Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2016 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu | 62/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Huỳnh Tấn Việt |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 2427/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 về phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; số 645/QĐ-TTg ngày 06/5/2014 về phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản Quốc gia;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với những nội dung kèm theo
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/12/2016 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC ĐƯA VÀO QUY HOẠCH ĐÃ ĐƯỢC BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG KHOANH ĐỊNH, CÔNG BỐ LÀ KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ
LẺ ĐỂ UBND TỈNH CẤP PHÉP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2016, của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT |
TÊN KHÓANG SẢN |
VỊ TRÍ |
DIỆN TÍCH (ha) |
TỌA ĐỘ VN-2000 Kinh tuyến trục 108o30’ múi chiếu 3o |
TRỮ LƯỢNG |
GHI CHÚ |
|
X (m) |
Y(m) |
||||||
1 |
Vàng Sơn Phước Khu I (Hòn Vàng, Hòn Giữa, Hòn Một) |
Xã Sơn Phước, huyện Sơn Hòa |
33,26 |
1.452.827,00 1.452.732,00 1.452.669,00 1.452.429,00 1.452.419,00 1.452.321,00 1.452.161,00 1.452.071,00 1.452.094,00 1.452.313,00 1.452.600,00 1.452.647,00 |
546.945,00 547.047,00 547.053,00 546.993,00 546.819,00 546.764,00 546.635,00 546.562,00 546.412,00 546.481,00 546.656,00 546.615,00 |
- Cấp122: 80.756 tấn. - Cấp 333:45.493 tấn. |
|
Khu
II |
1.452.751,00 1.452.808,00 1.452.247,00 1.452.132,00 1.452.170,00 1.452.350,00 |
547.487,00 547.584,00 547.847,00 547.843,00 547.684,00 547.564,00 |
Cấp 333: 47.271 tấn. |
||||
2 |
Đá Granit Hòn Gộp |
Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh |
2,07 |
1.436.223,00 1.436.184,00 1.435.993,00 1.436.042,00 |
549.313,00 549.403,00 549.315,00 549.225,00 |
- Cấp 121: 36.894,0 m3; - Cấp 122: 11.560 m3; - Cấp 333: 61.795,0 m3. |
|
3 |
Đá Granit Đa Lộc |
Xã Đa Lộc, huyện Đồng Xuân |
5,30 |
1.496.336,00 1.496.438,00 1.496.260,00 1.496.108,00 |
558.127,00 558.267,00 558.475,00 558.347,00 |
Thăm dò |
|
4 |
Đá Gabro xã Hòa Quang Bắc |
Xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa |
12,74 |
1.454.585,00 1.454.585,00 1.454.188,00 1.454.188,00 |
573.310,00 573.630,00 573.630,00 573.310,00 |
- Cấp 121: 127.426,0 m3; - Cấp 122: 225.933,0 m3; - Cấp 333: 61.795,0 m3. |
|
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC KHÓANG SẢN QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2016, của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT |
TÊN KHÓANG SẢN |
VỊ TRÍ |
DIỆN TÍCH |
TỌA ĐỘ VN2000 |
TRỮ LƯỢNG (Dự kiến) |
GHI CHÚ |
|
X (m) |
Y(m) |
||||||
1 |
Sét cao-lanh (Bentonit) |
Thị trấn Chí thạnh, huyện Tuy An |
2,70 |
1470.017,00 1470.080,00 1469.938,00 1469.876,00 |
578.344,00 578.503,00 578.552,00 578.383,00 |
43.065 tấn |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
2 |
Đá Granit Buôn Chung |
Xã Eabar, huyện Sông Hinh |
0,35 |
1434.793,00 1434.794,00 1434.744,00 1434.743,00 |
529.952,00 530.022,00 530.021,00 529.952,00 |
5.250 m3 |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
3 |
Đá Granit Buôn Thứ |
Xã Eabar, huyện Sông Hinh |
0,4 |
1434.559,00 1434.560,00 1434.510,00 1434.509,00 |
533.623,00 533.702,00 533.703,00 533.623,00 |
4.224 m3 |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
4 |
Đá Granit Suối Châu |
Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh |
4,0 |
1437.139,00 1437.141,00 1436.941,00 1436.939,00 |
549.934,00 550.134,00 550.136,00 549.936,00 |
22.250 m3 |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
5 |
Đá Granit Xuân Lãnh |
Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân |
5,8 |
1495.092,00 1495.034,00 1494.775,00 1494.839,00 |
558.442,00 558.619,00 558.553,00 558.325,00 |
5.905 m3 |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
6 |
Đá Granit Xí
Thoại |
xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân |
12,0 |
1494.436,00 1494.246,00 1493.903,00 1493.936,00 1494.168,00 1494.217,00 1494.326,00 |
554.214,00 554.492,00 554.336,00 554.262,00 554.090,00 554.164,00 554.111,00 |
Thăm dò |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
7 |
Đá Granit Xí
Thoại |
xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân |
6,8 |
1494.012,00 1494.012,00 1493.775,00 1493.769,00 |
555.127,00 555.406,00 555.405,00 555.123,00 |
Thăm dò |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
8 |
Đá Granit Xí
Thoại |
xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân |
8,9 |
1493.433,00 1493.434,00 1493.323,00 1493.322,00 1493.096,00 1493.071,00 1493.135,00 1493.307,00 1493.303,00 |
553.969,00 554.127,00 554.126,00 554.186,00 554.252,00 554.011,00 553.898,00 553.899,00 553.957,00 |
Thăm dò |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
9 |
Đá Granit Xí
Thoại |
xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân |
13,7 |
1493.312,00 1493.075,00 1492.789,00 1493.131,00 |
555.506,00 555.721,00 555.418,00 555.210,00 |
Thăm dò |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
10 |
Đá Granit Tân
An |
xã Ea Bar, huyện Sông Hinh |
0,9 |
1438.712,00 1438.684,00 1438.611,00 1438.620,00 1438.668,00 |
528.447,00 528.499,00 528.476,00 528.371,00 528.393,00 |
Thăm dò |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
11 |
Đá Granit Tân
An |
xã Ea Bar, huyện Sông Hinh |
0,95 |
1438.149,00 1438.121,00 1438.018,10 1438.045,70 |
528.928,00 528.996,00 528.973,00 528.876,70 |
Thăm dò |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
12 |
Đá Granit Buôn Trinh |
Xã Ea Bar, huyện Sông Hinh |
1,2 |
1434.503,00 1434.435,00 1434.370,00 1434.372,00 |
534.095,00 534.207,00 534.207,00 534.078,00 |
Thăm dò |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
13 |
Đá
granit thôn 2.4 |
Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh |
2,2 |
1433.584,42 1433.527,96 1433.379,73 1433.433,35 |
523.594,87 523.705,44 523.634,01 523.509,26 |
Thăm dò |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
14 |
Đá
granit thôn 2.4 |
Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh |
1,23 |
1433.538,28 1433.457,27 1433.400,60 1433.462,40 |
523.951,46 524.005,97 523.856,21 523.830,19 |
Thăm dò |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
15 |
Đá
granit thôn 2.4 |
Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh |
2,35 |
1433.814,0 1433.864,0 1433.775,0 1433.765,0 1433.667,0 1433.627,0 1433.557,0 1433.586,0 1433.665,0 1433.709,0 |
524.804,0 524.850,0 524.944,0 524.964,0 524.959,0 524.932,0 524.909,0 524.827,0 524.875,0 524.916,0 |
Thăm dò |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
16 |
Đá granit dốc Đá Bàn |
Xã Xuân Lãnh và xã Đa Lộc, huyện Đồng Xuân |
1,54 |
1495.443,00 1495.442,00 1495.409,00 1495.237,00 1495.265,00 1495.388,00 |
558.738,00 558.781,00 558.799,00 558.737,00 558.663,00 558.706,00 |
Thăm dò |
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC KHOÁNG SẢN QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2016, của
Hội đồng nhân dân tỉnh)