Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 57/NQ-CP |
Ngày ban hành | 17/09/2012 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 17 tháng 09 năm 2012 |
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH NINH BÌNH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình (Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 40/TTr-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Ninh Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tính xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
139.034 |
100,00 |
|
|
141.232 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
96.305 |
69,27 |
92.560 |
1.950 |
94.510 |
66,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
46.307 |
48,08 |
42.300 |
|
42.300 |
44,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
31.021 |
66,99 |
30.740 |
|
30.740 |
72,67 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.741 |
8,04 |
|
7.987 |
7.987 |
8,45 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
10.965 |
11,39 |
8.760 |
|
8.760 |
9,27 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
16.564 |
17,20 |
16.500 |
|
16.500 |
17,46 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1.807 |
1,88 |
3.113 |
|
3.113 |
3,29 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.771 |
5,99 |
9.180 |
|
9.180 |
9,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
33.041 |
23,76 |
42.400 |
108 |
42.508 |
30,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
189 |
0,57 |
|
239 |
239 |
0,56 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.106 |
3,35 |
1.500 |
|
1.500 |
3,53 |
2.3 |
Đất an ninh |
413 |
1,25 |
447 |
|
447 |
1,05 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
730 |
2,21 |
1.961 |
|
1.961 |
4,61 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
93 |
0,28 |
|
628 |
628 |
1,48 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
800 |
2,42 |
789 |
64 |
853 |
2,01 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
28 |
0,09 |
91 |
|
91 |
0,21 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
246 |
0,74 |
|
262 |
262 |
0,62 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1401 |
4,24 |
|
1558 |
1.558 |
3,66 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
14.045 |
42,52 |
16.574 |
58 |
16.632 |
39,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
151 |
1,08 |
157 |
229 |
386 |
2,32 |
- |
Đất cơ sở y tế |
79 |
0,56 |
97 |
|
97 |
0,58 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
48 |
3,40 |
644 |
|
644 |
3,87 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
270 |
1,92 |
378 |
|
378 |
2,27 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.027 |
3,11 |
1.207 |
352 |
1.559 |
3,67 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
9687 |
6,97 |
4.214 |
|
4.214 |
2,98 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
5.614 |
2.057 |
7.671 |
5,43 |
5 |
Đất đô thị |
8.396 |
6,04 |
|
12.864 |
12.864 |
9,11 |
6 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
16.564 |
11,91 |
|
16.500 |
16.500 |
11,68 |
7 |
Đất khu du lịch |
23.900 |
17,19 |
|
25.063 |
25.063 |
17,17 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.653 |
4.378 |
3.275 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
4.019 |
2.371 |
1.648 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
383 |
288 |
95 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.322 |
524 |
799 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
26 |
24 |
2 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
287 |
109 |
178 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
268 |
161 |
107 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
2.782 |
1.840 |
942 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
1 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
400 |
231 |
169 |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
526 |
406 |
120 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
5.793 |
3.382 |
2.411 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
327 |
322 |
5 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
214 |
160 |
54 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
844 |
273 |
571 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
727 |
402 |
325 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.081 |
2.105 |
975 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.878 |
1.340 |
538 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
260 |
202 |
58 |
2.2 |
Đất an ninh |
1 |
1 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
62 |
56 |
5,59 |
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
69 |
69 |
|
2.5 |
Đất di tích danh thắng |
5 |
5 |
|
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15 |
12 |
3 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
4 |
0,09 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
30 |
17 |
13 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
268 |
202 |
66 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
11 |
3 |
8 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xác lập ngày 06 tháng 6 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
139.034 |
139.034 |
139.034 |
139.534 |
140.034 |
140.534 |
1 |
Đất nông nghiệp |
96.305 |
95.143 |
94.596 |
94.682 |
95.015 |
95.365 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
46.307 |
45.551 |
44.989 |
44.497 |
44.309 |
44.108 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa |
31.021 |
30.540 |
30.447 |
30.552 |
30.721 |
30.876 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.741 |
7.699 |
7.709 |
7.764 |
7.814 |
7.860 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
10.965 |
10.933 |
10.590 |
10.194 |
9.775 |
9.508 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
16.564 |
16.564 |
16.560 |
16.557 |
16.547 |
16.525 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1.807 |
1.728 |
1.987 |
2.282 |
2.551 |
2.712 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5.771 |
5.773 |
5.924 |
6.679 |
7.425 |
8.184 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
33.041 |
34.584 |
35.814 |
36.903 |
37.783 |
38.704 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
189 |
193 |
197 |
206 |
212 |
219 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.106 |
1.110 |
1.136 |
1.179 |
1.242 |
1.436 |
2.3 |
Đất an ninh |
413 |
414 |
423 |
429 |
430 |
439 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
730 |
788 |
888 |
1.042 |
1.209 |
1.488 |
2.5 |
Đất cho khai thác khoáng sản |
93 |
93 |
164 |
160 |
304 |
415 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
800 |
854 |
854 |
855 |
855 |
856 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
28 |
48 |
53 |
62 |
73 |
78 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
246 |
252 |
253 |
255 |
258 |
260 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.401 |
1.428 |
1,433 |
1.446 |
1.460 |
1.486 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
14.045 |
15.043 |
15.371 |
15.560 |
15.685 |
15.816 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
151 |
250 |
267 |
281 |
297 |
309 |
- |
Đất cơ sở y tế |
79 |
79 |
83 |
87 |
88 |
88 |
- |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
478 |
498 |
515 |
536 |
555 |
576 |
- |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
270 |
272 |
281 |
298 |
307 |
314 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.027 |
1.057 |
1.083 |
1.127 |
1.164 |
1.226 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
9.687 |
9.307 |
8.623 |
7.948 |
7.236 |
6.465 |
4 |
Đất đô thị |
8.396 |
8.396 |
8.396 |
8.396 |
9.896 |
9.896 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
16.566 |
16.564 |
16.560 |
16.557 |
16.547 |
16.525 |
6 |
Đất khu du lịch |
23.900 |
23.906 |
24.464 |
24.512 |
24.518 |
24.603 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
|||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.378 |
1.295 |
820 |
872 |
720 |
672 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.371 |
716 |
542 |
512 |
299 |
303 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
288 |
108 |
62 |
32 |
29 |
57 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
524 |
33 |
29 |
151 |
175 |
136 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
24 |
|
4 |
3 |
10 |
6 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
109 |
53 |
54 |
1 |
1 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
161 |
66 |
29 |
22 |
32 |
11 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
902 |
318 |
100 |
150 |
174 |
159 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1.840 |
154 |
475 |
421 |
418 |
372 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
231 |
35 |
40 |
40 |
50 |
66 |
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
406 |
|
106 |
105 |
95 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
3.382 |
118 |
244 |
957 |
1.052 |
1.011 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
322 |
7 |
29 |
46 |
119 |
121 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
160 |
31 |
31 |
32 |
30 |
35 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
273 |
1 |
2 |
50 |
ĩoo |
120 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
402 |
10 |
115 |
146 |
70 |
61 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.105 |
11 |
61 |
670 |
693 |
670 |
1.6 |
Đất nông nghiệp còn lại |
119 |
58 |
4 |
13 |
40 |
4 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.340 |
262 |
440 |
218 |
160 |
260 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
202 |
|
20 |
38 |
45 |
99 |
2.2 |
Đất an ninh |
1 |
|
1 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
56 |
1 |
20 |
16 |
10 |
10 |
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
69 |
|
|
|
|
69 |
2.5 |
Đất di tích danh thắng |
5 |
5 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
12 |
5 |
1 |
3 |
1 |
1 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
1 |
|
|
3 |
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
17 |
7 |
1 |
3 |
2 |
4 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
202 |
158 |
14 |
9 |
9 |
12 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
1 |
1 |
0 |
|
1 |
3 |
Đất khu du lịch |
602 |
6 |
538 |
30 |
|
25 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm: