Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
Số hiệu | 1370/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 09/04/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Xuân Đường |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1370/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 09 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 9/3/2012 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm Vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, 31 khu vực khoáng sản có Phụ lục kèm theo vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì rà soát, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành bổ sung quy hoạch đấu giá, không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực mỏ nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
(kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên điểm mỏ |
Vị trí quy hoạch |
Tọa độ (VN 2000 kinh tuyến trục 104 độ 45’ múi chiếu 3 độ) |
Tài nguyên Thăm dò, khai thác (Triệu m3) |
Định hướng chế biến và sử dụng |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
Đá xây dựng |
|||||||
1 |
Lèn Thung Dầu và Lèn Lở |
Xã Bồi Sơn và Hồng Sơn, huyện Đô Lương |
2.098.617 2.098.724 2.098.282 2.098.231 2.098.139 2.098.005 2.098.040 2.097.614 2.097.790 2.098.182 |
554.671 555.149 555.457 555.674 555.777 555.790 555.319 554.923 554.737 555.067 |
1 |
Sử dụng làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
2 |
Tân Long |
Xã Tân Long, huyện Tân Kỳ |
2.112.864 2.112.534 2.112.568 2.112.794 |
556.046 556.033 555.790 555.857 |
0.5 |
“ |
|
Cát sỏi xây dựng |
|||||||
3 |
Hương Sơn |
Xã Hương Sơn và Tân Hương, huyện Tân Kỳ |
2.108.314 2.108.032 2.107.808 2.108.003 Và 2.107.598 2.107.314 2.107.068 2.107.314 |
546.727 546.629 546.633 546.736 Và 546.614 546.540 546.590 546.635 |
0,15 |
Sử dụng làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
4 |
Nghĩa Hành |
Xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ |
2.104.032 2.104.351 2.104.292 2.104.416 |
541.363 541.220 540.937 541.274 |
0,2 |
“ |
|
5 |
Nam Thượng |
Xã Nam Thượng, huyện Nam Đàn |
2.067.755 2.067.816 2.067.992 2.068.099 2.068.039 2.067.918 2.067.821 |
573.410 573.378 573.493 573.749 574.005 574.152 574.155 |
0,7 |
“ |
|
Sét gạch ngói |
|||||||
6 |
Nghĩa Hợp |
Xã Nghĩa Hợp, huyện Tân Kỳ |
2.116.849 2.117.001 2.116.804 2.116.674 |
559.605 559.678 560.014 559.825 |
0,2 |
Nguyên liệu sản xuất gạch ngói nung Tuynel |
|
7 |
Xóm Giang |
Xã Nghĩa Thái, huyện Tân Kỳ |
2.117.555 2.117.541 2.117.472 2.117.125 2.117.195 2.117.172 2.117.245 2.117.354 2.117.348 2.117.404 |
557.265 557.280 557.653 557.528 557.351 557.268 557.217 557.238 557.336 557.351 |
0,2 |
“ |
|
8 |
Thanh Phong |
Xã Thanh Phong, Huyện Thanh Chương |
2.080.183 2.080.240 2.080.484 2.080.643 2.080.592 2.080.458 2.080.376 2.080.310 2.080.242 2.080.075 2.080.104 2.080.103 |
562.930 563.029 563.147 563.157 563.256 563.408 563.350 563.447 563.424 563.194 563.062 563.002 |
0,757 |
“ |
|
Đất san lấp |
|||||||
9 |
Hòn Hương |
Xã Nghĩa Hòa, thị xã Thái Hòa |
2.129.749 2.129.404 2.128.962 2.129.152 |
571.279 571.508 571.508 571.228 |
1 |
Sử dụng làm đất san lấp |
|
10 |
Xóm 4 |
Xã Nghĩa Tiến, thị xã Thái Hòa |
2.135.003 2.134.918 2.134.991 2.134.802 2.134.723 |
565.819 565.944 566.058 566.288 565.911 |
0,81 |
“ |
|
11 |
Thôn 7 |
Phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai |
2.124.763 2.124.769 2.124.766 2.124.764 2.124.598 |
599.675 599.739 599.784 599.627 599.724 |
0,36 |
“ |
|
12 |
Núi Cháy |
Xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc, thị xã Hoàng Mai |
2.130.877 2.130.847 2.130.808 |
603.524 603.606 603.691 |
1 |
“ |
|
13 |
Hòn Dâu |
Xã Đức Thành, huyện Yên Thành |
2.110.318 2.109.919 2.109.721 2.109.845 |
582.576 582.852 582.691 582.736 |
1,19 |
“ |
|
14 |
Eo Xắp |
Xã Mã Thành, huyện Yên Thành |
2.110.577 2.110.683 2.110.766 2.110.749 2.110.884 2.110.685 |
580.276 580.375 580.467 580.132 579.842 579.987 |
1 |
“ |
|
15 |
Xóm 9 |
Xã Xuân Thành, huyện Yên Thành |
2.102.063 2.102.034 2.101.936 2.101.989 2.101.791 |
572.481 572.584 572.737 572.261 572.265 |
1 |
“ |
|
16 |
Rú Bạc |
Xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu |
2.090.495 2.090.394 2.090.067 2.090.028 2.090.246 |
588.759 589.031 589.133 588.845 588.518 |
3 |
“ |
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
17 |
Khe Giang |
Xã Diễn An, huyện Diễn Châu |
2.090.351 2.090.437 2.090.086 2.090.008 2.090.117 |
589.631 590.285 590.285 589.997 589.631 |
3,3 |
“ |
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
18 |
Cửa Hiển |
Xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu |
2.089.993 2.089.566 2.090.413 2.090.195 2.089.230 2.088.911 |
592.169 592.294 593.057 593.353 592.577 591.546 |
15 |
“ |
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
19 |
Rú Mác |
Xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu |
2.091.258 2.091.468 2.091.266 2.091.040 2.091.017 |
583.616 584.029 584.294 584.270 583.959 |
5,5 |
“ |
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
20 |
Nam Sơn |
Xã Nam Sơn, huyện Đô Lương |
2.090.743 2.090.899 2.090.184 2.089.881 2.089.899 2.090.473 |
553.492 553.662 554.291 554.062 553.603 553.630 |
2 |
“ |
|
21 |
Rú Eo Mộc |
Xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc |
2.076.328 2.076.327 2.076.401 2.076.506 2.076.605 |
584.702 584.840 584.603 584.828 584.189 |
1 |
“ |
|
22 |
Rú Dẻ (Rú Muông) |
Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc |
2.083.827 2.083.762 2.083.657 2.083.605 |
581.687 581.462 581.899 581.621 |
0,3 |
“ |
|
23 |
Núi Khê |
Xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc |
2.080.850 2.080.991 2.080.953 2.080.673 |
591.572 591.478 591.141 591.278 |
0,6 |
“ |
|
24 |
Rú Bún |
Xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc |
2.087.894 2.087.643 2.087.624 2.087.865 |
580.446 580.480 580.135 580.190 |
0,4 |
“ |
|
25 |
Mặt Cật |
Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc |
2.079.545 2.079.411 2.079.421 2.079.586 |
580.459 580.513 580.736 580.646 |
0,3 |
“ |
|
26 |
Lèn Dơi |
Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc |
2.085.800 2.085.501 2.085.420 2.085.430 2.085.583 2.085.563 2.085.700 Và 2.085.601 2.085.432 2.085.439 2.085.557 2.085.711 |
591.397 591.300 591.445 591.651 591.686 591.590 591.680 Và 591.754 591.713 591.931 591.333 591.206 |
0,5 |
“ |
|
27 |
Núi Khoan |
Xã Nghi Đồng, huyện Nghi Lộc |
2.083.456 2.083.760 2.083.568 2.083.277 2.083.290 |
589.984 590.374 590.771 590.354 589.990 |
1,5 |
“ |
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
28 |
Rú Hai |
Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc |
2.084.103 2.083.946 2.084.172 2.084.323 |
589.178 589.705 589.717 589.316 |
1,7 |
“ |
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
29 |
Xóm 14 |
Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc |
2.084.392 2.084.475 2.084.336 2.084.287 |
593.328 593.548 593.619 593.540 |
0,6 |
“ |
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
30 |
Xóm 7 |
Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc |
2.084.960 2.085.060 2.084.759 2.084.797 |
590.762 590.994 591.019 590.756 |
1 |
“ |
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
31 |
Xóm 15 |
Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc |
2.087.595 2.087.501 2.087.388 2.087.275 |
593.049 593.607 593.814 593.651 |
1,7 |
“ |
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |