Nghị quyết 62/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 62/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024;
Xét Tờ trình số 7176/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 8 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Th. gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn đã giao các năm 2021, 2022, 2023 |
Vốn bố trí đến nay |
Kế hoạch năm 2024 |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2024 |
Chênh lệch |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Tr.đó: Năm 2024 |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (Giao đầu năm) |
|
0 |
2.486.219 |
10.000 |
1.683.117 |
944.320 |
1.386.997 |
289.193 |
314.193 |
314.193 |
159.221 |
-159.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
310.966 |
0 |
236.992 |
76.252 |
140.162 |
64.000 |
64.000 |
64.000 |
12.000 |
-12.000 |
|
|
||
|
0 |
54.000 |
0 |
54.000 |
30.400 |
46.400 |
16.000 |
16.000 |
17.500 |
1.500 |
0 |
|
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2024 |
|
0 |
54.000 |
0 |
54.000 |
30400 |
46.400 |
16.000 |
16.000 |
17.500 |
1.500 |
0 |
|
|
1 |
Mở rộng bệnh viện Mắt Huế |
2022-2025 |
990 ngày 22/4/2022 |
54.000 |
|
54.000 |
30.400 |
46.400 |
16.000 |
16.000 |
17.500 |
1.500 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
HT2024 |
|
0 |
256.966 |
0 |
182.992 |
45.852 |
93.762 |
48.000 |
48.000 |
46.500 |
10.500 |
-12.000 |
|
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
0 |
217.066 |
0 |
166.492 |
45.752 |
93.762 |
48.000 |
48.000 |
41.500 |
5.500 |
-12.000 |
|
|
1 |
Trường THPT Đặng Huy Trứ |
2023-2025 |
1860 ngày 07/8/2023 |
39.000 |
|
28.000 |
2.800 |
10.800 |
8.000 |
8.000 |
9.500 |
1.500 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
|
2 |
Trường THPT Phú Lộc |
2023-2025 |
2393 ngày 24/9/2021 |
39.800 |
|
36.000 |
3.300 |
11.300 |
8.000 |
8.000 |
10.500 |
2.500 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
|
3 |
Trường THPT Gia Hội |
2023-2025 |
669 ngày 29/3/2023 |
39.700 |
|
36.000 |
8.306 |
16.306 |
8.000 |
8.000 |
9.000 |
1.000 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
|
4 |
Trường THPT Phú Bài |
2023-2025 |
426 ngày 28/2/2023 |
21.000 |
|
19.000 |
2.281 |
10.281 |
8.000 |
8.000 |
4.000 |
|
-4.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
|
5 |
Trường THPT Đặng Trần Côn (giai đoạn 1). |
2022-2024 |
2509 ngày 27/10/2017 |
41.966 |
|
14.492 |
6.300 |
14.310 |
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
-8.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
Điều chỉnh CTĐT, không có khả năng giải ngân |
6 |
Trường THPT Thừa Lưu (giai đoạn 2) |
2022-2024 |
1138 ngày 13/5/2022 |
35.600 |
|
33.000 |
22.765 |
30.765 |
8.000 |
8.000 |
8.500 |
500 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
|
b |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
16.500 |
100 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục Trường Chuyên Quốc Học Huế |
2023-2025 |
1006 ngày 15/4/2024 |
39.900 |
|
16.500 |
100 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
|
|
0 |
2.045.253 |
0 |
1.376.903 |
865.168 |
1.217.035 |
198.193 |
223.193 |
223.193 |
142.421 |
-142.421 |
|
|
||
* |
Các hoạt động kinh tế: |
|
0 |
1.673.620 |
0 |
1.134.170 |
690.919 |
977.286 |
159.393 |
157.693 |
182.172 |
126.900 |
-102.421 |
|
|
|
0 |
239.600 |
0 |
178.600 |
82.305 |
119.305 |
37.900 |
37.000 |
54.000 |
36.000 |
-19.000 |
|
|
||
a |
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
0 |
118.600 |
0 |
118.600 |
80.900 |
117.900 |
37.000 |
37.000 |
20.000 |
2.000 |
-19.000 |
|
|
1 |
Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Làng, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa) |
2022-2024 |
893 ngày 09/4/2022 |
90.000 |
|
90.000 |
54.400 |
89.400 |
35.000 |
35.000 |
16.000 |
|
-19.000 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền |
Điều chỉnh dự án |
2 |
Nạo vét, kè gia cố hói An Xuân và hói Kim Đôi, huyện Quảng Điền |
2022-2024 |
520 ngày 23/02/2022 |
28.600 |
|
28.600 |
26.500 |
28.500 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền |
HT2024 |
b |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
121.000 |
0 |
60.000 |
1.405 |
1.405 |
900 |
0 |
34.000 |
34.000 |
0 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền |
2021-2025 |
1048 ngày 19/4/2024 |
35.000 |
|
15.000 |
400 |
400 |
400 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền |
|
2 |
Gia cố kè kết hợp giao thông dọc tỉnh lộ 11B đoạn qua xã Phong An và xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
2021-2025 |
1563 ngày 13/6/2024 |
60.000 |
|
25.000 |
300 |
300 |
300 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phong Điền |
|
3 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn qua xã Hương Lộc, huyện Nam Đông |
2021-2025 |
1505 ngày 07/6/2024 |
12.000 |
|
10.000 |
200 |
200 |
200 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Nam Đông |
|
4 |
Hệ thống thoát lũ khu vực xã Điền Hòa-Điền Hải, huyện Phong Điền |
2024-2025 |
1051 ngày 19/4/2024 |
14.000 |
|
10.000 |
505 |
505 |
|
0 |
7.000 |
7.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phong Điền |
|
|
0 |
428.866 |
0 |
302.900 |
133.684 |
254.174 |
103.321 |
103.321 |
53.000 |
17.500 |
-67.821 |
|
|
||
a |
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
0 |
155.469 |
0 |
102.900 |
101 440 |
144.974 |
1.500 |
1.500 |
19.000 |
17.500 |
0 |
|
|
1 |
Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu Ông Ân), thị xã Hương Trà |
2019-2022 |
2458 ngày 14/10/2016 |
24.754 |
|
12.400 |
12.400 |
22.430 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thi xã Hương Trà |
Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023 |
2 |
Vỉa hè Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Hương Thủy |
2021-2023 |
1499 ngày 23/6/2021 |
30.630 |
|
30.500 |
29.040 |
30.540 |
1.500 |
1.500 |
8.500 |
7.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thị xã Hương Thủy |
Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023 |
3 |
Dự án Cầu bắc qua sông Lợi Nông (nối từ đường 26m khu nhà ở An Đông sang đường 100 khu A, Khu đô thị mới An Vân Dương) |
2021-2024 |
2568 ngày 26/10/2016 2496 ngày 25/9/2020 |
100.085 |
|
60.000 |
60.000 |
92.004 |
0 |
0 |
7.500 |
7.500 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023 |
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
0 |
273.397 |
0 |
200.000 |
32.244 |
109.200 |
101.821 |
101.821 |
34.000 |
0 |
-67.821 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều |
2022-2025 |
1011 ngày 26/4/2022 |
165.212 |
|
100.000 |
25.640 |
55.640 |
55.000 |
55.000 |
30.000 |
|
-25.000 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế |
Vướng mắc GPMB, giải ngân rất chậm |
2 |
Chỉnh trang, mở rộng nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ - Đoàn Hữu Trưng, thành phố Huế |
2023-2025 |
2465 ngày 30/10/2015 |
55.038 |
|
50.000 |
3.500 |
30.456 |
26.821 |
26.821 |
2.000 |
|
-24.821 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh TTH |
Vướng mắc GPMB |
3 |
Đường Lâm Hoằng nối dài, thành phố Huế |
2023-2025 |
1488 ngày 27/6/2022 |
53.147 |
|
50.000 |
3.104 |
23.104 |
20.000 |
20.000 |
2.000 |
|
-18.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh TTH |
Vướng mắc GPMB |
c |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
139.900 |
0 |
69.000 |
200 |
1.000 |
800 |
0 |
30.000 |
30.000 |
0 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường Tỉnh (đợt 1) |
2024-2026 |
1303 ngày 21/5/2024 |
39.900 |
|
15.000 |
0 |
200 |
200 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
2 |
Đường Tây phá Tam Giang - Cầu Hai nối dài (đoạn Phú Đa - Phú Gia) |
2024-2027 |
1497 ngày 06/6/2024 |
100.000 |
|
54.000 |
200 |
800 |
600 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh TTH |
|
|
|
865.254 |
0 |
583.670 |
474.730 |
602.807 |
17.372 |
17.372 |
45.172 |
43.400 |
-15.600 |
|
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
865.254 |
788.885 |
583 670 |
474.730 |
602.807 |
17 372 |
17.372 |
45.172 |
43.400 |
-15.600 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá, giai đoạn 4 |
2017-2021 |
2643 ngày 29/10/2016 204 ngày 24/01/2019 884 ngày 08/4/2022 |
75.335 |
|
30.872 |
30.000 |
70.912 |
872 |
872 |
4.872 |
4.000 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9) |
2021-2023 |
84 ngày 12/01/2021 |
125.600 |
|
112.250 |
112.250 |
112.650 |
0 |
0 |
16.000 |
16.000 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10) |
2021-2023 |
83 ngày 12/01/2021 |
137.000 |
|
120.650 |
115.650 |
116.050 |
0 |
0 |
7.500 |
7.500 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023 |
4 |
HTKT khu dân cư OTT4 thuộc khu E-An Vân Dương |
2021-2024 |
1972 ngày 10/8/2021 |
51.668 |
|
51.000 |
45.440 |
45.440 |
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023 |
5 |
HTKT khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E-An Vân Dương |
2021-2024 |
2186 ngày 01/9/2021 |
57.055 |
|
57.000 |
54.040 |
54.040 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023 |
6 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn tỉnh |
|
2564 ngày 30/10/2017 |
85.790 |
|
39.500 |
30.500 |
65.965 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023 |
7 |
Đường mặt cắt 36m, nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài |
2016-2022 |
1890 ngày 18/9/2015 |
51.892 |
|
20.698 |
20.600 |
38.450 |
0 |
0 |
3.900 |
3.900 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế |
2021-2024 |
2412 ngày 27/9/2021 |
255.191 |
|
150.000 |
66.050 |
81 050 |
15.000 |
15.000 |
0 |
|
-15.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
Vướng mắc GPMB, không có khả năng giải ngân |
9 |
Chỉnh trang một phần khu đất CTR4 thuộc khu A-Đô thị mới An Vân Dương |
2016-2021 |
2089 ngày 12/10/2015 262 ngày 27/01/2021 |
25.723 |
|
1.700 |
200 |
18.250 |
1.500 |
1.500 |
900 |
|
-600 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
HT, dư vốn |
|
0 |
196.000 |
0 |
140.000 |
100.000 |
140.000 |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
-40.000 |
|
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2024 |
|
0 |
196.000 |
0 |
140.000 |
100.000 |
140.000 |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
-40.000 |
|
|
1 |
Quảng trường Văn hóa Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế |
2022-2025 |
1491 ngày 23/6/2023 |
196.000 |
|
140.000 |
100.000 |
140.000 |
40.000 |
40.000 |
0 |
|
-40.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
Ưu tiên giải ngân vốn kéo dài (vốn từ nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022) |
1 |
Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn |
2021-2023 |
672 ngày 17/3/2022 |
28.733 |
|
28.733 |
14.300 |
21.300 |
7.000 |
7.000 |
9.700 |
2.700 |
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
|
|
0 |
46.900 |
0 |
14.000 |
10.200 |
13.700 |
3.500 |
3.500 |
8.500 |
5.000 |
0 |
|
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
0 |
46.900 |
0 |
14.000 |
10.200 |
13.700 |
3.500 |
3.500 |
8.500 |
5.000 |
0 |
|
|
1 |
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2023-2025 |
624 ngày 23/3/2023 |
46.900 |
|
14.000 |
10.200 |
13.700 |
3.500 |
3.500 |
8.500 |
5.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thị xã Hương Thủy |
Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023 |
|
|
100.000 |
|
60.000 |
49.749 |
64.749 |
15.000 |
15.000 |
22.821 |
7.821 |
|
|
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
130.000 |
10.000 |
69.222 |
2.900 |
29.800 |
27.000 |
27.000 |
27.000 |
4.800 |
-4.800 |
|
|
||
1 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội |
|
0 |
120.000 |
10.000 |
61.222 |
2.800 |
29.800 |
27.000 |
27.000 |
22.200 |
0 |
-4.800 |
|
|
1 |
Trung tâm Khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế |
2023-2026 |
1248 ngày 31/5/2023 |
120.000 |
10.000 |
61.222 |
2.800 |
29.800 |
27.000 |
27.000 |
22.200 |
|
-4.800 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
|
2 |
Chốt chiến đấu của Dân quân thường trực biên giới đất liền, thôn A Tin, Lâm Đớt, A Lưới |
2023-2025 |
148 ngày 27/3/2024 |
10.000 |
|
8.000 |
100 |
0 |
0 |
0 |
4.800 |
4.800 |
|
|
|