Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Lào Cai do Chính phủ ban hành

Số hiệu 63/NQ-CP
Ngày ban hành 17/05/2018
Ngày có hiệu lực 17/05/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/NQ-CP

Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH LÀO CAI

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai (Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017, số 1214/UBND-TNMT ngày 02 tháng 4 năm 2018), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 14/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2018, số 1725/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 09 tháng 4 năm 2018, số số 2335/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 11 tháng 5 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Lào Cai với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định, bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

413.812

64,82

510.188

23.320

533.508

83,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

23.633

3,70

30.205

 

30.205

4,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.479

1,64

10.450

225

10.675

1,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

40.966

6,42

 

50.065

50.065

7,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19.346

3,03

 

25.737

25.737

4,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

148.075

23,20

172.800

 

172.800

27,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

44.809

7,02

63.571

 

63.571

9,99

1.6

Đất rừng sản xuất

134.871

21,13

188.487

 

188.487

29,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.049

0,32

2.500

50

2.550

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

36.137

5,66

50.497

 

50.497

7,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.307

0,20

3.206

 

3.206

0,50

2.2

Đất an ninh

63

0,01

125

 

125

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

265

0,04

2.291

 

2.291

0,36

2.4

Đất cụm công nghiệp

10

0,00

 

725

725

0,11

2.5

Đất khu chế xuất

 

 

 

2

2

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

57

 

 

1.625

1.625

0,26

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

528

0,08

 

1.754

1.754

0,28

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3.407

0,53

 

6.840

6.840

1,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng

12.404

1,94

14.984

 

14.984

2,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

110

0,02

385

-337

48

0,01

 

- Đất cơ sở y tế

87

0,01

158

13

171

0,03

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

527

0,08

821

126

947

0,15

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

63

0,01

296

-15

281

0,04

2.10

Đất có di tích, danh thắng

112

0,02

564

132

696

0,11

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

212

0,03

528

 

528

0,08

2.12

Đất ở tại nông thôn

3.058

0,48

 

4.275

4.275

0,67

2.13

Đất ở tại đô thị

738

0,12

1.210

108

1.318

0,21

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

185

0,03

 

211

211

0,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

19

0,00

 

47

47

0,01

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,00

 

10

10

0,00

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

364

0,06

 

646

646

0,10

3

Đất chưa sử dụng

188.441

29,52

75.718

-23.320

52.398

8,23

 

- Đất chưa sử dụng còn lại

 

0,00

75.718

 

52.398

8,23

 

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

112.723

 

136.043

21,38

4

Đất khu kinh tế *

225

 

7.989

7.941

15.930

2,50

5

Đất đô thị *

25.278

3,96

34.346

2.467

36.813

5,78

II

KHU CHỨC NĂNG *

 

 

 

632.449

632.449

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

86.247

86.247

 

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

436.345

436.345

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

77.546

77.546

 

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

3.052

3.052

 

5

Khu đô thị

 

 

 

4.853

4.853

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

2.124

2.124

 

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

22.282

22.282

 

Ghi chú: (*) Không cộng chỉ tiêu này khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Kỳ đầu 2011-2015 (*)

Kỳ cuối 2016 - 2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

16.401

2.297

14.104

1.206

2.221

2.459

3.422

4.796

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.349

275

1.074

104

149

194

206

421

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

628

111

517

25

74

129

77

212

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.744

565

5.179

552

442

719

1.590

1.876

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.318

513

1.805

95

246

390

190

884

1.4

Đất rừng phòng hộ

504

52

452

31

89

106

120

106

1.5

Đất rừng đặc dụng

6

1

5

 

 

5

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

6.196

775

5.421

414

1.238

1.022

1.276

1.471

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

238

75

163

8

56

18

41

40

1.8

Đất nông nghiệp khác

47

41

6

1

1

4

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8.989

8.830

159

53

6

33

42

25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

49

49

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

12

9

3

 

 

 

 

3

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

231

136

95

30

6

26

18

15

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

114

86

28

2

 

 

20

6

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.147

2.147

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6.435

6.403

32

21

 

7

3

1

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

94

57

37

14

9

2

3

9

Ghi chú: (*) diện tích đã thực hiện

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Kỳ đầu 2011-2015 (*)

Kỳ cuối 2016 - 2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

147.517

86.615

60.902

6.535

11.364

13.886

16.717

12.400

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.614

3.555

59

5

 

49

 

5

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

28.048

27.158

890

53

286

161

148

242

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.287

6.327

960

35

165

153

37

570

1.4

Đất rừng phòng hộ

24.573

8.093

16.480

3.317

3.867

3.585

2.999

2.712

1.5

Đất rừng đặc dụng

11.308

7.181

4.127

 

400

2.017

1.688

22

1.6

Đất rừng sản xuất

72.546

34.207

38.339

3.125

6.645

7.918

11.825

8.826

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

138

94

44

1

 

 

20

23

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

 

2

 

 

2

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4.374

659

3.715

104

535

778

1.066

1.232

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

788

84

704

2

32

29

104

537

2.2

Đất an ninh

3

 

3

 

1

1

1

 

2.3

Đất khu công nghiệp

112

45

67

 

 

 

 

67

2.4

Đất cụm công nghiệp

156

4

152

 

1

7

53

91

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

157

36

121

14

4

10

54

39

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

161

57

104

 

29

17

4

54

2.7

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

1.396

 

1.396

38

341

406

518

93

2.8

Đất phát triển hạ tầng

455

25

430

39

76

91

73

151

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

 

2

 

 

 

 

2

 

- Đất cơ sở y tế

20

 

20

 

 

 

9

11

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

8

 

8

 

2

1

3

2

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

19

9

10

 

1

2

4

3

2.9

Đất có di tích, danh thắng

265

 

265

 

9

80

89

87

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

240

58

182

2

1

112

13

54

2.11

Đất ở tại nông thôn

151

133

18

3

1

5

8

1

2.12

Đất ở tại đô thị

60

53

7

 

1

2

1

3

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

3

1

1

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3

 

3

 

 

3

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

113

79

34

2

11

8

4

9

Ghi chú: (*) diện tích đã thực hiện

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai xác lập ngày 29 tháng 12 năm 2017).

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

486.710

492.040

501.183

512.611

525.905

533.508

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

31.369

31.286

31.141

30.993

30.768

30.205

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.401

11.356

11.282

11.133

11.041

10.675

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

77.745

74.362

71.435

67.897

61.838

50.065

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.306

26.306

26.243

26.049

25.901

25.737

1.4

Đất rừng phòng hộ

112.356

121.267

131.880

141.530

154.722

172.800

1.5

Đất rừng đặc dụng

56.061

56.063

56.583

59.679

62.337

63.571

1.6

Đất rừng sản xuất

180.288

180.109

181.305

183.852

187.704

188.487

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.543

2.570

2.520

2.528

2.546

2.550

1.8

Đất nông nghiệp khác

42

76

76

82

89

93

2

Đất phi nông nghiệp

32.678

33.988

36.744

39.980

44.469

50.497

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.453

1.465

1.600

1.870

2.034

3.206

2.2

Đất an ninh

57

76

87

95

101

125

2.3

Đất khu công nghiệp

656

656

656

894

894

2.291

2.4

Đất cụm công nghiệp

15

15

37

127

407

725

2.5

Đất khu chế xuất

2

2

2

2

2

2

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

92

132

257

395

883

1.625

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

585

863

1.113

1.242

1.428

1.754

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3.301

3.552

4.099

5.059

6.780

6.840

2.9

Đất phát triển hạ tầng

11.090

11.603

12.269

13.144

13.673

14.984

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

21

22

26

30

35

48

 

- Đất cơ sở y tế

98

104

109

114

138

171

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

800

815

834

870

913

947

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

116

143

202

237

250

281

2.10

Đất có di tích, danh thắng

78

78

88

197

447

696

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

338

363

372

429

479

528

2.12

Đất ở tại nông thôn

3.917

4.003

4.069

4.113

4.188

4.275

2.13

Đất ở tại đô thị

1.095

1.130

1.181

1.231

1.275

1.318

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

200

205

204

210

212

211

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

20

25

34

42

43

47

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

8

9

9

9

9

10

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

394

417

446

572

596

646

3

Đất chưa sử dụng

117.015

110.375

98.476

83.813

66.030

52.398

 

- Đất chưa sử dụng còn lại

117.015

110.375

98.476

83.813

66.030

52.398

 

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

6.638

11.898

14.664

17.783

13.631

4

Đất khu kinh tế

784

3.813

6.842

9.872

12.901

15.930

5

Đất đô thị

25.278

27.585

29.892

32.199

34.506

36.813

II

KHU CHỨC NĂNG

568.670

581.426

594.182

606.937

619.693

632.449

1

Khu sản xuất nông nghiệp

135.420

125.585

115.751

105.916

96.081

86.247

2

Khu lâm nghiệp

348.705

366.233

383.761

401.289

418.817

436.345

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

56.061

60.358

64.655

68.952

73.249

77.546

4

Khu phát triển công nghiệp

672

1.148

1.624

2.100

2.576

3.052

5

Khu đô thị

4.853

4.853

4.853

4.853

4.853

4.853

6

Khu thương mại - dịch vụ

677

966

1.256

1.545

1.834

2.124

7

Khu dân cư nông thôn

22.282

22.282

22.282

22.282

22.282

22.282

Ghi chú: (*) diện tích đã thực hiện

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang các mục đích khác, hạn chế tối đa việc chuyển mục đích đất rừng và trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên trước khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án theo quy định; đối với các công trình, dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên thuộc trường hợp phải báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì gửi báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

[...]