Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2012 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành

Số hiệu 74/NQ-CP
Ngày ban hành 12/11/2012
Ngày có hiệu lực 12/11/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 74/NQ-CP

Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH THANH HÓA

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 54/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 9 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Thanh Hóa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

1.113.194

100

 

 

1.113.194

100

1

Đất nông nghiệp

860.844

77,33

863.555

 

863.555

77,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

146.655

17,04

138.700

 

138.700

16,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

125.943

 

130.000

 

130.000

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

38.599

4,48

 

 39.494

39.494

4,57

1.3

Đất rừng phòng hộ

180.631

20,98

180.727

 

180.727

20,93

1.4

Đất rừng đặc dụng

81.999

9,53

81.500

 

81.500

9,44

1.5

Đất rừng sản xuất

337.432

39,20

361.753

 

361.753

41,89

1.6

Đất làm muối

326

0,04

290

 

290

0,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11.993

1,39

14.028

 

14.028

1,62

2

Đất phi nông nghiệp

163.459

14,68

182.661

 

182.661

16,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

798

0,49

 

971

971

0,53

2.2

Đất quốc phòng

4.950

3,03

4.965

 

4.965

2,72

2.3

Đất an ninh

3.791

2,32

4.168

 

4.168

2,28

2.4

Đất khu công nghiệp

1.076

0,66

5.104

 

5.104

2,79

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.558

1,56

 

3.096

3.096

1,70

2.6

Đất di tích, danh thắng

421

0,26

400

 

400

0,22

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

162

0,10

240

 

240

0,13

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

159

0,10

 

166

166

0,09

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5.453

3,34

 

5.658

5.658

3,10

2.10

Đất phát triển hạ tầng

54.189

33,15

63.300

 

63.300

34,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

655

 

689

 

689

 

-

Đất cơ sở y tế

259

 

292

 

292

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1.772

 

2.558

 

2.558

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

869

 

2.050

 

2.050

 

2.11

Đất ở tại đô thị

2.148

1,31

3.305

 

3.305

1,81

3

Đất chưa sử dụng

88.892

7,99

 

 

66.978

6,02

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

88.892

100

66.978

 

66.978

100

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

21.914

 

21.914

 

4

Đất đô thị

18.408

 

 

68.307

68.307

 

5

Đất bảo tồn thiên nhiên

81.999

 

 

86.631

86.631

 

6

Đất khu du lịch

 

 

 

6.688

6.688

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

18.813

12.442

6.371

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

12.243

8.746

3.497

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.148

5.875

2.273

1,2

Đất trồng cây lâu năm

451

242

209

1.3

Đất rừng sản xuất

3.926

2.080

1.846

1.4

Đất rừng phòng hộ

11

11

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

20

20

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

225

159

66

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

819

546

273

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

20

20

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

799

526

273

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: Ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

21.517

8.260

13.077

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

129

61

68

1.2

Đất rừng sản xuất

21.180

4.158

17.022

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

20

20

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

87

70

17

 

2

Đất phi nông nghiệp

390

220

171

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

5

2

3

 

2.2

Đất quốc phòng

1

1

 

 

2.3

Đất an ninh

2

2

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9

4

4

 

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4

4

 

 

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11

6

5

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

128

101

27

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

11

11

 

 

-

Đất cơ sở y tế

7

1

6

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

5

2

3

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

15

15

 

 

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa xác lập ngày 14 tháng 8 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Thanh Hóa với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011(*)

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

1.113.194

1.113.194

1.113.194

1.113.194

1.113.194

1.113.194

1

Đất nông nghiệp

860.844

859.242

856.330

854.943

853.962

862.580

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

146.655

144.826

142.920

142.094

141.642

142.282

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

125.943

126.098

126.394

126.637

127.445

128.063

1.2

Đất trồng cây lâu năm

38.599

38.690

38.721

38.838

38.899

38.981

1.3

Đất rừng phòng hộ

180.631

180.620

180.472

180.512

180.552

180.694

1.4

Đất rừng đặc dụng

81.999

81.979

81.939

81.899

81.859

81.694

1.5

Đất rừng sản xuất

337.432

338.150

337.964

 338.326

339.043

354.282

1.6

Đất làm muối

326

326

294

262

230

200

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11.993

12.159

12.509

12.959

13.191

13.215

2

Đất phi nông nghiệp

163.459

165.808

169.277

171.479

173.660

175.600

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đát trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

798

847

889

906

918

920

2.2

Đất quốc phòng

4.950

4.954

4.955

4.956

4.956

4.963

2.3

Đất an ninh

3.791

3.924

3.981

4.009

4.046

4.049

2.4

Đất khu công nghiệp

1.076

1.962

2.517

2.661

2.766

2.841

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.558

2.556

2.675

2.705

2.725

2.799

2.6

Đất di tích, danh thắng

421

421

407

407

407

407

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

162

176

204

207

207

211

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

159

161

166

166

166

166

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5.453

5.474

5.464

5.479

5.488

5.508

2.10

Đất phát triển hạ tầng

54.189

55.145

57.761

58.306

58.610

59.896

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

655

668

671

664

668

669

-

Đất cơ sở y tế

259

270

273

276

271

272

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1.772

1.896

1.970

2.048

2.072

2.235

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

869

1.020

1.262

1.271

1.303

1.332

2.11

Đất ở tại đô thị

2.148

2.273

2.351

2.417

2.555

2.910

3

Đất chưa sử dụng

88.892

88.248

87.588

86.751

85.560

75.015

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

88.892

88.248

87.588

86.751

85.560

75.015

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

643

660

837

1.190

13.878

3

Đất đô thị

18.408

18.458

33.318

33.318

33.318

42.004

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

81.999

86.631

86.631

86.631

86.631

86.631

5

Đất khu du lịch

 

2.168

2.784

3.220

3.780

4.119

(Ghi chú: Năm 2011, diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến 31 tháng 12 năm 2011)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Loại đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

12.442

2.304

3.447

2.126

2.138

2.427

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8.746

1.482

2.319

1.647

1.463

1.835

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.875

1.122

1.506

1.349

754

1.143

1.2

Đất trồng cây lâu năm

242

37

112

8

54

30

1.3

Đất rừng sản xuất

2.080

333

616

298

367

466

1.4

Đất rừng phòng hộ

11

10

1

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

20

20

 

 

 

 

1,6

Đất nuôi trồng thủy sản

159

63

42

51

3

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

546

214

142

65

66

59

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

20

15

5

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

526

199

137

65

66

59

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: Ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

8.260

4.522

665

740

1.157

1.177

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

61

12

25

15

7

2

1.2

Đất rừng sản xuất

4.158

550

567

725

1.150

1.167

1.3

Đất rừng đặc dụng

20

 

20

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

70

70

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

220

4

63

98

33

22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

1

1

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

1

 

1

 

 

 

2.3

Đất an ninh

2

 

1

 

 

1

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4

2

1

 

 

1

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4

 

4

 

 

 

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

 

1

2

1

2

2.7

Đất phát triển hạ tầng

101

2

54

26

0

19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

11

 

11

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

1

 

1

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2

1

 

1

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

15

 

 

 

 

15

[...]