STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn
NSTW
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
9.507.387
|
7.228.960
|
1.783.450
|
1.640.493
|
6.124.000
|
4.440.420
|
490.920
|
|
|
A
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
5.579.248
|
4.410.228
|
1.507.546
|
1.386.589
|
3.271.690
|
2.632.055
|
435.293
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
3.840.948
|
2.918.928
|
1.507.546
|
1.386.589
|
1.765.394
|
1.362.759
|
435.293
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
3.840.948
|
2.918.928
|
1.507.546
|
1.386.589
|
1.765.394
|
1.362.759
|
435.293
|
|
|
1
|
Dự án Đường
NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y
|
BQL Khu Kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
2008-2010
|
57-28/4/2007
|
484.665
|
484.665
|
183.244
|
183.244
|
295.418
|
295.418
|
295.418
|
|
|
2
|
Dự án Đường
N5 (đoạn nối từ đường NT18 đến đường HCM) Khu KTCKQT Bờ Y
|
BQL Khu Kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
2008-2010
|
207-06/10/2008
|
478.960
|
478.960
|
309.715
|
309.715
|
114.883
|
114.883
|
114.883
|
|
|
3
|
Đường giao
thông tránh lũ từ thôn 10 xã Đăk Pxi, huyện
Đắk Hà đi thôn 2 xã Diên Bình, huyện Đăk Tô
|
UBND huyện Đắk Hà
|
Đắk Hà
|
2010-
|
1083-15/11/2012
|
275.969
|
275.969
|
211.956
|
176.899
|
24.992
|
24.992
|
24.992
|
|
|
4
|
Đường và cầu từ Tỉnh
lộ 671 đi Quốc lộ 14
|
BQL các dự án 98
|
Kon Tum
|
2017-2020
|
1185-10/10/2016;
321-09/4/2019
|
249.997
|
150.000
|
98.011
|
12.111
|
126.986
|
112.886
|
|
|
|
5
|
Đường giao
thông kết nối từ đường Hồ Chí
Minh đi Quốc lộ 24
|
BQL các dự án 98
|
Kon Tum
|
2017-2020
|
695-20/7/2017
|
760.723
|
685.000
|
616.500
|
616.500
|
144.000
|
68.500
|
|
|
|
6
|
Đầu tư xây
dựng các tuyến đường ĐĐT02, ĐĐT03, ĐĐT08
khu trung tâm huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện Ia HDrai
|
Ia
H'Drai
|
2016-2019
|
478-14/7/2015
305-31/3/2016
|
98.034
|
98.034
|
60.000
|
60.000
|
28.200
|
28.200
|
|
|
|
7
|
Dự án đường trục
chính phía Tây thành phố Kon Tum
|
BQL các dự án 98
|
Kon Tum
|
2021-
|
1020-18/10/2020
|
1.492.600
|
746.300
|
28.120
|
28.120
|
1.030.915
|
717.880
|
|
|
|
II
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km0 - Km17+00; Km42+400-Km49+500
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kon Tum
|
|
NQ 25-29/4/2021
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường từ Quốc lộ 24 đi Tỉnh lộ 675
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kon Tum
|
|
NQ 26-29/4/2021
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
III
|
Dự án Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.738.300
|
1.491.300
|
|
|
1.504.296
|
1.267.296
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.196.693
|
1.009.300
|
|
|
1.196.693
|
1.009.300
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu
và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim,
thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh
lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kon Tum
|
2022-2025
|
NQ 23-29/4/2021
|
169.234
|
152.000
|
|
|
169.234
|
152.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở
rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 -Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kon Tum
|
2022-2025
|
NQ 24-29/4/2021
|
128.940
|
115.000
|
|
|
128.940
|
115.000
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây
dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn
từ Km0 - Km24
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kon Tum, Sa Thầy
|
2021-2024
|
NQ 27-29/4/2021
|
129.773
|
116.800
|
|
|
129.773
|
116.800
|
|
|
|
4
|
Đường giao
thông từ xã Đắk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
2021-2024
|
NQ 08-12/3/2021
|
150.000
|
135.000
|
|
|
150.000
|
135.000
|
|
|
|
5
|
Đường trung
tâm phía Nam thị trấn Plei Kần
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
2022-2024
|
NQ 11-12/3/2021
|
246 000
|
200.000
|
|
|
246.000
|
200.000
|
|
|
|
6
|
Đường từ Quốc
lộ 24 đi khu nghỉ dưỡng khu vực Đông Nam
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
2022-2024
|
NQ 34-29/4/2021
|
109.484
|
98.500
|
|
|
109.484
|
98.500
|
|
|
|
7
|
Đường từ
Trung tâm thị trấn Đắk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đắk Glei
|
UBND huyện Đắk Glei
|
Đắk Glei
|
2022-2025
|
NQ 21-29/4/2021
|
263.262
|
192.000
|
|
|
263.262
|
192.000
|
|
|
|
b)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
541.607
|
482.000
|
|
|
307.603
|
257.996
|
|
|
|
1
|
Đường từ Quốc
lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đắk Hà (Đoạn qua địa phận
huyện Đắk Hà)
|
UBND huyện Đắk Hà
|
Đắk Hà
|
Từ 2023-
|
NQ 33-29/4/2021
|
171.725
|
149.000
|
|
|
121.725
|
105.000
|
|
|
|
2
|
Đường từ Quốc
lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đắk Pxi, huyện Đắk Hà (Đoạn qua địa phận
huyện Tu Mơ Rông)
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
Từ 2023-
|
NQ 32-29/4/2021
|
220.000
|
198.000
|
|
|
120.000
|
100.000
|
|
|
|
3
|
Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H’Drai
|
Từ 2023-
|
NQ 36-29/4/2021
|
149.882
|
135.000
|
|
|
65.878
|
52.996
|
|
|
|
B
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC CẤP NƯỚC THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
|
400.984
|
356.484
|
81.022
|
81.022
|
222.927
|
198.927
|
55.627
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
215.984
|
189.984
|
81.022
|
81.022
|
112.927
|
98.927
|
55.627
|
|
|
a)
|
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
215.984
|
189.984
|
81.022
|
81.022
|
112.927
|
98.927
|
55.627
|
|
|
1
|
Cấp nước
sinh hoạt thị trấn Sa Thầy
|
BQL các dự án 98
|
Sa Thầy
|
2017-2020
|
1333-31/10/2016
|
116.000
|
90.000
|
34.373
|
34.373
|
69.627
|
55.627
|
55.627
|
|
|
2
|
Cấp nước
sinh hoạt Trung tâm huyện Ia H’Drai
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H’Drai
|
2016-2019
|
476-14/7/2015
279-30/3/2016
|
99.984
|
99.984
|
46.649
|
46.649
|
43.300
|
43.300
|
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
185.000
|
166.500
|
|
|
110.000
|
100.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
185.000
|
166.500
|
|
|
110.000
|
100.000
|
|
|
|
1
|
Hệ thống
thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
Từ 2023-
|
NQ 35-29/4/2021
|
185.000
|
166.500
|
|
|
110.000
|
100.000
|
|
|
|
C
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
111.765
|
95.000
|
75.000
|
75.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
111.765
|
95.000
|
75.000
|
75.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
111.765
|
95.000
|
75.000
|
75.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020
|
Sở Công thương
|
Toàn tỉnh
|
2017-
|
1072-21/10/2014
1128-24/10/2018
|
111.765
|
95.000
|
75.000
|
75.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
D
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
2.244.978
|
1.403.541
|
31.537
|
11.537
|
1.932.024
|
1.110.587
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
522.941
|
493.441
|
31.537
|
11.537
|
444.885
|
435.385
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
522.941
|
493.441
|
31.537
|
11.537
|
444.885
|
435.385
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt
lở bờ suối Đắk Ter
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
2020-2021
|
733-31/7/2020
|
49.500
|
20.000
|
30.000
|
10.000
|
19.500
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Dự án Kè chống
lũ lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đắk Bla trên địa
bàn thành phố Kon Tum (tuyến bờ Bắc - đoạn từ làng KonHraChót đi làng Kon Tum Kơ Năm, KonKlor 1 và Kon Tum Kơ Pơng)
|
BQL các dự án 98
|
Kon Tum
|
2021-2024
|
1106-10/11/2020
|
473.441
|
473.441
|
1.537
|
1.537
|
425.385
|
425.385
|
|
|
|
II
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi
Kon Braih 3, huyện Kon Plông
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Kon Plong
|
|
NQ 38-29/4/2021
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.722.037
|
910.100
|
|
|
1.486.139
|
674.202
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
552.740
|
500.100
|
|
|
552.740
|
500.100
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa
nâng cấp Đập Đắk Cấm, thành phố Kon Tum
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Kon Tum
|
2021-2024
|
NQ 07-12/3/2021;
215-24/3/2021
|
299.000
|
269.100
|
|
|
299.000
|
269.100
|
|
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
Sa Thầy
|
2022-2024
|
NQ 19-29/4/2021
|
62.500
|
57.000
|
|
|
62.500
|
57.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cao
năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn
2021 - 2025
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Kon Tum
|
2022-2025
|
NQ 28-29/4/2021
|
73.240
|
67.000
|
|
|
73.240
|
67.000
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa,
nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đắk Sia II, huyện Sa Thầy
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Sa Thầy
|
2022-2025
|
NQ 20-29/42021
|
118.000
|
107.000
|
|
|
118.000
|
107.000
|
|
|
|
b)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
1.169.297
|
410.000
|
|
|
933.399
|
174.102
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ,khôi
phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn
2021-2025
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kon Tum
|
Từ 2023-
|
NQ 31-29/4/2021
|
985.797
|
230.000
|
|
|
855.797
|
100.000
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt
lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42), huyện Đăk Tô
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
Từ 2023-
|
NQ 22-29/4/2021
|
183.500
|
180.000
|
|
|
77.602
|
74.102
|
|
|
|
E
|
NGÀNH/LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
507.638
|
493.205
|
88.345
|
86.345
|
374.766
|
368.531
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
438.403
|
430.205
|
88.345
|
86.345
|
305.531
|
305.531
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
438.403
|
430.205
|
88.345
|
86.345
|
305.531
|
305.531
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông kết nối phục vụ phát triển KTXH và đảm bảo QPAN từ xa Rờ Kơi huyện Sa
Thầy đi xã Sa Loong huyện Ngọc Hồi (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2017-2021
|
1086-30/10/2015
|
101.744
|
101.744
|
68.152
|
68.152
|
20 257
|
20.257
|
|
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum
|
UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đắk Glei
|
Tu Mơ Rông, Đắk Glei
|
2020-2023
|
278-31/10/2016
|
86.721
|
78.523
|
15.193
|
13.193
|
65.330
|
65.330
|
|
|
|
3
|
Đường giao
thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện
Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2020-2023
|
1293-31/10/2016; 1193-02/12/2020
|
249.938
|
249.938
|
5.000
|
5.000
|
219.944
|
219.944
|
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
69.235
|
63.000
|
|
|
69.235
|
63.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
69.235
|
63.000
|
|
|
69.235
|
63.000
|
|
|
|
1
|
Rà phá bom
mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn
2021 - 2025
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
2022-2025
|
NQ 18-29/4/2021
|
69.235
|
63.000
|
|
|
69.235
|
63.000
|
|
|
|
F
|
NGÀNH/LĨNH VỰC
Y TẾ
|
|
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
|
I
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp
Trung tâm Y tế huyện Ia HDrai (Hạng mục: Xây dựng Bệnh viện đa khoa
huyện 60 giường bệnh)
|
Sở Y tế
|
Ia H’Drai
|
2021-2024
|
NQ 71-09/12/2020
|
112.775
|
70.502
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
|
G
|
NGÀNH/LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Tôn tạo,
phục dựng Di tích lịch sử Nhà ngục Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Kon Tum
|
|
NQ 37-29/4/2021
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
H
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
550.000
|
400.000
|
|
|
188.818
|
38.818
|
|
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
1
|
Xây dựng môi Trường
Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện Đắk Hà
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đắk Hà
|
|
NQ 30-29/4/2021
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
550.000
|
400.000
|
|
|
188.318
|
38.318
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
550.000
|
400.000
|
|
|
188.318
|
38.318
|
|
|
|
1
|
Bổ sung thiết
bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Toàn tỉnh
|
Từ 2023-
|
NQ 29-29/4/2021
|
550.000
|
400.000
|
|
|
188.318
|
38.318
|
|
|
|