Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 55/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Lê Quốc Chỉnh |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LÂM, HUYỆN Ý YÊN, TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Lâm, huyện Ý Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định như sau:
Đặt tên 17 đường, 14 phố trên địa bàn thị trấn Lâm, huyện Ý Yên.
(Theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khoá XIX, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LÂM, HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên đường, phố |
Địa giới đường, phố |
Quy mô |
||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (mét) |
Chiều rộng (mét) |
||
I. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG: 17 ĐƯỜNG |
|||||
1 |
Đường Phạm Văn Nghị |
Tiếp giáp xã Yên Bình |
Trạm bơm Yên Khánh |
2.145 |
3+8+1,5 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp xã Yên Khánh |
Tiếp giáp xã Yên Hồng |
3.525 |
4,5+9+2,5 |
3 |
Đường Tống Văn Trân |
Cầu Phố Cháy |
Tiếp giáp xã Yên Tiến |
3.330 |
2+7+4 |
4 |
Đường Nguyễn Minh Không |
Tiếp giáp xã Yên Dương |
Cầu Thanh Lịch |
1.830 |
8 |
5 |
Đường Trần Nhật Duật |
Chùa Cổ Liêu |
Cầu Bệnh viện |
1.365 |
6 |
6 |
Đường Triệu Việt Vương |
Đường QL 38B |
Đường qua Nhà thờ Vạn Điểm |
1.380 |
3+8+3 |
7 |
Đường Vạn Điểm |
Tiếp giáp xã Yên Ninh |
Chùa Vạn Điểm |
2.460 |
6,5 |
8 |
Đường Trần Khánh Dư |
Chợ Tống Xá |
Phía Nam TDP 11 (qua ngã tư Cổ Liêu 200m về phía Nam) |
750 |
2,5+6+2,5 |
9 |
Đường Phong Doanh |
Đường trục làng Cổ Liêu |
Đường nội đồng TDP11 |
500 |
6 |
10 |
Đường Lã Xuân Oai |
Tiếp giáp xã Yên Khánh |
Đường trục làng Tống Xá |
1.000 |
5 |
11 |
Đường Phạm Trung Thứ |
Đường qua cầu Tống Xá |
Đường trục làng Tống Xá |
500 |
5 |
12 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
Đường D7 - KĐT |
Đường bờ sông S40 |
555 |
3+6+3 |
13 |
Đường Trần Quang Khải |
Đường D7 - KĐT |
Đường bờ sông S40 |
500 |
3+7+3 |
14 |
Đường Lê Quý Đôn |
Quốc lộ 38B |
Đường trục làng Vạn Điểm |
930 |
6 |
15 |
Đường Khiếu Năng Tĩnh |
Chùa Thanh Lịch |
Đường kênh S40-2, TDP5 |
1.360 |
6 |
16 |
Đường Đặng Tất |
Đường trục thị trấn Lâm |
Đường kênh S40-2, TDP7 |
980 |
5,5 |
17 |
Đường Đặng Dung |
Tiếp giáp TDP6 |
Kênh Tây |
530 |
5,5 |
II. ĐẶT TÊN PHỐ: 14 PHỐ |
|||||
1 |
Phố Dã Tượng |
Đường N1 - KĐT |
Đường vào Huyện đội Ý Yên |
300 |
3+6+3 |
2 |
Phố Yết Kiêu |
Đường N1 - KĐT |
Đường vào Huyện đội Ý Yên |
300 |
3+6+3 |
3 |
Phố Lê Quả Dục |
Đường D7 - KĐT |
Đường D2 - KĐT |
500 |
3+6+3 |
4 |
Phố Đỗ Huy Liêu |
Đường D7 - KĐT |
Đường bờ sông S40 |
500 |
3+6+3 |
5 |
Phố Phạm Đăng Giảng |
Đường Bắc Nam 2 (Dự án theo quy hoạch) |
Đường bờ sông S40 |
290 |
3+5+3 |
6 |
Phố Trần Xuân Vinh |
Đường Bắc Nam 2 (Dự án theo quy hoạch) |
Đường bờ sông S40 |
200 |
2+5+2 |
7 |
Phố Sao Mai |
Trường THPT Ý Yên |
Đường bờ sông S40 |
220 |
5,5 |
8 |
Phố Phạm Đạo Bảo |
Quốc lộ 38B |
Đường liên TDP 8-4-5 |
400 |
5,5 |
9 |
Phố Phạm Đạo Phú |
Quốc lộ 38B |
Trường Mầm non thị trấn Lâm |
430 |
6 |
10 |
Phố Xuân Trình |
Quốc lộ 38B |
Đường trục làng Vạn Điểm |
360 |
4,5 |
11 |
Phố Phạm Nhân Lý |
Quốc lộ 38B |
Đường giáp Trạm y tế thị trấn Lâm |
400 |
4,5 |
12 |
Phố Trần Nhân Trứ |
Đường trục thị trấn Lâm |
Đường trục làng Vạn Điểm |
330 |
5 |
13 |
Phố Đỗ Hữu |
Đường trục làng Vạn Điểm |
Đường kênh S40-2, TDP6 |
330 |
5 |
14 |
Phố Ngô Quý Duật |
Đường trục làng Vạn Điểm |
Đường kênh S40-2, TDP7 |
330 |
5 |