1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
đối với 02 đồ án, 17 dự án, 07 công trình trồng rừng với tổng số vốn 335.937
triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung:
26.442 triệu đồng (giảm 03 dự án, 07 công trình trồng rừng);
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 123.915 triệu đồng (giảm 01 đồ án, 05 dự án).
b) Bổ sung, bố trí kế hoạch vốn
cho 24 dự án với tổng số vốn 335.937 triệu đồng; gồm:
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 123.915 triệu đồng (bố trí 14 dự án).
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2023 được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm
2024 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Phân bổ chi tiết số vốn chưa
phân bổ: 69.118 triệu đồng từ nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm
2022.
b) Bố trí kế hoạch vốn cho 15 dự
án với tổng số vốn 69.118 triệu đồng từ nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
năm 2022.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II
đính kèm).
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn NST đến hết năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2024/vốn năm 2023 kéo dài sang năm 2024 đã bố trí
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
38.917.425
|
2.190.747
|
1.055.543
|
1.502.543
|
405.055
|
1.097.488
|
|
|
A
|
Kế hoạch
đầu tư công năm 2024
|
|
|
|
38.917.425
|
2.190.747
|
1.055.543
|
1.433.425
|
335.937
|
1.097.488
|
|
|
I
|
Nguồn
ngân sách tập trung
|
|
|
|
19.768.563
|
247.563
|
158.987
|
102.102
|
26.442
|
75.660
|
|
|
1
|
Đối ứng ngân sách địa phương
thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo
phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
|
|
19.521.000
|
|
|
45.000
|
12.085
|
32.915
|
|
|
2
|
Thảm nhựa, chiếu sáng và nâng
cấp vỉa hè một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2019-2022
|
1797/QĐ- UBND ngày 11/9/2018, 2742/QĐ- UBND ngày 12/11/2021
|
66.056
|
66.056
|
50.700
|
3.139
|
446
|
2.693
|
Công ty CP Dịch vụ Đô thị Đà Lạt - UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
3
|
Đường liên xã Tân Văn đi Đạ Đờn
|
Lâm Hà
|
2021-2024
|
2640/QĐ- UBND ngày 27/10/2021
|
168.000
|
168.000
|
100.000
|
51.200
|
12.600
|
38.600
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà
|
Dự án hoàn thành
|
4
|
Chăm sóc rừng trồng sau giải
tỏa các năm theo Đề án tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng
phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng
2020-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4a
|
Chăm sóc rừng trồng sau giải
tỏa đã trồng rừng năm 2022 của Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng
|
Đam Rông
|
|
Số 1696/QĐ- UBND ngày 22/9/2022
|
1.218
|
1.218
|
847
|
198
|
132
|
66
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng
|
Giảm diện tích nghiệm thu
|
4b
|
Công trình trồng rừng sau giải
tỏa năm 2021 và chăm sóc rừng các năm của Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng
|
Đam Rông
|
|
Số 324/QĐ- SNN ngày 28/7/2021 của Sở NN&PTNT
|
2.185
|
2.185
|
1.437
|
202
|
61
|
141
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng
|
Giảm diện tích nghiệm thu
|
4c
|
Chăm sóc rừng trồng sau giải
tỏa đã trồng rừng năm 2022 của Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk
|
Đam Rông
|
|
Số 1696/QĐ- UBND ngày 22/9/2022
|
2.038
|
2.038
|
1.416
|
331
|
237
|
94
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk
|
Giảm diện tích nghiệm thu
|
4d
|
Công trình trồng rừng sau giải
tỏa năm 2021 và chăm sóc rừng các năm của Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk
|
Đam Rông
|
|
Số 325/QĐ- SNN ngày 28/7/2021 của Sở NN&PTNT
|
1.192
|
1.192
|
1.148
|
170
|
170
|
0
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk
|
Năm 2021 đơn vị trồng rừng nhưng do các đối tượng nhổ phá nên không
thành rừng
|
5
|
Dự án trồng rừng trên đất lâm
nghiệp thuộc kế hoạch 50 triệu cây xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5a
|
Trồng rừng trên đất trồng năm
2022 của Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk
|
Đam Rông
|
|
157/QĐ-SNN ngày 30/5/2022
|
2.417
|
2.417
|
1.680
|
392
|
141
|
251
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk
|
Giảm diện tích nghiệm thu
|
6
|
Dự án trồng và chăm sóc rừng
trồng sau giải tỏa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023 - 2029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6a
|
Trồng rừng năm 2023 và chăm
sóc các năm (19,8 ha) của Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk
|
Đam Rông
|
|
1658/QĐ- UBND ngày 25/8/2023
|
3.034
|
3.034
|
1.200
|
999
|
391
|
608
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk
|
Giảm diện tích nghiệm thu
|
6b
|
Trồng rừng năm 2023 và chăm sóc
các năm (9,56 ha) của Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng
|
Đam Rông
|
|
1658/QĐ- UBND ngày 25/8/2023
|
1.423
|
1.423
|
560
|
471
|
179
|
292
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng
|
Giảm diện tích nghiệm thu
|
II
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
18.076.892
|
871.214
|
641.008
|
913.119
|
185.580
|
727.539
|
|
|
1
|
Đối ứng ngân sách địa phương
cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc
(tỉnh Lâm Đồng) theo phương thức PPP
|
Các huyện
|
|
|
17.200.000
|
|
|
775.000
|
110.624
|
664.376
|
|
|
2
|
Lập đồ án điều chỉnh tổng thể
Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045
|
Đà Lạt
|
2023-2024
|
926/QĐ-UBND ngày 09/5/2023
|
31.455
|
31.455
|
23.000
|
8.450
|
7.747
|
703
|
Sở Xây dựng
|
Dự kiến trình Trung ương thẩm định, phê duyệt trong năm 2025
|
3
|
Đường từ xã Lát đi Phi Tô -
Lâm Hà
|
Lạc Dương
|
2020-2023
|
2010/QĐ- UBND ngày 16/9/2020
|
89.481
|
89.481
|
70.700
|
3.730
|
3.730
|
0
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương
|
Dự án hoàn thành
|
4
|
Hoàn thiện hạ tầng Sân vận động
huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2020-2022
|
899/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
14.950
|
14.950
|
14.900
|
50
|
50
|
0
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương
|
Dự án hoàn thành
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường Văn
Lang, thị trấn huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2021-2023
|
2242/QĐ- UBND 08/10/2020
|
29.810
|
29.810
|
26.020
|
809
|
809
|
0
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương
|
Dự án hoàn thành
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường trung
tâm xã Đạ Sar huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2021-2023
|
1237/QĐ- UBND ngày 12/11/2020
|
14.950
|
14.950
|
14.900
|
50
|
50
|
0
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương
|
Dự án hoàn thành
|
7
|
Đóng cửa bãi rác thôn P'ré,
xã Phú Hội
|
Đức Trọng
|
2020-2024
|
2361/QĐ- UBND ngày 20/10/2020
|
19.678
|
14.000
|
8.000
|
1.000
|
570
|
430
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
Vướng GPMB
|
8
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đèo
Prenn, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2022-2024
|
1548/QĐ- UBND ngày 30/8/2022
|
552.568
|
552.568
|
430.000
|
67.700
|
46.000
|
21.700
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
9
|
Nâng cấp đường ĐT.724 đoạn từ
Km64+509 - Km71+170, huyện Đam Rông.
|
Đam Rông
|
2023-2025
|
1791/QĐ- UBND ngày 04/10/2022
|
70.000
|
70.000
|
28.200
|
34.800
|
6.000
|
28.800
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
10
|
Nâng cấp đường từ ĐT721 đi
vào khu dân cư tập trung tổ dân phố 3A, 3B; Xây dựng đường giao thông TDP 2C,
2D, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2021-2024
|
445/QĐ-UBND ngày 02/3/2021, 2515/QĐ- UBND ngày 14/12/2023
|
54.000
|
54.000
|
25.288
|
21.530
|
10.000
|
11.530
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh
|
Giảm giá trị GPMB
|
III
|
Nguồn
thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
1.071.970
|
1.071.970
|
255.548
|
418.204
|
123.915
|
294.289
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Các huyện
|
|
2503/QĐ- UBND ngày 06/10/2021
|
71.519
|
71.519
|
50.500
|
10.955
|
3.000
|
7.955
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đồ án dư vốn
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT721 đoạn
từ Km0+000 đến Km16+600
|
Các huyện
|
2023-2025
|
1985/QĐ- UBND ngày 16/10/2023
|
650.000
|
650.000
|
|
306.849
|
100.000
|
206.849
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Đang lựa chọn nhà thầu thi công xây lắp, không đảm bảo giải ngân hết vốn
|
3
|
Đường GT liên xã Phi Tô đi xã
Lát, huyện Lạc Dương
|
Lâm Hà
|
2021-2024
|
1311/QĐ- UBND 24/5/2021
|
214.000
|
214.000
|
119.000
|
73.600
|
10.000
|
63.600
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà
|
Dự án dư vốn
|
4
|
Đường trục xã Liên Hiệp đi
N'Thol Hạ huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2021-2024
|
2536/QĐ- UBND 06/11/2020
|
47.060
|
47.060
|
20.000
|
8.000
|
3.015
|
4.985
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
5
|
Xây dựng đường giao thông đi
từ đường 3/2 đến đường 26/3, TT Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2021-204
|
397/QĐ-UBND 22/02/2021
|
43.391
|
43.391
|
23.448
|
15.400
|
4.500
|
10.900
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh
|
Giảm giá trị GPMB
|
6
|
Đầu tư hoàn chỉnh 04 trường
TH và THCS đạt chuẩn: Nguyễn Du, Mỹ Đức, Võ Thị Sáu, Nguyễn Trãi, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2021-2024
|
2472/QĐ- UBND ngày 30/10/2020
|
46.000
|
46.000
|
42.600
|
3.400
|
3.400
|
0
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh
|
Dự án hoàn thành
|
B
|
Kế hoạch
đầu tư công năm 2023 được cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân
sang năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
69.118
|
69.118
|
0
|
|
|
I
|
Nguồn
tăng thu tiền xổ số kiến thiết năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
69.118
|
69.118
|
0
|
|
|
|
Số vốn dự kiến phân bổ thuộc
lĩnh vực y tế cho dự án Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều
trị của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng và dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo
một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Đức
Trọng
|
|
|
|
|
|
|
69.118
|
69.118
|
0
|
|
Phân bổ chi tiết Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều
trị của Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng; điều chuyển vốn cho các dự án khác
|