Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2012 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 74/NQ-CP |
Ngày ban hành | 12/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2012 |
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH THANH HÓA
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 54/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 9 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Thanh Hóa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
1.113.194 |
100 |
|
|
1.113.194 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
860.844 |
77,33 |
863.555 |
|
863.555 |
77,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
146.655 |
17,04 |
138.700 |
|
138.700 |
16,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
125.943 |
|
130.000 |
|
130.000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
38.599 |
4,48 |
|
39.494 |
39.494 |
4,57 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
180.631 |
20,98 |
180.727 |
|
180.727 |
20,93 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
81.999 |
9,53 |
81.500 |
|
81.500 |
9,44 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
337.432 |
39,20 |
361.753 |
|
361.753 |
41,89 |
1.6 |
Đất làm muối |
326 |
0,04 |
290 |
|
290 |
0,03 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
11.993 |
1,39 |
14.028 |
|
14.028 |
1,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
163.459 |
14,68 |
182.661 |
|
182.661 |
16,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
798 |
0,49 |
|
971 |
971 |
0,53 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
4.950 |
3,03 |
4.965 |
|
4.965 |
2,72 |
2.3 |
Đất an ninh |
3.791 |
2,32 |
4.168 |
|
4.168 |
2,28 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
1.076 |
0,66 |
5.104 |
|
5.104 |
2,79 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
2.558 |
1,56 |
|
3.096 |
3.096 |
1,70 |
2.6 |
Đất di tích, danh thắng |
421 |
0,26 |
400 |
|
400 |
0,22 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
162 |
0,10 |
240 |
|
240 |
0,13 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
159 |
0,10 |
|
166 |
166 |
0,09 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5.453 |
3,34 |
|
5.658 |
5.658 |
3,10 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
54.189 |
33,15 |
63.300 |
|
63.300 |
34,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
655 |
|
689 |
|
689 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
259 |
|
292 |
|
292 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1.772 |
|
2.558 |
|
2.558 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
869 |
|
2.050 |
|
2.050 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
2.148 |
1,31 |
3.305 |
|
3.305 |
1,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
88.892 |
7,99 |
|
|
66.978 |
6,02 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
88.892 |
100 |
66.978 |
|
66.978 |
100 |
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
21.914 |
|
21.914 |
|
4 |
Đất đô thị |
18.408 |
|
|
68.307 |
68.307 |
|
5 |
Đất bảo tồn thiên nhiên |
81.999 |
|
|
86.631 |
86.631 |
|
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
6.688 |
6.688 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
18.813 |
12.442 |
6.371 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
12.243 |
8.746 |
3.497 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8.148 |
5.875 |
2.273 |
1,2 |
Đất trồng cây lâu năm |
451 |
242 |
209 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
3.926 |
2.080 |
1.846 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11 |
11 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
20 |
20 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
225 |
159 |
66 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
819 |
546 |
273 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
20 |
20 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
799 |
526 |
273 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
21.517 |
8.260 |
13.077 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
129 |
61 |
68 |
|
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
21.180 |
4.158 |
17.022 |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
20 |
20 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
87 |
70 |
17 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
390 |
220 |
171 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
5 |
2 |
3 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
1 |
1 |
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
2 |
2 |
|
|
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
9 |
4 |
4 |
|
2.5 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
4 |
|
|
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
11 |
6 |
5 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
128 |
101 |
27 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
11 |
11 |
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
7 |
1 |
6 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
5 |
2 |
3 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
15 |
15 |
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa xác lập ngày 14 tháng 8 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Thanh Hóa với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011(*) |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
1.113.194 |
1.113.194 |
1.113.194 |
1.113.194 |
1.113.194 |
1.113.194 |
1 |
Đất nông nghiệp |
860.844 |
859.242 |
856.330 |
854.943 |
853.962 |
862.580 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
146.655 |
144.826 |
142.920 |
142.094 |
141.642 |
142.282 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
125.943 |
126.098 |
126.394 |
126.637 |
127.445 |
128.063 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
38.599 |
38.690 |
38.721 |
38.838 |
38.899 |
38.981 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
180.631 |
180.620 |
180.472 |
180.512 |
180.552 |
180.694 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
81.999 |
81.979 |
81.939 |
81.899 |
81.859 |
81.694 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
337.432 |
338.150 |
337.964 |
338.326 |
339.043 |
354.282 |
1.6 |
Đất làm muối |
326 |
326 |
294 |
262 |
230 |
200 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
11.993 |
12.159 |
12.509 |
12.959 |
13.191 |
13.215 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
163.459 |
165.808 |
169.277 |
171.479 |
173.660 |
175.600 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đát trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
798 |
847 |
889 |
906 |
918 |
920 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
4.950 |
4.954 |
4.955 |
4.956 |
4.956 |
4.963 |
2.3 |
Đất an ninh |
3.791 |
3.924 |
3.981 |
4.009 |
4.046 |
4.049 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
1.076 |
1.962 |
2.517 |
2.661 |
2.766 |
2.841 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
2.558 |
2.556 |
2.675 |
2.705 |
2.725 |
2.799 |
2.6 |
Đất di tích, danh thắng |
421 |
421 |
407 |
407 |
407 |
407 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
162 |
176 |
204 |
207 |
207 |
211 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
159 |
161 |
166 |
166 |
166 |
166 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5.453 |
5.474 |
5.464 |
5.479 |
5.488 |
5.508 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
54.189 |
55.145 |
57.761 |
58.306 |
58.610 |
59.896 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
655 |
668 |
671 |
664 |
668 |
669 |
- |
Đất cơ sở y tế |
259 |
270 |
273 |
276 |
271 |
272 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1.772 |
1.896 |
1.970 |
2.048 |
2.072 |
2.235 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
869 |
1.020 |
1.262 |
1.271 |
1.303 |
1.332 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
2.148 |
2.273 |
2.351 |
2.417 |
2.555 |
2.910 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
88.892 |
88.248 |
87.588 |
86.751 |
85.560 |
75.015 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
88.892 |
88.248 |
87.588 |
86.751 |
85.560 |
75.015 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
643 |
660 |
837 |
1.190 |
13.878 |
3 |
Đất đô thị |
18.408 |
18.458 |
33.318 |
33.318 |
33.318 |
42.004 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
81.999 |
86.631 |
86.631 |
86.631 |
86.631 |
86.631 |
5 |
Đất khu du lịch |
|
2.168 |
2.784 |
3.220 |
3.780 |
4.119 |
(Ghi chú: Năm 2011, diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến 31 tháng 12 năm 2011)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Loại đất |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
12.442 |
2.304 |
3.447 |
2.126 |
2.138 |
2.427 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.746 |
1.482 |
2.319 |
1.647 |
1.463 |
1.835 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.875 |
1.122 |
1.506 |
1.349 |
754 |
1.143 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
242 |
37 |
112 |
8 |
54 |
30 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
2.080 |
333 |
616 |
298 |
367 |
466 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11 |
10 |
1 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
20 |
20 |
|
|
|
|
1,6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
159 |
63 |
42 |
51 |
3 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
546 |
214 |
142 |
65 |
66 |
59 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
20 |
15 |
5 |
|
|
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
526 |
199 |
137 |
65 |
66 |
59 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.260 |
4.522 |
665 |
740 |
1.157 |
1.177 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
61 |
12 |
25 |
15 |
7 |
2 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
4.158 |
550 |
567 |
725 |
1.150 |
1.167 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
20 |
|
20 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
70 |
70 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
220 |
4 |
63 |
98 |
33 |
22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
1 |
|
1 |
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
4 |
2 |
1 |
|
|
1 |
2.5 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
|
4 |
|
|
|
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
6 |
|
1 |
2 |
1 |
2 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
101 |
2 |
54 |
26 |
0 |
19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
11 |
|
11 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
1 |
|
1 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
15 |
|
|
|
|
15 |