9.453

 

11.261

 

11.261

36,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

270.123

270.123

23,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

35.428

3,99

 

69.236

69.236

6,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

397.345

44,73

344.100

 

344.100

30,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

48.115

5,42

87.852

 

87.852

7,66

1.6

Đất rừng sản xuất

178.920

20,14

340.889

 

340.889

29,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.452

0,28

3.282

 

3.282

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

63.600

4,49

80.627

2.452

83.079

5,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.925

3,03

4.620

 

4.620

5,56

2.2

Đất an ninh

454

0,71

522

 

522

0,63

2.3

Đất khu công nghiệp

64

0,10

150

 

150

0,18

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

105

105

0,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

87

87

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

517

517

0,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

289

0,45

 

1.407

1.407

1,69

2.8

Đất phát triển hạ tầng

14.648

23,03

23.275

 

23.275

28,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

86

 

296

 

296

1,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

87

 

117

 

117

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

801

 

1.010

 

1.010

4,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

118

 

303

 

303

1,30

2.9

Đất có di tích, danh thắng

34

0,05

243

194

437

0,53

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

127

0,20

297

 

297

0,36

2.11

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

7.747

7.747

9,32

2.12

Đất ở tại đô thị

844

1,33

1.320

 

1.320

1,59

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

204

0,32

 

304

304

0,37

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

41

41

0,05

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

26

26

0,03

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.730

4,29

 

3.400

3.400

4,09

3

Đất chưa sử dụng

465.432

32,84

232.045

-49.703

182.342

12,91

4

Đất khu kinh tế

 

 

19.610

 

19.610

 

5

Đất đô thị

14.928

 

22.726

 

22.726

 

II

KHU CHỨC NĂNG (*)

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

374.087

374.087

 

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

772.841

772.841

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

48.115

 

 

89.134

89.134

 

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

255

255

 

5

Khu đô thị

 

 

 

4.018

4.018

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

132

132

 

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

72.642

72.642

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn (2011-2015) (*)

Giai đoạn 2016-2020

Tổng

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

15.739

6.153

9.586

1.123

3.317

2.096

1.691

1.359

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.457

287

1.170

124

440

266

169

171

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

810

83

727

76

272

153

116

110

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.408

1.526

3.882

552

1.107

743

754

726

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.004

1.369

1.635

175

451

343

379

287

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.704

2.634

2.070

166

1.005

440

329

130

1.5

Đất rừng đặc dụng

29

 

29

14

10

 

5

 

1.6

Đất rừng sản xuất

954

259

695

75

286

267

37

30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

184

79

105

17

17

36

22

13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

47.543

25.108

22.435

8.140

3.951

3.238

3.784

3.322

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

55

55

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

731

 

731

 

265

130

171

165

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

132

94

38

4

10

7

8

9

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

361

331

30

2

9

6

7

6

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

24.446

11.843

12.603

8.134

1.043

1.076

1.328

1.022

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1.377

47

1.330

 

 

465

450

415

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

20.441

12.738

7.703

 

2.624

1.554

1.820

1.705

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

15

7

8

2

6

 

 

 

Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn (2011-2015) (*)

Giai đoạn 2016-2020

Tổng

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

288.638

90.831

197.807

54.485

22.993

39.488

40.127

40.714

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.487

2.487

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

60.830

55.330

5.500

1.271

912

1.041

1.135

1.141

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.225

6.627

2.598

522

517

519

520

520

1.4

Đất rừng phòng hộ

115.683

7.918

107.765

31.733

10.970

21.484

21.526

22.052

1.5

Đất rừng đặc dụng

33.160

11.798

21.362

4.676

3.189

4.443

4.599

4.455

1.6

Đất rừng sản xuất

67.128

6.546

60.582

16.283

7.404

12.000

12.348

12.547

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

112

112

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

6.917

4.335

2.583

347

748

658

429

401

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.171

43

1.128

9

636

372

84

27

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

1

 

1

 

 

 

1

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

 

2

 

 

 

1

1

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

353

 

353

 

7

42

130

174

2.5

Đất phát triển hạ tầng

1.596

765

831

336

31

183

165

116

2.6

Đất có di tích, danh thắng

9

 

9

 

1

2

4

2

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

18

 

18

2

 

1

3

12

2.8

Đất ở tại nông thôn

119

104

15

 

6

3

3

3

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6

6

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

348

253

95

 

27

26

12

30

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La xác lập ngày 23 tháng 6 năm 2017).

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

958.686

1.012.047

1.031.741

1.069.134

1.107.569

1.146.928

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

40.135

40.187

36.489

34.696

32.961

31.228

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.998

11.987

11.644

11.489

11.372

11.261

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

265.486

269.460

270.423

270.086

270.294

270.123

1.3

Đất trồng cây lâu năm

50.200

55.244

57.826

61.618

65.387

69.236

1.4

Đất rừng phòng hộ

265.887

288.669

292.017

308.847

325.965

344.100

1.5

Đất rừng đặc dụng

59.371

65.033

70.620

76.530

82.243

87.852

1.6

Đất rừng sản xuất

274.205

290.064

300.940

313.928

327.243

340.889

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.244

3.234

3.264

3.257

3.265

3.282

2

Đất phi nông nghiệp

70.932

72.402

76.451

79.203

81.323

83.079

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.647

1.659

3.226

4.158

4.501

4.620

2.2

Đất an ninh

459

459

483

517

519

522

2.3

Đất khu công nghiệp

115

115

115

150

150

150

2.4

Đất cụm công nghiệp

52

52

64

75

100

105

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

30

32

42

45

59

87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

419

423

443

461

477

517

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

362

361

482

586

979

1.407

2.8

Đất phát triển hạ tầng

17.416

18.643

20.288

21.567

22.624

23.275

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

25

27

39

41

259

296

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

88

89

103

108

111

117

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

930

939

975

985

1.000

1.010

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

145

145

179

215

241

303

2.9

Đất có di tích, danh thắng

98

98

133

159

289

437

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

65

72

154

183

242

297

2.11

Đất ở tại nông thôn

7.133

7.321

7.554

7.648

7.737

7.747

2.12

Đất ở tại đô thị

1.111

1.114

1.176

1.203

1.215

1.320

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

216

216

244

251

257

304

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

29

29

34

37

39

41

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

0

9

26

26

26

26

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3.174

3.174

3.239

3.321

3.349

3.400

3

Đất chưa sử dụng

382.732

327.900

304.158

264.012

223.457

182.342

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

19.610

5

Đất đô thị

19.567

19.567

20.830

21.462

22.094

22.726

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh.

[...]