HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
22 tháng 9 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023 VÀ GIAO KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 2) NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THUỘC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021
ĐẾN NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng
6 năm 2020 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng
10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19
tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07
tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày
21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước
và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh;
Xét Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 07 tháng 9 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 kéo dài sang năm 2023 và giao kế hoạch vốn năm 2023 nguồn ngân sách địa
phương (đợt 2) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của
Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 kéo dài sang năm 2023 và giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 (đợt 2) nguồn ngân sách địa phương thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, cụ
thể:
1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 kéo
dài sang năm 2023 là 0,196 tỷ đồng.
2. Giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 2)
là 11,059 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khoá XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ủy ban Dân tộc;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Bạn của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, DT(02).ptd.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 KÉO DÀI
SANG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021 -
2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Dự án
|
Kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2022 kéo dài sang năm 2023
|
Điều chỉnh kế
hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023 nguồn ngân sách tỉnh
|
Kế hoạch vốn
năm 2022 kéo dài sang năm 2023 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
Tăng
|
Giảm
|
NSTW
|
NST
|
1
|
2
|
3 = 4+5
|
4
|
5
|
6 = 7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11 = 12+13
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
500.724
|
454.874
|
45.850
|
25.751
|
23.100
|
2.651
|
196
|
196
|
25.751
|
23.100
|
2.651
|
|
1
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và miền núi và các đơn vị sự nghiệp
công của lĩnh vực dân tộc
|
462.788
|
420.717
|
42.071
|
25.194
|
22.739
|
2.455
|
141
|
-
|
25.335
|
22.739
|
2.596
|
|
|
Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN
|
462.788
|
420.717
|
42.071
|
25.194
|
22.739
|
2.455
|
141
|
-
|
25.335
|
22.739
|
2.596
|
|
1.1
|
Huyện Sơn Tây
|
121.741
|
110.674
|
11.067
|
8.159
|
8.125
|
34
|
34
|
|
8.193
|
8.125
|
68
|
Kế hoạch vốn NSTW đã
bao gồm 231 triệu đồng được bổ sung tại Quyết định số 914/QĐ- UBND ngày
07/9/2023 của UBND tỉnh
|
1.2
|
Huyện Trà Bồng
|
164.532
|
149.575
|
14.957
|
6.703
|
5.324
|
1.379
|
49
|
|
6.752
|
5.324
|
1.428
|
Kế hoạch vốn NSTW dã
bao gồm 332 triệu đồng được bổ sung tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày
07/9/2023 của UBND tỉnh
|
1.3
|
Huyện Ba Tơ
|
176.515
|
160.468
|
16.047
|
10.332
|
9.290
|
1.042
|
58
|
|
10.390
|
9.290
|
1.100
|
Kế hoạch vốn NSTW đã
bao gồm 386 triệu đồng được bổ sung tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày
07/9/2023 của UBND tỉnh
|
2
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
|
29.568
|
26.880
|
2.688
|
361
|
361
|
-
|
55
|
-
|
416
|
361
|
55
|
|
|
Tiểu Dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát
triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú,
trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ
|
29.568
|
26.880
|
2.688
|
361
|
361
|
-
|
55
|
-
|
416
|
361
|
55
|
|
2.1
|
Huyện Sơn Hà
|
12.624
|
11.476
|
1.148
|
282
|
282
|
|
42
|
|
324
|
282
|
42
|
Kế hoạch vốn NSTW
đã bao gồm 282 triệu đồng được bổ sung tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày
07/9/2023 của UBND tỉnh
|
2.2
|
Huyện Minh Long
|
16.944
|
15.404
|
1.540
|
79
|
79
|
|
13
|
|
92
|
79
|
13
|
Kế hoạch vốn NSTW đã
bao gồm 79 triệu đồng được bổ sung tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày
07/9/2023 của UBND tỉnh
|
3
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào DTTS và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức
thực hiện Chương trình
|
8.368
|
7.277
|
1.091
|
196
|
-
|
196
|
-
|
196
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ
trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
|
8.368
|
7.277
|
1.091
|
196
|
-
|
196
|
-
|
196
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
5.579
|
4.851
|
728
|
131
|
|
131
|
|
131
|
-
|
|
|
Kế hoạch vốn NSTW
đã được điều chỉnh giảm 873 triệu đồng tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày
07/9/2023 của UBND tỉnh
|
3.2
|
Liên minh HTX tỉnh
|
2.789
|
2.426
|
363
|
65
|
|
65
|
|
65
|
-
|
|
|
Kế hoạch vốn NSTW đã
được điều chỉnh giảm 437 triệu đồng tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày
07/9/2023 của UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 2) THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI
GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021
ĐẾN NĂM 2025
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Sở, ban, ngành tỉnh, các huyện (đơn vị đầu mối giao kế
hoạch)
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn năm 2023 bố trí đối ứng ngân sách tỉnh
(đợt 2)
|
Ghi chú
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 7+8
|
7
|
8
|
9 = 10+11
|
10
|
11
|
12 = 13+14
|
13
|
14
|
15 = 16+17
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.202.787
|
1.092.166
|
110.621
|
241.924
|
218.108
|
23.816
|
300.162
|
282.724
|
17.438
|
300.162
|
282.724
|
17.438
|
11.059
|
|
11.059
|
|
1
|
Dự án 1: Giải
quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
206.762
|
187.965
|
18.797
|
59.765
|
54.332
|
5.433
|
37.639
|
37.639
|
|
38.139
|
38.089
|
50
|
3.764
|
|
3.764
|
|
1.1
|
Huyện Sơn Hà
|
51.010
|
46.372
|
4.638
|
14.744
|
13.404
|
1.340
|
9.285
|
9.285
|
|
9.285
|
9.285
|
|
928
|
|
928
|
|
1.2
|
Huyện Sơn Tây
|
43.944
|
39.949
|
3.995
|
12.702
|
11.547
|
1.155
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
800
|
|
800
|
|
1.3
|
Huyện Trà Bồng
|
52.492
|
47.720
|
4.772
|
15.173
|
13.794
|
1.379
|
9.556
|
9.556
|
|
9.556
|
9.556
|
|
956
|
|
956
|
|
1.4
|
Huyện Ba Tơ
|
39.636
|
36.033
|
3.603
|
11.458
|
10.416
|
1.042
|
7.215
|
7.215
|
|
7.715
|
7.665
|
50
|
722
|
|
722
|
Chuyển từ TDA 2 của Dự án 10
|
1.5
|
Huyện Minh Long
|
14.919
|
13.563
|
1.356
|
4.312
|
3.920
|
392
|
2.716
|
2.716
|
|
2.716
|
2.716
|
|
272
|
|
272
|
|
1.6
|
Huyện Tư Nghĩa
|
4.027
|
3.661
|
366
|
1.164
|
1.058
|
106
|
733
|
733
|
|
733
|
733
|
|
73
|
|
73
|
|
1.7
|
Huyện Nghĩa Hành
|
734
|
667
|
67
|
212
|
193
|
19
|
134
|
134
|
|
134
|
134
|
|
13
|
|
13
|
|
2
|
Dự án 2: Quy hoạch,
sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
142.436
|
129.487
|
12.949
|
25.639
|
23.308
|
2.331
|
35.151
|
35.151
|
|
28.551
|
28.551
|
|
2.855
|
|
2.855
|
|
2.1
|
Huyện Sơn Hà
|
30.419
|
27.654
|
2.765
|
5.476
|
4.978
|
498
|
7.507
|
7.507
|
|
7.507
|
7.507
|
|
751
|
|
751
|
|
2.2
|
Huyện Sơn Tây
|
38.936
|
35.396
|
3.540
|
7.008
|
6.371
|
637
|
9.609
|
9.609
|
|
5.309
|
5.309
|
|
531
|
|
531
|
Điều chỉnh 430 triệu đồng sang TDA 1, Dự án 5
|
2.3
|
Huyện Trà Bồng
|
32.624
|
29.658
|
2.966
|
5.872
|
5.338
|
534
|
8.051
|
8.051
|
|
5.751
|
5.751
|
|
575
|
|
575
|
Điều chỉnh 230 triệu đồng sang TDA 1, Dự án 5
|
2.4
|
Huyện Ba Tơ
|
29.050
|
26.409
|
2.641
|
5.229
|
4.754
|
475
|
7.169
|
7.169
|
|
7.169
|
7.169
|
|
717
|
|
717
|
|
2.5
|
Huyện Minh Long
|
11.407
|
10.370
|
1.037
|
2.054
|
1.867
|
187
|
2.815
|
2.815
|
|
2.815
|
2.815
|
|
282
|
|
282
|
|
3
|
Dự án 3: Phát
triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của
các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
31.606
|
28.733
|
2.873
|
7.108
|
6.181
|
927
|
8.162
|
7.420
|
742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ
phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi
sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư
|
31.606
|
28.733
|
2.873
|
7.108
|
6.181
|
927
|
8.162
|
7.420
|
742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nội dung 2: Đầu
tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý
|
31.606
|
28.733
|
2.873
|
7.108
|
6.181
|
927
|
8.162
|
7.420
|
742
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Huyện Trà Bồng
|
31.606
|
28.733
|
2.873
|
7.108
|
6.181
|
927
|
8.162
|
7.420
|
742
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên sang TDA 1 của Dự án 4 và Dự án 6
|
4
|
Dự án 4: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
628.082
|
570.984
|
57.098
|
113.056
|
102.778
|
10.278
|
170.497
|
154.997
|
15.500
|
182.331
|
165.758
|
16.573
|
|
|
|
|
|
Tiểu Dự án 1: Đầu
tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
DTTS và MN
|
628.082
|
570.984
|
57.098
|
113.056
|
102.778
|
10.278
|
170.497
|
154.997
|
15.500
|
182.331
|
165.758
|
16.573
|
|
|
|
|
4.1
|
Huyện Sơn Hà
|
125.355
|
113.959
|
11.396
|
22.564
|
20.513
|
2.051
|
34.029
|
30.935
|
3.094
|
34.029
|
30.935
|
3.094
|
|
|
|
|
4.2
|
Huyện Sơn Tây
|
121.741
|
110.674
|
11.067
|
21.914
|
19.921
|
1.993
|
33.047
|
30.043
|
3.004
|
34.323
|
31.203
|
3.120
|
|
|
|
Chuyển từ TDA 2, Dự án 10
|
4.3
|
Huyện Trà Bồng
|
164.532
|
149.575
|
14.957
|
29.616
|
26.924
|
2.692
|
44.663
|
40.603
|
4.060
|
53.587
|
48.714
|
4.873
|
|
|
|
Chuyển từ TDA 2, Dự án 3 và TDA 2, Dự án 10
|
4.4
|
Huyện Ba Tơ
|
176.515
|
160.468
|
16.047
|
31.773
|
28.885
|
2.888
|
47.916
|
43.560
|
4.356
|
49.550
|
45.050
|
4.500
|
|
|
|
Chuyển từ TDA 2, Dự án 10
|
4.5
|
Huyện Minh Long
|
36.981
|
33.619
|
3.362
|
6.657
|
6.051
|
606
|
10.039
|
9.126
|
913
|
10.039
|
9.126
|
913
|
|
|
|
|
4.6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
2.958
|
2.689
|
269
|
532
|
484
|
48
|
803
|
730
|
73
|
803
|
730
|
73
|
|
|
|
|
5
|
Dự án 5: Phát
triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
143.915
|
130.240
|
13.675
|
27.348
|
23.443
|
3.905
|
35.355
|
35.355
|
|
43.843
|
43.762
|
81
|
4.313
|
|
4.313
|
|
|
Tiểu Dự án 1: Đổi mới
hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ
|
143.915
|
130.240
|
13.675
|
27.348
|
23.443
|
3.905
|
35.355
|
35.355
|
|
43.843
|
43.762
|
81
|
4.313
|
|
4.313
|
|
5.1
|
Phân bổ cho
các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
14.978
|
13.024
|
1.954
|
2.813
|
2.344
|
469
|
3.535
|
3.535
|
|
3.535
|
3.535
|
|
470
|
|
470
|
|
5.1.1
|
Phân bổ chi tiết cho
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14.978
|
13.024
|
1.954
|
2.813
|
2.344
|
469
|
3.535
|
3.535
|
|
3.535
|
3.535
|
|
470
|
|
470
|
Chi tiết Phụ lục 2.1
|
5.2
|
Phân bổ cho
các huyện (theo tiêu chí)
|
128.937
|
117.216
|
11.721
|
24.535
|
21.099
|
3.436
|
31.820
|
31.820
|
|
40.308
|
40.227
|
81
|
3.843
|
|
3.843
|
|
5.5.1
|
Huyện Sơn Hà
|
12.624
|
11.476
|
1.148
|
2.472
|
2.066
|
406
|
3.115
|
3.115
|
|
4.577
|
4.535
|
42
|
312
|
|
312
|
Chuyển từ TDA 2, Dự án 10
|
5.2.2
|
Huyện Sơn Tây
|
40.190
|
36.536
|
3.654
|
7.535
|
6.577
|
958
|
9.918
|
9.918
|
|
14.218
|
14.218
|
|
1.422
|
|
1.422
|
Bao gồm 430 triệu đồng chuyển từ Dự án 2
|
5.2.3
|
Huyện Trà Bồng
|
39.218
|
35.654
|
3.564
|
7.359
|
6.417
|
942
|
9.679
|
9.679
|
|
11.979
|
11.979
|
|
1.198
|
|
1.198
|
Bao gồm 230 triệu đồng chuyển từ Dự án 2
|
5.2.4
|
Huyện Ba Tơ
|
19.961
|
18.146
|
1.815
|
3.919
|
3.266
|
653
|
4.926
|
4.926
|
|
4.926
|
4.926
|
|
493
|
|
493
|
|
5.2.5
|
Huyện Minh Long
|
16.944
|
15.404
|
1.540
|
3.250
|
2.773
|
477
|
4.182
|
4.182
|
|
4.608
|
4.569
|
39
|
418
|
|
418
|
Chuyển từ TDA 2, Dự án 10
|
6
|
Dự án 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với
phát triển du lịch
|
22.941
|
20.501
|
2.440
|
4.140
|
3.700
|
440
|
6.116
|
5.579
|
537
|
7.198
|
6.564
|
634
|
127
|
|
127
|
|
6.1
|
Phân bổ cho
các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
8.959
|
7.790
|
1.169
|
1.617
|
1.406
|
211
|
2.311
|
2.120
|
191
|
2.311
|
2.120
|
191
|
127
|
|
127
|
|
6.1.1
|
Phân bổ chi tiết
cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8.959
|
7.790
|
1.169
|
1.617
|
1.406
|
211
|
2.311
|
2.120
|
191
|
2.311
|
2.120
|
191
|
127
|
|
127
|
Chi tiết Phụ lục 2.2
|
6.2
|
Phân bổ cho
các huyện (theo tiêu chí)
|
13.982
|
12.711
|
1.271
|
2.523
|
2.294
|
229
|
3.805
|
3.459
|
346
|
4.887
|
4.444
|
443
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Huyện Sơn Hà
|
2.949
|
2.681
|
268
|
532
|
484
|
48
|
803
|
730
|
73
|
803
|
730
|
73
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Huyện Sơn Tây
|
2.294
|
2.085
|
209
|
414
|
376
|
38
|
624
|
567
|
57
|
624
|
567
|
57
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Huyện Trà Bồng
|
3.386
|
3.079
|
307
|
612
|
556
|
56
|
922
|
838
|
84
|
2.004
|
1.823
|
181
|
|
|
|
Chuyển từ TDA 2, Dự án 3
|
6.2.4
|
Huyện Ba Tơ
|
3.605
|
3.277
|
328
|
650
|
591
|
59
|
981
|
892
|
89
|
981
|
892
|
89
|
|
|
|
|
6.2.5
|
Huyện Minh Long
|
983
|
894
|
89
|
177
|
161
|
16
|
267
|
243
|
24
|
267
|
243
|
24
|
|
|
|
|
6.2.6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
765
|
695
|
70
|
138
|
126
|
12
|
208
|
189
|
19
|
208
|
189
|
19
|
|
|
|
|
7
|
Dự án 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
27.045
|
24.256
|
2.789
|
4.868
|
4366
|
502
|
7.242
|
6.583
|
659
|
100
|
0
|
100
|
|
|
|
|
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng
công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật
tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
27.045
|
24.256
|
2.789
|
4.868
|
4.366
|
502
|
7.242
|
6.583
|
659
|
0
|
0
|
100
|
|
|
|
|
7.1
|
Phân bổ cho
các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
8.368
|
7.277
|
1.091
|
1.506
|
1.310
|
196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban Dân tộc tỉnh
(0% tổng vốn đầu tư của Tiểu dự án 2)
|
5.579
|
4.851
|
728
|
1.004
|
873
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Liên minh HTX tỉnh
(0% tổng vốn đầu tư của Tiểu dự án 2)
|
2.789
|
2.426
|
363
|
502
|
437
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Phân bổ cho các huyện
(theo tiêu chí)
|
18.677
|
16.979
|
1.698
|
3.362
|
3.056
|
306
|
7.242
|
6.583
|
659
|
0
|
0
|
100
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Huyện Sơn Hà
|
4.027
|
3.661
|
366
|
725
|
659
|
66
|
1.562
|
1.420
|
142
|
|
|
100
|
|
|
|
Điều chỉnh sang TDA 1, Dự án 5
|
7.2.2
|
Huyện Sơn Tây
|
3.288
|
2.989
|
299
|
592
|
538
|
54
|
1.276
|
1.160
|
116
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh sang TDA 1, Dự án 4
|
7.2.3
|
Huyện Trà Bồng
|
4.752
|
4.320
|
432
|
857
|
779
|
78
|
1.844
|
1.676
|
168
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh sang TDA 1, Dự án 4
|
7.2.4
|
Huyện Ba Tơ
|
5.501
|
5.001
|
500
|
990
|
900
|
90
|
2.134
|
1.940
|
194
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh sang Dụ án 1 và TDA 1, Dự án 4
|
7.2.5
|
Huyện Minh Long
|
1.097
|
997
|
100
|
198
|
180
|
18
|
426
|
387
|
39
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh sang TDA 1, Dụ án 5
|
7.2.6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
12
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.1
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 2) THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM
2021 ĐẾN NĂM 2025
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
Tiểu Dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố
phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán
trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2023 - Ngân sách tỉnh đối ứng (Đợt
2)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 7+8
|
7
|
8
|
9 = 10+11
|
10
|
11
|
12 = 13+14
|
13
|
14
|
15 = 16+17
|
16
|
17
|
18 = 19+20
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
5.578
|
4.850
|
728
|
5.578
|
4.850
|
1.369
|
2.813
|
2.344
|
469
|
3.535
|
3.535
|
0
|
470
|
|
470
|
|
1
|
Dự án 5: Phát triển
giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
|
5.578
|
4.850
|
728
|
5.578
|
4.850
|
1.369
|
2.813
|
2.344
|
469
|
3.535
|
3.535
|
0
|
470
|
|
470
|
|
|
Tiểu Dự án 1: Đổi
mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù
chữ
|
|
|
|
5.578
|
4.850
|
728
|
5.578
|
4.850
|
1.369
|
2.813
|
2.344
|
469
|
3.535
|
3.535
|
0
|
470
|
|
470
|
|
|
Sở Giáo dục và Đạo
tạo
|
|
|
|
5.578
|
4.850
|
728
|
5.578
|
4.850
|
1.369
|
2.813
|
2.344
|
469
|
3.535
|
3.535
|
0
|
470
|
|
470
|
|
1.1
|
Trả nợ công
trình hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
920
|
800
|
120
|
920
|
800
|
120
|
480
|
400
|
80
|
400
|
400
|
0
|
3,5
|
|
3,5
|
|
1.1.1
|
Dự án: Trường THPT Tây
Trà, HM: Cải tạo, đổ bê tông, lát gạch sân nền, tạo khuôn viên Nhà thi đấu đa
năng
|
xã Trà Phong, huyện Trà Bồng
|
2022
|
151/QĐ-SXD ngày 6/9/2022
|
920
|
800
|
120
|
920
|
800
|
120
|
480
|
400
|
80
|
400
|
400
|
|
3,5
|
|
3,5
|
Bố trí vốn theo giá trị quyết toán đã được cấp thẩm
quyền phê duyệt tại Quyết định số 125/QĐ- STC ngày 19/7/2023
|
1.2
|
Công trình chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
4.658
|
4.050
|
608
|
4.658
|
4.050
|
608
|
2.333
|
1.944
|
389
|
1.935
|
1.935
|
0
|
26,5
|
|
26,5
|
|
1.2.1
|
Dự án: Trường THCS-
THPT Phạm Kiệt, HM: Cải tạo, nâng cấp tường rào, cổng ngõ
|
xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà
|
2022- 2023
|
154/QĐ-SXD ngày 12/9/2022
|
1.208
|
1.050
|
158
|
1.208
|
1.050
|
158
|
773
|
644
|
129
|
288
|
288
|
|
0
|
|
|
|
1.2.2
|
Dự án:Trường THPT
Minh Long, HM: Nâng cấp, sửa chữa nhà bán trú. Công trình vệ sinh, nước sạch
khu nhà bán trú học sinh
|
xã Long Mai, huyện Minh Long
|
2022-
2023
|
157/QĐ-SXD ngày 16/9/2022
|
1.150
|
1.000
|
150
|
1.150
|
1.000
|
150
|
600
|
500
|
100
|
500
|
500
|
|
26,5
|
|
26,5
|
Bố trí vốn theo giá trị quyết toán đã được cấp thẩm quyền
phê duyệt tại Quyết định số 124/QĐ- STC ngày 19/7/2023
|
1.2.3
|
Dự án trường THPT
Ba Tơ, HM: Sửa chữa, cải tạo dẫy phòng học 6 phòng 2 tầng thành nhà thư viện,
phòng tổ bộ môn và các hạng mục phụ trợ
|
thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ
|
2022- 2023
|
156/QĐ-SXD ngày 14/9/2022
|
2.300
|
2.000
|
300
|
2.300
|
2.000
|
300
|
960
|
800
|
160
|
1.147
|
1.147
|
|
0
|
|
|
|
1.3
|
Công trình khởi
công mới năm 2023
|
|
|
|
4.917
|
4.276
|
641
|
4.917
|
4.276
|
641
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
0
|
440
|
|
440
|
|
1.3.1
|
Dự án: Trường THPT Trà
Bồng, HM: Cải tạo, nâng cấp sân chào cờ
|
Xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng
|
2023-
2024
|
38/QĐ-SXD ngày 7/3/2023
|
1.265
|
1.100
|
165
|
1.265
|
1.100
|
165
|
|
|
|
420
|
420
|
|
100
|
|
100
|
|
1.3.1
|
Dự án: Trường THPT Đinh
Tiên Hoàng, HM: Cải tạo xây dựng 04 phòng học 02 tầng có nhà vệ sinh
|
Xã Sơn Dung, Huyện Sơn Tây
|
2023-
2024
|
39/QĐ-SXD ngày 8/3/2023
|
3.652
|
3.176
|
476
|
3.652
|
3.176
|
476
|
|
|
|
780
|
780
|
|
340
|
|
340
|
|
PHỤ LỤC 2.2
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 2) THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM
2021 ĐẾN NĂM 2025
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền
thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Đầu mối giao kế hoạch/Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2023 - Ngân sách tinh đối ứng (Đợt
2)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 8+9
|
8
|
9
|
10 = 11+12
|
11
|
12
|
13 = 14+15
|
14
|
15
|
16 = 17+18
|
17
|
18
|
19 = 20+21
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
4.359
|
3.790
|
569
|
4.359
|
3.790
|
569
|
812
|
706
|
106
|
2.311
|
2.120
|
191
|
127
|
|
127
|
|
1
|
Dự án 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với
phát triển du lịch
|
|
|
|
|
4.359
|
3.790
|
569
|
4.359
|
3.790
|
569
|
812
|
706
|
106
|
2.311
|
2.120
|
191
|
127
|
|
127
|
|
1.1
|
Tu bổ, tôn tạo, chống
xuống cấp di tích quốc gia đặc biệt về cuộc khởi nghĩa Ba Tơ tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Huyện Ba Tơ
|
2022- 2024
|
408/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
4.359
|
3.790
|
569
|
4.359
|
3.790
|
569
|
812
|
706
|
106
|
2.311
|
2.120
|
191
|
127
|
|
127
|
|