Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 58/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-KTNS ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 như sau:
* Tổng nguồn kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 là 26.469.146 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn Đầu tư tập trung: 3.141.300 triệu đồng.
- Vốn Xổ số kiến thiết: 600.000 triệu đồng.
- Vốn Cấp quyền sử dụng đất: 17.300.000 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách: 532.500 triệu đồng.
- Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu của nhà nước: 21.900 triệu đồng.
- Nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh: 55.699 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất từ các dự án trên địa bàn tỉnh, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp: 4.500.000 triệu đồng.
- Nguồn hoàn trả ngân sách tỉnh kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng của dự án tuyến đường quốc lộ 19 (đoạn từ cảng quy nhơn đến giao quốc lộ 1): 317.747 triệu đồng.
(Có Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghi quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 3 thông qua và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-KTNS ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 như sau:
* Tổng nguồn kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 là 26.469.146 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn Đầu tư tập trung: 3.141.300 triệu đồng.
- Vốn Xổ số kiến thiết: 600.000 triệu đồng.
- Vốn Cấp quyền sử dụng đất: 17.300.000 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách: 532.500 triệu đồng.
- Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu của nhà nước: 21.900 triệu đồng.
- Nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh: 55.699 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất từ các dự án trên địa bàn tỉnh, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp: 4.500.000 triệu đồng.
- Nguồn hoàn trả ngân sách tỉnh kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng của dự án tuyến đường quốc lộ 19 (đoạn từ cảng quy nhơn đến giao quốc lộ 1): 317.747 triệu đồng.
(Có Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghi quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 3 thông qua và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục nguồn vốn |
Tổng kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
Trong đó: Kế hoạch 2021 bố trí |
Ghi chú |
|
TỔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
26.469.146 |
6.378.206 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP |
21.573.800 |
4.499.760 |
|
|
CHI TIẾT THEO NGUỒN |
|
|
|
I |
Vốn ngân sách tập trung |
3.141.300 |
557.260 |
|
1 |
Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí |
866.698 |
153.750 |
|
2 |
Tỉnh bố trí |
2.274.602 |
403.510 |
|
2.1 |
Chuẩn bị đầu tư |
110.000 |
30.000 |
|
2.2 |
Bố trí cho chương trình, dự án |
2.164.602 |
373.510 |
|
II |
Vốn xổ số kiến thiết |
600.000 |
110.000 |
|
III |
Vốn cấp quyền sử dụng đất |
17.300.000 |
3.300.000 |
|
1 |
Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí |
10.000.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Tỉnh bố trí |
7.300.000 |
1.300.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh |
2.000.000 |
400.000 |
(*) |
IV |
Bội chi ngân sách |
532.500 |
532.500 |
|
B |
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
21.900 |
5.000 |
|
C |
NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH |
55.699 |
55.699 |
|
D |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP |
4.500.000 |
1.500.000 |
|
E |
NGUỒN HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH TỈNH KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CỦA DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 19 (ĐOẠN TỪ CẢNG QUY NHƠN ĐẾN GIAO QUỐC LỘ 1) |
317.747 |
317.747 |
|
Ghi chú: (*)Năm 2021: Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất: 200 tỷ đồng; Các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh: 200 tỷ đồng.
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung vay |
Kế hoạch trả nợ vay trong giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
133.291 |
|
|
TRẢ NỢ GỐC ODA |
133.291 |
|
1 |
Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải (Dự án VSMT TP Quy Nhơn) |
5.750 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
18.542 |
|
3 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
22.683 |
|
4 |
Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án TP QN |
86.317 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI ỨNG CÁC DỰ
ÁN ODA GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||
Tổng số: |
Trong đó: |
|||||||
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: NS địa phương |
|||||
Cấp phát từ NSTW Vốn vay |
Ngân sách tỉnh vay lại từ NSTW |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
4.851.495 |
3.539.677 |
2.081.893 |
1.437.784 |
1.138.557 |
1.138.557 |
|
I |
Dự án giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
1.277.967 |
1.202.582 |
888.460 |
314.122 |
75.385 |
75.385 |
|
Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn |
949.411 |
894.411 |
601.079 |
293.332 |
55.000 |
55.000 |
|
|
2 |
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định |
234.128 |
220.128 |
220.128 |
0 |
14.000 |
14.000 |
|
3 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8 |
87.360 |
83.160 |
62.370 |
20.790 |
4.200 |
4.200 |
|
4 |
Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
5.568 |
4.883 |
4.883 |
0 |
685 |
685 |
|
5 |
Dự án Phục hồi và quản lý bảo vệ bền vững rừng phòng hộ (JICA2) |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
|
II |
Dự án đề xuất mới thực hiện giai đoạn 2021-2025 đã phê duyệt chủ trương đầu tư |
1.140.528 |
737.095 |
403.433 |
333.662 |
230.172 |
230.172 |
|
1 |
Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
81.360 |
69.771 |
69.771 |
0 |
11.589 |
11.589 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
885.907 |
667.324 |
333.662 |
333.662 |
218.583 |
218.583 |
|
III |
Dự án đề xuất mới thực hiện giai đoạn 2021-2025, dự kiến phê duyệt chủ trương đầu tư trong thời gian tới |
2.433.000 |
1.600.000 |
790.000 |
790.000 |
833.000 |
833.000 |
|
1 |
Dự án Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định |
2.433.000 |
1.600.000 |
790.000 |
790.000 |
833.000 |
833.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 (*) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
26.469.146 |
|
A |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
3.141.300 |
|
A.1 |
GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN |
866.698 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
222.694 |
|
2 |
Thị xã An Nhơn |
63.632 |
|
3 |
Thị xã Hoài Nhơn |
69.972 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
59.842 |
|
5 |
Huyện Tây Sơn |
61.766 |
|
6 |
Huyện Phù Cát |
72.164 |
|
7 |
Huyện Phù Mỹ |
65.664 |
|
8 |
Huyện Hoài Ân |
61.734 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
63.462 |
|
10 |
Huyện Vân Canh |
61.426 |
|
11 |
Huyện An Lão |
64.342 |
|
A.2 |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
110.000 |
|
A3 |
THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
2.164.602 |
|
A.3.1 |
ĐỐI ỨNG CÁC CTMTQG |
90.000 |
|
A.3.2 |
BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 |
10.000 |
|
A.3.3 |
XỬ LÝ THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN |
200.000 |
|
A.3.4 |
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN |
1.864.602 |
|
A.3.4.1 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN TRIỂN KHAI |
705.377 |
|
I |
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
392.331 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ bến xe cũ đi Trung tâm tập kết mua bán động vật tập trung và vùng sản xuất rau an toàn |
1.720 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.630, đoạn Kim Sơn - Vực Bà |
8.000 |
|
3 |
Cầu Phú Văn (giai đoạn 2) |
41.859 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Ân Phong đi Ân Tường Đông |
15.000 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên huyện (đoạn từ QL19B đến giáp đường trục Khu kinh tế nối dài) |
2.208 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Tỉnh lộ ĐT.638 (đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường ĐT.638) |
3.481 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Mỹ Châu - thị trấn Bình Dương, đoạn từ ngã ba đường cứu hộ cứu nạn (thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu) - giáp đường ĐT.632 (thôn Dương Liễu Bắc, thị trấn Bình Dương) |
4.502 |
|
8 |
Nâng cấp tuyến đường ĐH.42, huyện Tuy Phước |
8.400 |
|
9 |
Nâng cấp tuyến đường Lê Công Miễn, thị trấn Tuy Phước |
1.808 |
|
10 |
Tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh |
6.569 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử ) phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
4.233 |
|
12 |
Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) |
9.764 |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường số 2 (đoạn kết nối đường ĐT.638 với đường ĐT.639), huyện Hoài Nhơn |
4.500 |
|
14 |
Tuyến đường hồ Cây Khế đi lên di tích lịch sử Trạm Phẫu, xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn |
880 |
|
15 |
Đường từ QL1A cũ đến Gò Dài và khu dân cư dọc tuyến |
10.150 |
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến đường Tài Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn |
22.200 |
|
17 |
Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kè sông Lại Giang (đoạn từ cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT.630) |
2.791 |
|
18 |
Tuyến đường Hóc Tranh Định Công đi Hà Xuyên Công Lương, xã Hoài Mỹ |
2.697 |
|
19 |
Tuyến đường liên xã Hoài Tân từ Quốc lộ 1 đến xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn |
4.724 |
|
20 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng bãi biển Quy Nhơn khu vực dọc tuyến đường Xuân Diệu và An Dương Vương (từ Lý Chiêu Hoàng đến Khách sạn Hoàng Gia) |
10.592 |
|
21 |
Cầu Rộc Hội |
2.600 |
|
22 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1 thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía Tây tỉnh |
1.100 |
|
23 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ QL 1A đến giáp đường ĐT.639 (đường ven biển) |
822 |
|
24 |
Bê tông xi măng đường nội bộ khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh |
1.438 |
|
25 |
Tuyến đường liên xã từ QL1, đoạn Km1132+800 đến Tỉnh lộ ĐT.639 |
5.176 |
|
26 |
Tuyến đường từ ngã ba cổng chào đến sông Xưởng |
3.882 |
|
27 |
Cầu Mương Cái, xã Hoài Châu |
1.500 |
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối ĐT.633 (Quốc lộ 1) đến ĐT.634, huyện Phù Cát |
8.840 |
|
29 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nhà Đá - An Lương, huyện Phù Mỹ |
4.300 |
|
30 |
Tuyến đường giao thông kết nối Khu du lịch Hầm Hô đến Khu du lịch Thác Đổ, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn |
14.623 |
|
31 |
Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình Lâm |
22.198 |
|
32 |
Nâng cấp tuyến đường Ân Hữu - Đak Mang (đoạn Xuân Sơn và đoạn cầu Nước Lương đi thôn T6 xã Đak Mang) |
11.639 |
|
33 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở tuyến đường Ngã 3 Xuân Sơn đi Đăk Mang |
7.404 |
|
34 |
Khắc phục lũ lụt tuyến đường Suối Le - Tân Xuân |
7.425 |
|
35 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở tuyến đường Bù Nú đi thôn T4, T5 |
8.853 |
|
36 |
Nâng cấp kè cầu Phong Thạnh (đoạn thị trấn Tăng Bạt Hổ) |
8.610 |
|
37 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Bù Nú đi T4, T5, huyện Hoài Ân |
22.262 |
|
38 |
Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn huyện Phù Cát bị hư hỏng, xuống cấp do thi công dự án Đường trục Khu kinh tế nối dài |
2.910 |
|
39 |
Đường liên huyện Phù Cát - Thị xã An Nhơn, nối từ đường trục KKT nối dài (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh lộ ĐT. 631 (xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn) |
6.800 |
|
40 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường tỉnh lộ ĐT.638, huyện Phù Cát |
11.300 |
|
41 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.631 (đoạn từ ngã ba Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng, đến chợ Quán Mới, xã Nhơn Hạnh) |
19.500 |
|
42 |
Cầu Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn |
20.052 |
|
43 |
Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập Đá cũ đến giáp cầu xe lửa, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn |
3.137 |
|
44 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau với đường Tây Tỉnh) |
24.700 |
|
45 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Quốc lộ 1 cũ, thị trấn Bồng Sơn |
5.182 |
|
II |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ, MÔI TRƯỜNG, KHU DÂN CƯ, KHU TĐC, CHỢ, ĐIỆN |
55.219 |
|
1 |
Xây dựng Khu tái định cư di dời khẩn cấp 36 hộ dân sống trong vùng sạt lỡ tại Núi Gành, thôn Đức Phổ 1, xã Cát Minh, huyện Phù Cát |
10.862 |
|
2 |
Đường nội bộ và hệ thống thoát nước công trình Khu tái định cư dân vùng thiên tai xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ |
2.508 |
|
3 |
Xây dựng chợ Trung tâm xã Canh Hiệp |
4.140 |
|
4 |
Xây dựng lưới điện cho 03 làng: Làng Kà Bông, Làng Cát, Làng Chồm, xã Canh Liên, huyện Vân Canh |
3.500 |
|
5 |
Di dời, ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường An Dương Vương |
7.205 |
|
6 |
Sân vận động Tam Quan và Khu tái định cư do GPMB xây dựng sân vận động thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn |
2.000 |
|
7 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Nhơn Hòa |
2.533 |
|
8 |
Chợ Hoài Phú |
910 |
|
9 |
Hệ thống lò đốt rác thải xã An Hòa, huyện An Lão |
9.630 |
|
10 |
Nhà trưng bày sản phẩm Làng nghề rèn Tây Phương Danh phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
690 |
|
11 |
Xây dựng các hạng mục công trình thuộc Đề án Phát triển làng nghề sản xuất cây Mai vàng Nhơn An |
4.827 |
|
12 |
Hệ thống thoát nước dọc tường rào phía Tây Trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn |
2.800 |
|
13 |
Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung |
3.614 |
|
III |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN VÀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN |
231.525 |
|
1 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp hư hỏng mái đập hồ Ân Đôn, xã Ân Phong |
1.600 |
|
2 |
Sửa chữa, gia cố đê suối Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát |
4.519 |
|
3 |
Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Cát Trinh và xã Cát Tân, huyện Phù Cát |
13.000 |
|
4 |
Trạm bơm điện Mỹ Trang, xã Mỹ Châu. Hạng mục: Nâng cấp, xây dựng cụm đầu mối, hệ thống kênh mương và đường quản lý kết hợp dân sinh |
656 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ |
4.877 |
|
6 |
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu |
10.404 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ |
11.289 |
|
8 |
Đập dâng Cây Kê, xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ |
10.214 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống kênh điều tiết chống thất thoát nước hồ Mỹ Bình, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn |
2.941 |
|
10 |
Mở rộng đường ống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ |
1.346 |
|
11 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh (giai đoạn 2) |
10.106 |
|
12 |
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ |
5.112 |
|
13 |
Đê suối Kiều Duyên (từ cầu Tri Châu - đồng Xà Len) |
4.865 |
|
14 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
10.316 |
|
15 |
Đê sông Gò Chàm (đoạn bờ Nam hạ lưu cầu ông Quế), xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước |
1.573 |
|
16 |
Kè và đập dâng Mỹ Cang, xã Phước Sơn |
1.279 |
|
17 |
Hệ thống kênh tưới Phước Thuận |
2.576 |
|
18 |
Gia cố đê thượng lưu đập ngăn mặn An Thuận, huyện Tuy Phước |
1.000 |
|
19 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm 2/9 xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
1.908 |
|
20 |
Sửa chữa trạm xử lý và đường ống Nhà máy nước Phước Thuận |
2.298 |
|
21 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước |
21.500 |
|
22 |
Kè chống sạt lở khu dân cư làng Canh Phước |
1.000 |
|
23 |
Đê Thiết Trụ đoạn nối tiếp, xã Nhơn Hậu |
1.064 |
|
24 |
Kè sông Gò Chàm khu vực Tiên Hòa, phường Nhơn Hưng |
5.225 |
|
25 |
Kè sông Kôn (đoạn bờ ông Lộc, khu vực Phụ Quang) |
4.121 |
|
26 |
Kè soi ông Thức, khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
1.748 |
|
27 |
Kè sông Sức, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn |
2.000 |
|
28 |
Kè đoạn từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa, thị xã An Nhơn |
1.926 |
|
29 |
Kè Thuận Thái, xã Nhơn An, thị xã An Nhơn |
6.751 |
|
30 |
Kè sông Thạch Đề từ trạm bơm đội 5 Bằng Châu, phường Đập Đá đến giáp ranh cầu Bến Trén, khu vực Lý Tây, phường Nhơn Thành |
2.735 |
|
31 |
Đê Bờ Mọ, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
5.230 |
|
32 |
Đê đội 12 khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
3.545 |
|
33 |
Kè Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ |
4.257 |
|
34 |
Kè dọc sông An Tượng (Kè Gò Me - Nhơn Thọ), thị xã An Nhơn |
2.442 |
|
35 |
Đê Gò Chòi, khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
2.444 |
|
36 |
Kè Xóm 6 Hiếu An, xã Nhơn Khánh, thị xã An Nhơn |
1.998 |
|
37 |
Kè sông Gò Chàm (đoạn nối tiếp), khu vực Phò An, phường Nhơn Hưng |
687 |
|
38 |
Tràn phân lũ phía bờ tả sông An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn |
4.532 |
|
39 |
Kè đoạn từ bãi cát phía trên cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa thuộc địa bàn phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn (giai đoạn 2) |
3.778 |
|
40 |
Sửa chữa, nâng cấp Tràn Bộng Chức, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn |
1.077 |
|
41 |
Tràn phân lũ Ao Quyền, xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn |
977 |
|
42 |
Kè bảo vệ khu dân cư dọc bờ sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến thôn Kim Giao Bắc (giai đoạn 1) |
6.233 |
|
43 |
Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương (giai đoạn 2) |
2.500 |
|
44 |
Kè ngăn lũ khu dân cư dọc sông Lại Giang (đoạn thôn Nhuận An Đông), xã Hoài Hương (giai đoạn 1) |
1.000 |
|
45 |
Kè chống xói lở bờ Nam sông Lại Giang (đoạn từ cầu đường sắt đến cầu ông Châu) |
7.169 |
|
46 |
Kè chống sạt lở sông Xưởng |
3.000 |
|
47 |
Sửa chữa, nâng cấp đập Bàu Sấm, xã Hoài Sơn |
2.338 |
|
48 |
Sửa chữa, nâng cấp Đập Chùa, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn |
1.085 |
|
49 |
Sửa chữa, nâng cấp Tràn xả lũ đập Cấm, xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn |
815 |
|
50 |
Kè chống xói lở và hệ thống ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, xã Tam Quan Bắc |
16.391 |
|
51 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lại Giang, thôn Vĩnh Phụng 2, xã Hoài Xuân |
4.956 |
|
52 |
Kè ngăn lũ khu dân cư và xây dựng mới Cầu Soi, thôn tường Sơn; cầu cây Vừng thôn Hy Tường xã Hoài Sơn |
5.122 |
|
IV |
QLNN - QPAN |
26.302 |
|
1 |
Hội trường huyện Phù Mỹ |
3.681 |
|
2 |
Trụ sở làm việc HĐND & UBND xã Bình Thành, huyện Tây Sơn. |
2.430 |
|
3 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Tam Quan |
2.000 |
|
4 |
Nhà làm việc UBND thị trấn Bồng Sơn |
12.000 |
|
5 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn, hạng mục: Nhà làm việc khối đoàn thể xã |
1.004 |
|
6 |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở HĐND và UBND xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn |
1.900 |
|
7 |
Xây dựng trụ sở HĐND và UBND thị trấn Diêu Trì |
1.207 |
|
8 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh Thịnh |
2.080 |
|
A.3.4.2 |
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI TRONG THỜI GIAN TỚI |
1.159.225 |
Chi tiết tại Phụ lục 5 |
B |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
600.000 |
|
B.1 |
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
60.000 |
|
B.2 |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN |
450.578 |
|
I |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
287.519 |
|
1 |
Trường TH An Hòa 2 (Nhà hiệu bộ) |
1.400 |
|
2 |
Trường PT DT bán trú Đinh Ruối |
3.780 |
|
3 |
Trường Tiểu học Ân Phong, hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (điểm An Hòa) |
1.024 |
|
4 |
Trường tiểu học Ân Hảo Đông (điểm Hội Trung), hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
1.065 |
|
5 |
Trường Tiểu học Ân Nghĩa; hạng mục: Xây dựng 10 phòng học và nhà hiệu bộ |
4.787 |
|
6 |
Trường THCS Ân Thạnh; hạng mục: Xây dựng 08 phòng học, 04 phòng bộ môn và hiệu bộ |
7.515 |
|
7 |
Trường THCS Tăng Bạt Hổ. HM: XD mới nhà lớp học 06 phòng, 04 phòng bộ môn và nhà hiệu bộ |
6.335 |
|
8 |
Trường mầm non Ân Hữu (Điểm chính) nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
3.007 |
|
9 |
Trường THCS Ân Tường Tây (NBM 02 tầng 06 phòng) |
4.942 |
|
10 |
Trường mầm non Ân Tường Đông (nhà lớp học 02 tầng 06 phòng) |
3.007 |
|
11 |
Trường THCS Ân Nghĩa, 6 phòng học 2 PBM và khu hiệu bộ |
4.934 |
|
12 |
Trường Tiểu học số 1 Cát Tường (điểm trường Xuân Quang) - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (04 phòng chức năng và 06 phòng học) |
1.485 |
|
13 |
Trường Tiểu học số 1 Ngô Mây - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
627 |
|
14 |
Trường Trung học cơ sở Cát Thắng - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
1.248 |
|
15 |
Trường THCS Cát Lâm - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (04 phòng chức năng và 02 phòng học) |
1.263 |
|
16 |
Trường Tiểu học số 1 Cát Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng |
1.427 |
|
17 |
Trường Tiểu học số 2 Cát Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng |
1.422 |
|
18 |
Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Hanh, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và các phòng chức năng |
4.305 |
|
19 |
Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Tiến, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng, Nhà hiệu bộ và Nhà ăn + bếp |
4.977 |
|
20 |
Trường Trung học cơ sở Cát Tài, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
2.875 |
|
21 |
Trường Tiểu học Cát Chánh (điểm trường Chánh Hội), hạng mục: Nhà 02 tầng 08 phòng (04 phòng học và 04 phòng chức năng) |
1.734 |
|
22 |
Trường MG Mỹ Thành (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng) |
78 |
|
23 |
Trường mẫu giáo xã Mỹ Chánh (HM: NLH 2T 4P) |
70 |
|
24 |
Trường MG Mỹ Chánh (Công Trung) (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng) |
78 |
|
25 |
Trường MN thị trấn Bình Dương, HM: NLH 02T 08P |
603 |
|
26 |
Trường TH MỸ Quang, HM: NLH 02T 08P |
1.702 |
|
27 |
Trường Tiểu học số 2 Mỹ Hiệp, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
1.280 |
|
28 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Quang (hm: Xây dựng 03 phòng học và 01 phòng đa chức năng) |
2.198 |
|
29 |
Trường THCS Mỹ Tài, hạng mục: Nhà lớp học bộ môn 02 tầng 06 phòng |
2.120 |
|
30 |
Trường THCS Mỹ Trinh, hạng mục: Nhà bộ môn 2 tầng 4 phòng |
1.427 |
|
31 |
Trường tiểu học số 01 Bình Hòa 02 tầng, 06 phòng (04 phòng chức năng, 02 phòng bộ môn) |
2.300 |
|
32 |
Trường THCS Tây Bình, nhà bộ môn 2T, 04 phòng |
1.000 |
|
33 |
Trường TH Bình Thành; HM: Xây dựng 06 phòng học và 04 phòng chức năng |
617 |
|
34 |
Trường TH Tây Bình; HM: 04 phòng chức năng |
615 |
|
35 |
Trường MG Bình Tân. HM: 04 phòng học, 01 phòng giáo dục nghệ thuật; khu hiệu bộ; bếp ăn một chiều |
2.500 |
|
36 |
Trường Mẫu giáo Tây Giang - hạng mục: Xây dựng nhà lớp học 03 phòng và 01 phòng giáo dục nghệ thuật |
1.985 |
|
37 |
Trường Mẫu giáo Tây An - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
2.165 |
|
38 |
Trường THCS Tây An - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
3.200 |
|
39 |
Trường TH số 1 Tây Phú; hạng mục: 04 phòng chức năng và 01 khu hiệu bộ |
3.530 |
|
40 |
Trường THCS Võ Xán; hạng mục: nhà lớp học 02 tầng, 16 phòng |
4.811 |
|
41 |
Trường THCS Tây Vinh; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng |
2.383 |
|
42 |
Trường THCS Bình Hòa; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng |
2.357 |
|
43 |
Trường THCS Bình Thành; hạng mục: Khu hiệu bộ |
1.955 |
|
44 |
Trường MN Bình Thành |
2.643 |
|
45 |
Trường Tiểu học Bình Tân; hạng mục: Xây dựng 04 phòng chức năng và khu hiệu bộ |
4.158 |
|
46 |
Trường mầm non Phú Phong; Hạng mục: Xây mới nhà lớp học 02 tầng 12 phòng, bếp ăn 01 chiều và hệ thống phòng cháy chữa cháy |
8.400 |
|
47 |
Trường Tiểu học số 1 Phước Hòa - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
546 |
|
48 |
Trường Tiểu học số 1 Phước Lộc. HM: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
1.066 |
|
49 |
Trường TH số 1 Phước Thuận (06 phòng chức năng) |
54 |
|
50 |
Trường mầm non Phước Thắng (02T,04P) (2017) |
19 |
|
51 |
Trường Trung học cơ sở Phước Thành - hạng mục: Nhà lớp học bộ môn |
1.425 |
|
52 |
Trường mầm non Phước Sơn |
2.100 |
|
53 |
Trường mầm non Canh Hiệp (HM: Xây dựng Nhà hiệu bộ) |
824 |
|
54 |
Trường Mầm non xã Canh Hiệp (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng, nhà ăn, sân bê tông, tường rào cổng ngõ) |
2.289 |
|
55 |
Trường Mẫu giáo Canh Hiển |
448 |
|
56 |
Trường mầm non xã Canh Vinh (HM 04 phòng lớp học, nhà hiệu bộ) |
2.830 |
|
57 |
Trường THCS Canh Vinh (HM: Xây dựng 03 phòng học, Thư viện) |
2.800 |
|
58 |
Trường mầm non Canh Liên (HM: Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu bộ; Nhà ăn; nhà bếp; Khu vệ sinh; Sân bêtông - Cổng ngõ, tường rào) |
5.850 |
|
59 |
Trường THCS Vĩnh Quang HM: Nhà hiệu bộ |
502 |
|
60 |
Trường TH Vĩnh Quang (HM: nhà hiệu bộ) |
450 |
|
61 |
Trường MN thị trấn Vĩnh Thạnh (HM: nhà ăn + bếp; tường rào cổng ngõ; sân nền bê tông) |
400 |
|
62 |
Trường TH thị trấn Vĩnh Thạnh. HM: NLH02T10P |
5.342 |
|
63 |
Trường mẫu giáo Vĩnh Hiệp. HM: NLH06, nhà ăn, bếp và nhà hiệu bộ |
8.394 |
|
64 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã An Nhơn |
1.262 |
|
65 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Tân - Hạng mục Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
2.101 |
|
66 |
Trường Mẫu giáo Nhơn Mỹ (Thiết Tràng) |
126 |
|
67 |
Trường TH số 2 Nhơn Hạnh (Thái Xuân) |
305 |
|
68 |
Trường THCS Nhơn Mỹ (2t, 8P) |
375 |
|
69 |
Trường TH số 01 Nhơn Hòa. HM: xây dựng mới Nhà 02 tầng 06 phòng |
523 |
|
70 |
Trường Tiểu học số 2 Nhơn An 02 tầng 6 phòng |
530 |
|
71 |
Trường Mầm non Nhơn Lộc, HM: 3P, tường rào cổng ngõ |
600 |
|
72 |
Trường Mầm non Nhơn Phong (điểm trường chính Tam Hòa). HM NLH, 01 phòng |
106 |
|
73 |
Trường mầm non Nhơn Phúc (HM NLH 2 phòng) |
216 |
|
74 |
Trường THCS Tây Thuận; hạng mục: Nhà bộ môn 2 tầng 04 phòng |
476 |
|
75 |
Trường tiểu học số 1 Đập Đá (điểm chính khu vực Bằng Châu); Hạng mục: Xây dựng khối phòng chức năng 02 tầng 06 phòng |
1.528 |
|
76 |
Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thọ - hạng mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02 tầng 06 phòng |
1.658 |
|
77 |
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hậu - hang mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02 tầng 06 phòng |
1.724 |
|
78 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Thành - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
2.220 |
|
79 |
Trường tiểu học số 2 Nhơn Hưng (điểm chính Xita) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng học chức năng và hiệu bộ (nhà 02 tầng 06 phòng) |
1.540 |
|
80 |
Trường THCS Nhơn Hậu - Hạng mục Xây dựng nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
2.450 |
|
81 |
Trường THCS Đập Đá - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
700 |
|
82 |
Trường tiểu học số 1 Nhơn Thành (điểm chính Châu Thành) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng học chức năng 02 tầng 06 phòng |
1.623 |
|
83 |
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Lộc (điểm chính An Thành) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng học chức năng và hiệu bộ 02 tầng 06 phòng |
1.672 |
|
84 |
Trường mầm non Nhơn Thọ - Hạng mục: Xây dựng nhà lớp học 03 phòng |
1.452 |
|
85 |
Trường Mẫu giáo phường Nhơn Thành (điểm chính Tiên Hội) 05 phòng (2 phòng học + 3 phòng bộ môn) |
2.428 |
|
86 |
Trường Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm chính) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học + 3 phòng chức năng) |
3.886 |
|
87 |
Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành (điểm Phú Thành) 02 tầng 06 phòng học |
613 |
|
88 |
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thọ (điểm chính Ngọc Thạnh) 2 tầng 8 phòng (2 phòng học + 6 phòng CN) |
1.659 |
|
89 |
Trường Tiểu học số 2 Đập Đá (02 tầng 06 phòng chức năng) |
1.774 |
|
90 |
Trường Tiểu học số 1 phường Bình Định (nhà lớp học 02 tầng 12 phòng) |
1.947 |
|
91 |
Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định (điểm chính Thanh Niên) - Hạng mục Nhà chức năng phục vụ học tập 02 tầng 06 phòng |
1.699 |
|
92 |
Trường THCS Tam Quan Bắc, HM: Nhà bộ môn 06 phòng |
2.529 |
|
93 |
Trường Mẫu giáo Tam Quan Bắc, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng; San nền mặt bằng |
2.288 |
|
94 |
Trường TH số 2 Hoài Mỹ. HM: NLH, nhà bộ môn 02T08P |
5.492 |
|
95 |
Trường TH số 1 Tam Quan (HM: Nhà lớp học 3T-12P và nhà hiệu bộ) |
1.409 |
|
96 |
Trường THCS Hoài Hương (HM: nhà bộ môn 2T6P và nhà hiệu bộ) |
1.851 |
|
97 |
Trường Mầm non Hoài Hương - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
2.393 |
|
98 |
Trường Tiểu học số 1 Hoài Hảo - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
969 |
|
99 |
Trường tiểu học số 2 Hoài Sơn - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 8 phòng |
1.001 |
|
100 |
Trường Tiểu học số 2 Tam Quan - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
1.129 |
|
101 |
Trường TH số 3 Nhơn Hòa (Trung Ái) |
53 |
|
102 |
Trường Mầm non Hoài Đức (điểm Diễn Khánh) - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
2.064 |
|
103 |
Trường Tiểu học Hoài Phú - hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
1.139 |
|
104 |
Trường THCS Hoài Tân, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng và Nhà hiệu bộ |
3.641 |
|
105 |
Trường tiểu học số 3 Bồng Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
1.112 |
|
106 |
Trường Tiểu học số 1 Tam Quan Bắc (điểm Trường Xuân tây), huyện Hoài Nhơn; Hạng mục: San nền mặt bằng, nhà lớp học 02 tầng 10 phòng, tường rào cổng ngõ và khu vệ sinh |
1.368 |
|
107 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
2.313 |
|
108 |
Trường THCS Hoài Hải - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng |
1.642 |
|
109 |
Trường tiểu học số 1 Hoài Châu Bắc - hạng mục Nhà lớp học 03 tầng 18 phòng, huyện Hoài Nhơn |
3.239 |
|
110 |
Trường Mẫu giáo Hoài Xuân - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
3.532 |
|
111 |
Trường mầm non Hoài Thanh (Thôn Trường An 2)-Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
4.183 |
|
112 |
Trường tiểu học Hoài Đức - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
1.143 |
|
113 |
Trường Mầm non Hoài Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và nhà bếp |
3.093 |
|
114 |
Trường TH Hoài Xuân, HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng |
1.498 |
|
115 |
Trường Tiểu học số 1 Hoài Hương - Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng (06 phòng học + 06 phòng bộ môn) và Nhà hiệu bộ, thị xã Hoài Nhơn |
3.252 |
|
116 |
Trường Tiểu học số 2 Hoài Hảo - Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 18 phòng (12 phòng học + 06 phòng bộ môn), thị xã Hoài Nhơn |
3.488 |
|
117 |
Trường THCS Hoài Thanh. HM: Nhà bộ môn 02T06P và Nhà hiệu bộ |
4.938 |
|
118 |
Trường TH số 1 Hoài Thanh Tây. HM: NLH 03T12P và nhà hiệu bộ |
2.943 |
|
119 |
Trường THCS Hoài Đức, hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng, nhà hiệu bộ, tường rào |
4.640 |
|
120 |
Trường TH số 1 Hoài Tân; hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 12 phòng; Nhà hiệu bộ và Tường rào |
3.436 |
|
121 |
Trường THCS Hoài Mỹ. HM: Nhà bộ môn, NLH 02T12P và Nhà hiệu bộ |
5.492 |
|
122 |
Trường THCS Hoài Châu Bắc, HM: NBM 2T6P và NHB |
4.615 |
|
123 |
Trường THCS Đào Duy Từ, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
3.051 |
|
124 |
Trường Mẫu giáo Hoài Mỹ, bổ sung hạng mục: Nhà bếp, tường rào, cổng ngõ |
471 |
|
125 |
Trường TH số 2 Hoài Thanh, hạng mục: nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ |
3.357 |
|
126 |
Trường TH Hoài Châu, hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 14 phòng (08 phòng học + 06 phòng bộ môn) và nhà hiệu bộ |
3.536 |
|
127 |
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc, hạng mục: nhà lớp học 03 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ |
4.014 |
|
128 |
Trường Mầm non Canh Hiển; HM: XD nhà ăn-bếp, khu vệ sinh, sân bê tông và cổng ngõ tường rào |
1.339 |
|
II |
Y TẾ |
86.049 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế TT.Tăng Bạt Hổ |
2.810 |
|
2 |
Trạm y tế xã Cát Chánh, huyện Phù Cát |
1.026 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Cát Tân |
2.641 |
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa trạm y tế xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ |
194 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa trạm y tế xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ |
193 |
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ |
2.079 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ |
1.666 |
|
8 |
Trạm y tế xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn |
219 |
|
9 |
Trạm y tế xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn |
602 |
|
10 |
Trạm y tế xã Bình Tân, huyện Tây Sơn |
417 |
|
11 |
Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Phước Sơn |
2.156 |
|
12 |
Xây dựng mới khu nhà điều trị - nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn |
66.000 |
|
13 |
Trạm Y tế xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn |
134 |
|
14 |
Trạm Y tế xã Hoài Hải, huyện Hoài Nhơn |
1.967 |
|
15 |
Trạm Y tế phường Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn |
1883 |
|
16 |
Trạm Y tế phường Bồng Sơn, TX Hoài Nhơn |
2.062 |
|
III |
VĂN HÓA, THỂ THAO |
77.010 |
|
1 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi huyện An Lão |
9.657 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng và tu bổ tôn tạo di tích Địa điểm lịch sử chiến thắng Đèo Nhông, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ |
16.656 |
|
3 |
Xây dựng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Văn phong, xã Tây An, huyện Tây Sơn |
2.600 |
|
4 |
Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh |
7.635 |
|
5 |
Nhà Văn hóa trung tâm thị xã An Nhơn |
19.125 |
|
6 |
Quảng trường huyện Hoài Nhơn |
4.000 |
|
7 |
Đài tưởng niệm Liệt sỹ thanh niên xung phong tỉnh Bình Định |
1.718 |
|
8 |
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Hoài Nhơn |
14.500 |
|
9 |
Nhà Văn hóa xã Cát Hải |
1.119 |
|
B.3 |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI TRONG THỜI GIAN TỚI |
89.422 |
Chi tiết tại Phụ lục 5 |
C |
VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
17.300.000 |
|
C.1 |
GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN |
10.000.000 |
|
1 |
UBND thành phố Quy Nhơn |
2.250.000 |
|
2 |
UBND thị xã An Nhơn |
2.500.000 |
|
3 |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
1.500.000 |
|
4 |
UBND huyện Tuy Phước |
1.300.000 |
|
5 |
UBND huyện Tây Sơn |
350.000 |
|
6 |
UBND huyện Phù Cát |
1.125.000 |
|
7 |
UBND huyện Phù Mỹ |
600.000 |
|
8 |
UBND huyện Hoài Ân |
250.000 |
|
9 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
50.000 |
|
10 |
UBND huyện Vân Canh |
25.000 |
|
11 |
UBND huyện An Lão |
50.000 |
|
C.2 |
TỈNH BỐ TRÍ |
7.300.000 |
|
C.2.1 |
TRẢ NỢ NGÂN SÁCH |
133.291 |
|
C.2.2 |
HỖ TRỢ HỢP TÁC BÊN LÀO |
7.500 |
|
C.2.3 |
CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH |
2.000.000 |
(**) |
C.2.4 |
BỐ TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH BÊ TÔNG XI MĂNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG |
300.000 |
|
C.2.5 |
HỖ TRỢ, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN PPP VÀ CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
180.000 |
|
C.2.6 |
ĐỐI ỨNG ODA |
306.000 |
|
C.2.7 |
CHI PHÍ THẨM TRA PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH |
20.000 |
|
C.2.8 |
BỐ TRÍ CHO CÁC DANH MỤC DỰ ÁN |
4.353.209 |
|
C.2.8.1 |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN |
2.729.184 |
|
I |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
63.996 |
|
1 |
Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1) |
32.950 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng kiên cố hóa trường mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn, bãi ngang, hải đảo - giai đoạn 2017-2020 tỉnh Bình Định |
1.463 |
|
3 |
Nhà thực hành khoa Văn hóa Nghệ thuật |
3.083 |
|
4 |
Trường THPT Tăng Bạt Hổ (HM: Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng) |
10.500 |
|
5 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ. HM: Nhà lớp học, bộ môn và chức năng 03T 04PH, 06BM, 02PCN) |
12.500 |
|
6 |
Trường THPT số 3 Tuy Phước, huyện Tuy Phước. HM: NHB |
3.500 |
|
II |
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
1.536.834 |
|
1 |
Tuyến đường vào trụ sở Phòng Cảnh sát đường thủy |
500 |
|
2 |
Đường kết nối với di tích tháp Chăm Dương Long |
11.581 |
|
3 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh), đoạn Km137+580 - Km 143+787 |
1.390 |
|
4 |
Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km 130+00 - Km 137+580) |
8.380 |
|
5 |
Đường trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1 |
15.000 |
|
6 |
Đường vành đai khu trung tâm phần mềm và công viên khoa học thuộc khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa |
5.000 |
|
7 |
Tuyến đường đi từ đài Kinh thiên đến Lăng Mai Xuân Thưởng, huyện Tây Sơn |
4.345 |
|
8 |
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi |
300.000 |
|
9 |
Đường giao thông vào các khu đất sản xuất hồ chứa nước Đồng Mít |
510 |
|
10 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài (đoạn từ Lâm Văn Tương đến Quốc Lộ 19 mới) |
5.000 |
|
11 |
Đường nối từ đường trục KKT Nhơn Hội đến Khu tâm linh chùa Linh Phong |
11.000 |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ ĐT.639 (đoạn từ cầu Thiện Chánh đến Quốc lộ 1) |
5.193 |
|
13 |
Đường vào Ga Diêu Trì |
10.709 |
|
14 |
Mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát) |
117.076 |
|
15 |
Cầu kết nối từ Trung tâm hành chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão |
24.685 |
|
16 |
Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội |
34.849 |
|
17 |
Tuyến đường ra Cảng Nhơn Hội, Khu kinh tế Nhơn Hội |
4.643 |
|
18 |
Tuyến đường trục Khu kinh tế nối dài từ Km0+00 đến Vịnh Mai Hương |
49.042 |
|
19 |
Đường trục Khu kinh tế nối dài, đoạn Km4+00 - km 18+500 |
91.455 |
|
20 |
Tuyến đường trục Đông - Tây kết nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km137+580 - Km143+787 |
135.996 |
|
21 |
Xây dựng cầu vào trụ sở mới Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ Bình Định |
29.000 |
|
22 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn) |
69.998 |
|
445.199 |
|
||
24 |
Tuyến đường liên khu vực kết nối từ tuyến đường đi Nhơn Lý đến khu lõi đô thị |
35.333 |
|
25 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1) |
69.803 |
|
26 |
Khắc phục sửa chữa, đảm bảo đi lại tuyến đường Canh Thuận - Canh Liên, huyện Vân Canh |
7.498 |
|
27 |
Dự án: Cầu Mỹ Chánh, tại Km 48+15, tuyến ĐT.639 (Quy Nhơn - Tam Quan) |
3.715 |
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn (giai đoạn 1) |
39.934 |
|
III |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ, MÔI TRƯỜNG, KHU DÂN CƯ, KHU TĐC, CHỢ, ĐIỆN |
230.306 |
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1 |
1.240 |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
150.800 |
|
3 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định |
7.100 |
|
4 |
Đầu tư, nâng cấp một số máy móc, trang thiết bị phục vụ quan trắc và phân tích môi trường cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
1.500 |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
69.660 |
|
IV |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
5.733 |
|
1 |
Khu khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học |
4.983 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc của Trung tâm Thông tin - ứng dụng Khoa học và Công nghệ Bình Định |
750 |
|
V |
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘl |
4.110 |
|
1 |
Đền thờ các liệt sĩ Sư đoàn 3 Sao vàng tại xã Bình Tân, huyện Tây Sơn (Khu tưởng niệm liệt sĩ Thuận Ninh) |
715 |
|
2 |
Sửa chữa Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội Bình Định, hạng mục: Nhà ở đối tượng, hệ thống thoát nước, bờ kè |
995 |
|
3 |
Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn |
1.200 |
|
4 |
Sửa chữa, cải tạo Cơ sở Cai nghiện ma túy, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; hạng mục: Nhà ở học viên cai nghiện đối tượng nữ |
1.200 |
|
VI |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
357.399 |
|
1 |
Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn |
4.387 |
|
2 |
Nạo vét bồi lấp cửa sông Tam Quan |
2.597 |
|
3 |
Dự án Xử lý cấp bách đê, kè sông Kôn |
220 |
|
4 |
Hợp phần Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít |
106.000 |
|
5 |
Khu tái định cư Vinh Quang, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước |
13.491 |
|
6 |
Hệ thống tưới, tiêu Tà Loan |
13.060 |
|
7 |
Kè chống sạt lở kết hợp bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1) |
19.185 |
|
8 |
Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng, huyện Phù Cát |
39.700 |
|
9 |
Xử lý sạt lở cấp bách sông Kôn đoạn qua thị xã An Nhơn và sông Cạn, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
4.490 |
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ |
5.947 |
|
11 |
Trạm bơm Chà Rang, xã Bình Thuận |
9.430 |
|
12 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Mây, thị trấn Vân Canh |
6.482 |
|
13 |
Bổ sung nguồn nước các nhà máy: Nhơn Tân, Phước Sơn, khu Đông Nam Hoài Nhơn, Đông Nam Phù Cát |
1.000 |
|
14 |
Mở rộng phạm vi cấp nước Vĩnh An - Bình Tường: Xây dựng tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch đến xã Tây Phú từ nhà máy cấp nước Vĩnh An - Bình Tường |
2.500 |
|
15 |
Mở rộng phạm vi cấp nước khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn: Xây dựng trạm bơm tăng áp, đường ống dẫn nước, phân phối nước sạch dọc tuyến đường ĐT.639 và các tuyến ống nhánh phân phối (cấp nước 02 thôn: Lâm Trúc 1 và Lâm Trúc 2, xã Hoài Thanh) |
4.700 |
|
16 |
Nâng cấp, mỡ rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát |
64.000 |
|
17 |
Mở rộng phạm vi cấp nước Tây Giang - Tây Thuận: Xây dựng trạm bơm tăng áp và đường ống phân phối nước sạch cấp nước cho xã Tây Thuận (từ nhà máy nước Tây Giang - Tây Thuận) |
2.100 |
|
18 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông An Lão |
4.119 |
|
19 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông La Tinh |
4.963 |
|
20 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông Kôn |
5.926 |
|
21 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở khu sản xuất tái định cư hồ Đồng Mít, sông An Lão |
2.898 |
|
22 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở Khắc phục sạt lở mái kênh và bồi lắp lòng dẫn kênh Văn Phong |
1.957 |
|
23 |
Khắc phục cấp bách tuyến đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử dụng làm đường tránh ngập phía Tây tuyến ĐT.629 trong mùa mưa lũ |
7.559 |
|
24 |
Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở đầm Đề Gi kết hợp giao thông, đoạn từ cầu Ngòi đến cảng Đè Gi, huyện Phù Cát |
14.000 |
|
25 |
Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn |
11.000 |
|
26 |
Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở bờ sông An Lão, huyện An Lão |
1.593 |
|
27 |
Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở, ngăn lũ sông Lại Giang, đoạn qua khu dân cư Phú An, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn. |
4.095 |
|
VII |
QLNN - QPAN |
309.495 |
|
1 |
Cải tạo cơ sở thực hành số 20 Trần Thị Kỷ thị xã An Nhơn (CĐT: Trường Cao đẳng Bình Định) |
8.500 |
|
2 |
Nhà làm việc BCH QS cấp xã |
29.500 |
|
3 |
Trạm KSBP Tam Quan - Thuộc Đồn Biên phòng Tam Quan Nam (308) |
5.000 |
|
4 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Mỹ Đức thuộc Đồn Biên phòng Mỹ An (312) |
4.000 |
|
5 |
Doanh trại Đại đội trinh sát/BCHQS tỉnh Bình Định (Giai đoạn 2) |
21.826 |
|
6 |
Trạm Kiểm lâm Bắc sông Kôn |
1.000 |
|
7 |
Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Đồng Le, huyện Tây Sơn |
1.260 |
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban QLDA Giao thông tỉnh Bình Định |
1.000 |
|
9 |
Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường |
6.410 |
|
10 |
Doanh trại dBB52/e739 |
13.024 |
|
11 |
Đường hầm Sh02-BĐ13 |
6.350 |
|
12 |
Trung tâm hội nghị của tỉnh |
18.000 |
|
13 |
Nhà làm việc 2A Trần Phú |
35.370 |
|
14 |
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ Sở làm việc của Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
5.613 |
|
15 |
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh BĐ giai đoạn 2012-2015 |
22.355 |
|
16 |
Sửa chữa nhà làm việc 2B Trần Phú |
14.892 |
|
17 |
Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông |
3.293 |
|
18 |
Dự án: Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh tại số 20 Ngô Thời Nhiệm, thành phố Quy Nhơn |
200 |
|
19 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định |
64.000 |
|
20 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Bình Định |
6.000 |
|
21 |
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Giao thông thuộc Công an tỉnh Bình Định |
41.902 |
|
VIII |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
38.537 |
|
1 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 |
27.000 |
|
2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng, giai đoạn 2021-2025 (Số hóa tài liệu tại lưu trữ lịch sử đảng của Tỉnh ủy Bình Định) |
11.537 |
|
IX |
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
74.452 |
|
1 |
Xây dựng mới Nhà hát nghệ thuật truyền thống tỉnh Bình Định |
716 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa nhà thi đấu thể thao tỉnh |
129 |
|
3 |
Xây dựng mái che của bể bơi tại Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định |
3.442 |
|
4 |
Các bia di tích được xếp hạng (Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh) |
834 |
|
5 |
Hạng mục Trồng cây xanh, trồng cây bông giấy và các hạng mục HTKT thuộc Đàn tế trời đất (Đài Kính thiên) |
1.349 |
|
6 |
Tác phẩm tượng nghệ thuật nhạc sĩ Trịnh Công Sơn |
130 |
|
7 |
Đền thờ anh hùng dân tộc Nguyễn Trung Trực |
6.483 |
|
8 |
Xây dựng, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tại tháp Bánh Ít |
25.632 |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh |
1.411 |
|
10 |
Khu di tích mộ Võ Xán |
1.200 |
|
11 |
Xây dựng Đền thờ Võ Văn Dũng |
14.990 |
|
12 |
Sửa chữa Sân Vận động Quy Nhơn |
18.136 |
|
X |
Y TẾ |
108.322 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo Khoa sản và Khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh Bình Định |
8.835 |
|
2 |
Cải tạo, xây dựng hành lang cầu nối kết nối toàn bộ các khoa, phòng và cải tạo cảnh quan sân vườn, đường nội bộ trong khuôn viên BVĐK tỉnh Bình Định |
10.484 |
|
3 |
Hệ thống thoát nước mưa và Đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của BVĐK tỉnh |
11.999 |
|
4 |
Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn - Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ |
7.812 |
|
5 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà Điều trị 251 giường - Hệ thống khí y tế |
7.025 |
|
6 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa phụ sản, khoa nhi, khoa xét nghiệm cũ thành đơn nguyên cấp cứu nhi và nhi sơ sinh; Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa hồi sức cấp cứu thành khu hồi tỉnh sau mổ và hành lang chính |
4.391 |
|
7 |
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân |
9.966 |
|
8 |
Trung tâm Y tế huyện Vân Canh; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Nhà điều trị Nội nhi và nhà xét nghiệm + X Quang |
4.439 |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà Mổ thuộc Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
11.822 |
|
10 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định; Hạng mục: Cải tạo khoa Lao, khoa bệnh Phổi, khoa Chẩn đoán hình ảnh - xét nghiệm |
9.770 |
|
11 |
Dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định; hạng mục: khu điều trị và chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng |
12.963 |
|
12 |
Mở rộng Bệnh viện mắt Bình Định |
4.389 |
|
13 |
Dự án: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ khám chữa bệnh tại Khoa Nội trung cao và Phòng Khám trung cao thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định |
4.427 |
|
C.2.8.2 |
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI TRONG THỜI GIAN TỚI |
1.624.025 |
Chi tiết tại Phụ lục 05 |
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH |
532.500 |
|
E |
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
21.900 |
|
1 |
Nhà làm việc Sở Tư pháp |
21.900 |
|
G |
NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH |
55.699 |
|
1 |
Dự án Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung |
55.699 |
|
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
- Hạng mục: Mở rộng, cải tạo, nâng cấp Nhà trưng bày Bảo tàng (Nâng cấp Bảo tàng Quang Trung); Cải tạo, nâng cấp Nhà tiếp khách; Cải tạo nâng cấp Nhà làm việc |
6.500 |
|
1.2 |
- Căn tin, bán hàng lưu niệm và Kè cảnh quan đập tràn mương Văn phong |
3.500 |
|
1.3 |
- Hạng mục San nền, tường chắn đất (phần mở rộng phía sau BTQT)- Phần tư vấn kiểm toán |
38 |
|
1.4 |
- Hạng mục: Nội thất, trưng bày và bài trí thờ tự tại Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt (tạo hình và xếp đặt, trang trí không gian thờ tự) |
18.419 |
|
1.5 |
- Hạng mục: Tư vấn thiết kế Bản vẽ thi công phần xây lấp Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt (phần việc do Sở VHTT làm chủ đầu tư) |
1.192 |
|
1.6 |
- Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt |
12.550 |
|
1.7 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu C và phục dựng cảnh quan Bến Trường Trầu tại Bảo tàng Quang Trung |
13.500 |
|
H |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP |
4.500.000 |
|
I |
BỐ TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH BÊ TÔNG XI MĂNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG |
200.000 |
|
II |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN |
2.321.500 |
|
70.000 |
|
||
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 8 Khu đô thị mới Nhơn Hội |
10.000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, thành phố Quy Nhơn (đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng đến hết Cầu số 2 qua sông Hà Thanh) |
90.000 |
|
4 |
Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong |
78.500 |
|
5 |
Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh |
141.000 |
|
6 |
Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành |
200.000 |
|
7 |
Xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và GPMB Khu tái định cư Quàng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
40.000 |
|
8 |
Xây dựng kè và giải phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
400.000 |
|
494.000 |
|
||
10 |
Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
250.000 |
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài |
180.000 |
|
12 |
Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1) |
129.000 |
|
13 |
Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội |
170.000 |
|
14 |
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc |
24.000 |
|
15 |
Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2) |
45.000 |
|
III |
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI TRONG THỜI GIAN TỚI |
1.978.500 |
Chi tiết tại Phụ lục 05 |
I |
NGUỒN HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH TỈNH KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CỦA DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 19 (ĐOẠN TỪ CẢNG QUY NHƠN ĐẾN GIAO QUỐC LỘ 1) |
317.747 |
|
1 |
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi |
317.747 |
|
Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn.
(**) Giao UBND tỉnh thỏa thuận với Thường trực HĐND tỉnh phân bố cụ thể.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 (*) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
4.851.172 |
|
A |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
1.159.225 |
|
I |
BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN CÁP BÁCH, QUAN TRỌNG CỦA TỈNH VÀ CẤP HUYỆN |
900.000 |
|
II |
BỐ TRÍ CÁC CÔNG TRÌNH TUYẾN TỈNH |
259.225 |
|
1 |
Trụ sở làm việc của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
75.000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25.000 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Nội vụ |
6.000 |
|
4 |
Nhà làm việc Liên minh hợp tác xã tỉnh |
7.000 |
|
5 |
40.000 |
|
|
6 |
Cải tạo hệ thống điện của BVĐK tỉnh Bình Định |
14.800 |
|
7 |
Trạm nghiên cứu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Thông tin - ứng dụng khoa học và công nghệ Bình Định, tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định; HM: Nhà nuôi trồng nấm ăn, nấm dược liệu; cải tạo NC trạm biến áp và đường dây trung, hạ thế |
8.000 |
|
8 |
Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định |
12.000 |
|
9 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
71.425 |
|
B |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
89.422 |
|
I |
BỐ TRÍ CÁC CÔNG TRÌNH TUYẾN TỈNH |
89.422 |
|
1 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
89.422 |
|
C |
VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
1.624.025 |
|
C.1 |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI CÓ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
1.400.000 |
|
1 |
Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân |
300.000 |
|
Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại |
230.000 |
|
|
3 |
Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn |
140.000 |
|
140.000 |
|
||
190.000 |
|
||
6 |
Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới |
190.000 |
|
7 |
Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn |
120.000 |
|
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn |
30.000 |
|
9 |
Đập dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh |
10.000 |
|
10 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng) |
40.000 |
|
11 |
Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu) |
10.000 |
|
C.2 |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI CẤP THIẾT CẦN TRIỂN KHAI TRONG THỜI GIAN ĐẾN |
224.025 |
|
1 |
Tuyến đường từ Khu dân cư kết nối lên cột cờ và Hải đăng phục vụ du lịch kết hợp quốc phòng, an ninh trên đảo Cù Lao Xanh |
5.200 |
|
2 |
Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa trang liệt sỹ An Hòa đến công trình hồ chứa nước Đồng Mít |
18.000 |
|
3 |
Hệ thống kênh tưới hồ Đồng Mít |
39.000 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng bệnh viện Đa khoa tỉnh (xây dựng mới đơn nguyên) |
74.758 |
|
5 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Tiến |
5.000 |
|
6 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Mũi Tấn |
5.000 |
|
7 |
Sửa chữa, tu bổ, khắc phục xuống cấp cơ sở hạ tầng tại di tích Tháp Dương Long và di tích Tháp Cánh Tiên |
2.100 |
|
8 |
Chống xuống cấp, tu bổ và phát huy giá trị di tích Quốc gia Tháp Thủ Thiện |
5.967 |
|
9 |
Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng giai đoạn 2021 -2025 Trong đó: Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc (vốn đầu tư phát triển) |
16.000 |
|
10 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục Khoa Truyền nhiễm |
13.000 |
|
11 |
Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
11.000 |
|
12 |
Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện...) |
11.500 |
|
13 |
Dự án Đường tuần tra bảo vệ rừng Khu di tích thành đá Tà Kơn và Đường vào suối Tà Má |
17.500 |
|
D |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP |
1.978.500 |
|
1 |
Đối ứng dự án ODA |
|
|
|
- Dự án Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định |
833.000 |
|
2 |
Đường phía Tây huyện Vân Canh (từ Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex Bình Định đến Thị trấn Vân Canh) |
100.000 |
|
70.500 |
|
||
4 |
Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639) |
100.000 |
|
5 |
Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ |
35.000 |
|
6 |
Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc |
35.000 |
|
7 |
Nâng cao độ nền mặt đường tuyến ĐT 640 đoạn Km 18+178 - Km 19+231 |
40.000 |
|
8 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 636, đoạn qua xã Phước Hòa, Phước Hưng thuộc địa bàn huyện Tuy Phước |
36.000 |
|
9 |
Tuyến đường dẫn ra cảng tổng hợp Khu kinh tế Nhơn Hội |
80.000 |
|
10 |
Doanh trại Ban CHQS thị xã Hoài Nhơn |
20.000 |
|
11 |
Cơ sở Huấn luyện Dự bị động viên tỉnh Bình Định |
30.300 |
|
12 |
Doanh trại Đại đội Kho K6/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Định |
10.000 |
|
13 |
Cải tạo, sửa chữa Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh |
1.600 |
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu Cải táng thuộc Nghĩa hang nhân dân huyện Tuy Phước |
24.000 |
|
100.000 |
|
||
16 |
Nhà làm việc khối an ninh, xây dựng lực lượng và Hội trường thuộc Công an tỉnh Bình Định. |
48.000 |
|
17 |
Xây dựng trụ sở làm việc phục vụ công tác cho Công an các xã trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 |
50.000 |
|
18 |
Sửa chữa, nâng cấp các hồ, đập xuống cấp |
100.000 |
|
19 |
Xây dựng Đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ tỉnh Bình Định |
20.000 |
|
20 |
Sửa chữa, cải tạo Nhà làm việc P.Tham mưu, Làm sa bàn, Nhà huấn luyện A2, Hạ tầng kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh |
9.000 |
|
21 |
Phục dựng cảnh quan giả sơn kết nối với cảnh quan Bảo tàng Quang Trung |
20000 |
|
80.000 |
|
||
23 |
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Quốc gia đặc biệt cụm tháp Dương Long |
24.000 |
|
24 |
Đường kết nối thị trấn An Lão với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây |
22.000 |
|
25 |
Chợ đầu mối nông sản thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 1) |
18.500 |
|
26 |
Chợ đầu mối nông sản thị xã An Nhơn (giai đoạn 1) |
18.600 |
|
27 |
Hải đ dân quân thường trực |
20.000 |
|
28 |
Công trình: Sh03-BĐ2021 |
10.000 |
|
29 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định |
15.000 |
|
30 |
Bệnh viện Tâm thần Bình Định |
8.000 |
|
Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT;
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục |
Ghi chú |
|
1 |
Khu dân cư An Quang Tây tại xã Cát Khánh, huyện Phù Cát |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng HTKT Khu tái định cư HH1, HH2 tại KV1 phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
|
3 |
Hệ thống HTKT Khu dân cư tại dải cây xanh Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu đô thị - Thương mại phía bắc sông Hà Thanh, TP Quy Nhơn |
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất dọc đường hoa lư nối dài |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới. Phường Nhơn Bình |
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Long Vân |
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu Đô mới Long Vân (khu A 2) Phường Trần Quang Diệu, thành Phố Quy Nhơn |
|
|
8 |
Khu dân cư phía Tây đường Trần Nhân Tông, khu vực 7-8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất xí nghiệp Song Mây xuất khẩu, phân viện điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
|
|
10 |
Bồi thường, hỗ trợ cho Bộ tư lệnh Quân khu 5 để chuyển giao khu đất 655, P. Nguyễn Văn Cừ |
|
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật dự án đầu tư các tuyến đường kết nối vào Nhà ở xã hội Phường Nhơn Bình |
|
|
12 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất phía Bắc khu Nhà ở xã hội Nhơn Bình, Phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất xung quanh Trường Cao đẳng Bình Định, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu Tái định cư 01 thuộc Khu Đô thị - Du lịch - Văn hóa - Thể thao Hồ Phú Hòa |
|
|
15 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu Tái định cư 02 thuộc Khu Đô thị - Du lịch - Văn hóa - Thể thao Hồ Phú Hòa |
|
|
16 |
Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc QL1D |
|
|
17 |
Đường trục Khu kinh tế nối dài (đoạn Km4+00-Km18+500) |
|
|
18 |
Khu dân cư tại khu vực 4, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
|
19 |
Khu TĐC phục vụ dự án Đường phía Tây tỉnh ĐT.638 và các dự án trên địa bàn xã Canh Vinh, huyện Vân Canh (giai đoạn 1) |
|
|
20 |
Hạ tầng kỹ thuật tại Khu đất Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải bình Định và các khu vực liền kề, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 01) |
|
|
21 |
Đầu tư hạ tầng Khu đất xã Phước Lộc (giai đoạn 1) phục vụ bố trí TĐC Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải |
|
|
22 |
Đầu tư hạ tầng Khu đất xã Phước Lộc (giai đoạn 2) phục vụ bố trí TĐC Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải |
|
|
23 |
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến đến Đề Gi |
|
|
24 |
Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1) |
|
|
25 |
Khu vực 1 Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
|
|
26 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài |
|
|
27 |
Khu dân cư thấp tầng tại xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
|
|
28 |
Hạ tầng kỹ thuật tại Khu đất Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải bình Định và các khu vực liền kề, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 2) |
|
|
29 |
Khu TĐC phía Bắc Công Viên khoa học, thuộc Khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
|
30 |
Đường vào Ga Diêu Trì |
|
|
31 |
Điểm tái định cư dọc Quốc lộ 1, phường Bùi Thị Xuân phục vụ dự án Đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đoạn Km130+00-Km137+580 |
|
|
32 |
Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex Bình Định (Khu A; Khu cải táng phục vụ dự án Becamex Bình Định) |
|
|
33 |
Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc Quốc lộ 1D |
|
|
34 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tại Khu vực 6, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
|
35 |
Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc khu tái định cư Quy Hòa, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
|
36 |
Đường nối từ đường trục KKT Nhơn Hội đến Khu tâm linh chùa Linh Phong |
|
|
37 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất thuộc dải cây xanh đường Nguyễn Trọng Trì, thuộc khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, thành phố Quy Nhơn |
|
|
38 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Long Vân (khu A2) phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
|
39 |
Dự án xây dựng HTKT khu đất dọc đường cầu Hoa Lư nối dài, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
40 |
Khu dân cư tại mặt bằng Công ty 508 |
|
|
41 |
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh |
|
|
42 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Trung đoàn Vận tải 655 |
|
|
43 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư HH1 &HH2 |
|
|
44 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất thu hồi của Chi nhánh Công ty cổ phần Muối và Thương mại Miền Trung |
|
|
45 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại dải cây xanh Khu TĐC phục vụ đầu tư xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh |
|
|
46 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất của Công ty Cổ phần giống lâm nghiệp Nam Trung bộ, khu đất Công ty Công viên cây xanh và chiếu sáng đô thị và khu đất trống liền kề quốc lộ 1D để bố trí Đại đội Trinh sát - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
47 |
Đường vành đai khu Trung tâm phần mềm và Công viên khoa học thuộc khu Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn |
|
|
48 |
Khu công nghệ phần mềm của Công ty TMA Solutions tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn |
|
|
49 |
Khu Công viên khoa học thuộc Khu thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn, tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn |
|
|
50 |
Đường trục Khu kinh tế nối dài (giai đoạn 1) |
|
|
51 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ GPMB cho các dự án trọng điểm của tỉnh |
|
|
52 |
Dự án xây dựng doanh trại Đại đội trinh sát, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
53 |
Dự án xây dựng cấp bách kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu úng, thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh |
|
|
54 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Hoài Nhơn thuộc Công an tỉnh Bình Định |
|
|
55 |
Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội (Khu phía Tây đường trục Khu kinh tế) thuộc dự án Bồi thường, GPMB các dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
|
56 |
Ban Quản lý Khu kinh tế thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ GPMB cho các dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
|
57 |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm Dự án Khu Công nghiệp Nhơn Hội (Khu A) |
|
|
58 |
Công ty CP in và Bao bì Bình Định |
|
|
59 |
Khu đất Trung tâm Đào tạo nghề của Trường cao đẳng nghề số 5, phường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
60 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
|
|
61 |
Bồi thường hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB Khu đất Xí nghiệp Thực nhẩm Quy Nhơn |
|
|
62 |
Bồi thường hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB Công ty Cổ phần Dầu thực vật Bình Định |
|
|
63 |
Bồi thường hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB Công ty TNHH Hòa Bình |
|
|
64 |
Dự án xây dựng Khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
65 |
Mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát) |
|
|
66 |
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành |
|
|
67 |
Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh |
|
|
68 |
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 05 và số 08 (giai đoạn 2), thuộc dự án Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội |
|
|
69 |
Đầu tư hạ tầng khu đất tại xã Phước Lộc (giai đoạn 2) phục vụ bố trí các cơ sở di dời khỏi thành phố Quy Nhơn |
|
|
70 |
Khu cải táng Quy Hòa, khu vực 2 phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
|
71 |
Khu tái định cư Vinh Quang, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước |
|
|
72 |
Khu nhà ở xã hội phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
|
73 |
Khu tái định cư phía Đông chùa Bình An |
|
|
74 |
Dự án Đầu tư xây dựng và Kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Phú Tài |
|
|
75 |
Đền thờ các liệt sĩ Sư đoàn 3 Sao Vàng tại xã Bình Tân, huyện Tây Sơn (Khu tưởng niệm Liệt sĩ Thuận Ninh) |
|
|
76 |
Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội |
|
|
77 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân |
|
|
78 |
Quỹ đất dọc đường trục KKT nối dài (điểm số 1), xã Cát Tân, huyện Phù Cát |
|
|
79 |
Khu dịch vụ thương mại 03, 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến |
|
|
80 |
Công trình khu đất ở phía Nam đường trục KKT nối dài tại lý trình Km2+400 |
|
|
81 |
Công trình khu thương mại dịch vụ 05 thuộc điểm số 3 quỹ đất dọc đường trục KKT nối dài. |
|
|
82 |
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lê Đại Cang |
|
|
83 |
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát giao thông thuộc Công an tỉnh Bình Định |
|
|
84 |
Xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và giải phóng mặt bằng Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
|
|
85 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
|
|
86 |
Xây dựng kè và giải phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
|
|
87 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
|
|
88 |
Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn |
|
|
89 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư 01 thuộc khu Đô thị - Du lịch - Văn hóa - Thể thao hồ Phú Hòa, thành phố Quy Nhơn |
|
|
90 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư 02 thuộc khu Đô thị - Du lịch - Văn hóa - Thể thao hồ Phú Hòa, thành phố Quy Nhơn |
|
|
91 |
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc |
|
|
92 |
Nâng cấp mở rộng tuyến Quốc lộ 19C, đoạn Km27+100 - Km29+100 (Trung tâm thị trấn Vân Canh) |
|
|
93 |
Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn |
|
|
94 |
Doanh trại Đại đội Cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Bình Định |
|
|
95 |
Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2) |
|
|
96 |
Khu neo đậu tránh trú bão đầm Đề Gi |
|
|
97 |
Hệ thống thủy lợi Tân An - Đập Đá |
|
|
|
|
|
|