Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021
Số hiệu | 54/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 07 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;
Thực hiện Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Thực hiện Quyết định số 2058/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 6089/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021, như sau:
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 4.666.700 triệu đồng (bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, bảy trăm triệu đồng). Bao gồm:
a) Ngân sách cấp tỉnh: 3.598.600 triệu đồng (ba ngàn năm trăm chín mươi tám tỷ, sáu trăm triệu đồng);
b) Ngân sách huyện: 1.068.100 triệu đồng (một ngàn không trăm sáu mươi tám tỷ, một trăm triệu đồng).
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.448.025 triệu đồng (năm ngàn bốn trăm bốn mươi tám tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu đồng). Bao gồm:
a) Bổ sung cân đối: 3.751.852 triệu đồng (ba ngàn bảy trăm năm mươi mốt tỷ, tám trăm năm mươi hai triệu đồng);
b) Bổ sung có mục tiêu: 1.696.173 triệu đồng (một ngàn sáu trăm chín mươi sáu tỷ, một trăm bảy mươi ba triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.281.325 triệu đồng (mười ngàn hai trăm tám mươi mốt tỷ, ba trăm hai mươi lăm triệu đồng). Trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển: 2.277.700 triệu đồng (hai ngàn hai trăm bảy mươi bảy tỷ, bảy trăm triệu đồng). Bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 386.100 triệu đồng (ba trăm tám mươi sáu tỷ, một trăm triệu đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 225.000 triệu đồng (hai trăm hai mươi lăm tỷ đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.500.000 triệu đồng (một ngàn năm trăm tỷ đồng).
- Chi đầu tư từ bội chi ngân sách: 166.600 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm triệu đồng).
b) Chi thường xuyên: 5.964.746 triệu đồng (năm ngàn chín trăm sáu mươi bốn tỷ, bảy trăm bốn mươi sáu triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.707.158 triệu đồng (hai ngàn bảy trăm lẻ bảy tỷ, một trăm năm mươi tám triệu đồng);
- Chi khoa học và công nghệ: 39.234 triệu đồng (ba mươi chín tỷ, hai trăm ba mươi bốn triệu đồng);
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 07 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;
Thực hiện Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Thực hiện Quyết định số 2058/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 6089/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021, như sau:
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 4.666.700 triệu đồng (bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, bảy trăm triệu đồng). Bao gồm:
a) Ngân sách cấp tỉnh: 3.598.600 triệu đồng (ba ngàn năm trăm chín mươi tám tỷ, sáu trăm triệu đồng);
b) Ngân sách huyện: 1.068.100 triệu đồng (một ngàn không trăm sáu mươi tám tỷ, một trăm triệu đồng).
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.448.025 triệu đồng (năm ngàn bốn trăm bốn mươi tám tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu đồng). Bao gồm:
a) Bổ sung cân đối: 3.751.852 triệu đồng (ba ngàn bảy trăm năm mươi mốt tỷ, tám trăm năm mươi hai triệu đồng);
b) Bổ sung có mục tiêu: 1.696.173 triệu đồng (một ngàn sáu trăm chín mươi sáu tỷ, một trăm bảy mươi ba triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.281.325 triệu đồng (mười ngàn hai trăm tám mươi mốt tỷ, ba trăm hai mươi lăm triệu đồng). Trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển: 2.277.700 triệu đồng (hai ngàn hai trăm bảy mươi bảy tỷ, bảy trăm triệu đồng). Bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 386.100 triệu đồng (ba trăm tám mươi sáu tỷ, một trăm triệu đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 225.000 triệu đồng (hai trăm hai mươi lăm tỷ đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.500.000 triệu đồng (một ngàn năm trăm tỷ đồng).
- Chi đầu tư từ bội chi ngân sách: 166.600 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm triệu đồng).
b) Chi thường xuyên: 5.964.746 triệu đồng (năm ngàn chín trăm sáu mươi bốn tỷ, bảy trăm bốn mươi sáu triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.707.158 triệu đồng (hai ngàn bảy trăm lẻ bảy tỷ, một trăm năm mươi tám triệu đồng);
- Chi khoa học và công nghệ: 39.234 triệu đồng (ba mươi chín tỷ, hai trăm ba mươi bốn triệu đồng);
- Chi các sự nghiệp khác: 3.218.354 triệu đồng (ba ngàn hai trăm mười tám tỷ, ba trăm năm mươi bốn triệu đồng).
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).
d) Dự phòng ngân sách: 168.370 triệu đồng (một trăm sáu mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi triệu đồng). Bao gồm:
- Ngân sách tỉnh: 100.657 triệu đồng (một trăm tỷ, sáu trăm năm mươi bảy triệu đồng);
- Ngân sách huyện: 67.713 triệu đồng (sáu mươi bảy tỷ, bảy trăm mười ba triệu đồng).
đ) Chi trả nợ lãi vay: 7.100 triệu đồng (bảy tỷ một trăm triệu đồng).
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 166.236 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, hai trăm ba mươi sáu triệu đồng).
g) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.696.173 triệu đồng (một ngàn sáu trăm chín mươi sáu tỷ, một trăm bảy mươi ba triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương: 166.600 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm triệu đồng).
Điều 2. Số liệu chi tiết về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI và XII kèm theo Nghị quyết này.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2021. Căn cứ khả năng tài chính - ngân sách và đặc điểm tình hình ở địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi ngân sách địa phương đảm bảo phù hợp từng cấp chính quyền, phù hợp tình hình thực tế của từng lĩnh vực chi và theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá IX, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.046.625 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.598.600 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.448.025 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.751.852 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.696.173 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
9.213.225 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.844.113 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.369.112 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.734.252 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
634.860 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
III |
Bội chi ngân sách địa phương |
166.600 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.437.212 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.068.100 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.369.112 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.734.252 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
634.860 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
4.437.212 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
4.437.212 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
- |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre.)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện/Thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I - Thu nội địa |
Bao gồm |
|||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
6. Thuế bảo vệ môi trường |
7. Lệ phí trước bạ |
8. Phí - lệ phí |
9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, thuê mặt nước |
12. Thu tiền sử dụng đất |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
5.175.000 |
5.000.000 |
250.000 |
95.000 |
324.000 |
1.188.000 |
443.000 |
348.000 |
234.000 |
89.000 |
- |
7.000 |
100.000 |
225.000 |
I |
Cấp tỉnh |
4.050.700 |
3.875.700 |
250.000 |
91.350 |
324.000 |
873.700 |
286.100 |
347.850 |
- |
43.400 |
- |
- |
34.200 |
27.500 |
II |
Tổng huyện |
1.124.300 |
1.124.300 |
- |
3.650 |
- |
314.300 |
156.900 |
150 |
234.000 |
45.600 |
- |
7.000 |
65.800 |
197.500 |
1 |
Thành phố Bến Tre |
389.600 |
389.600 |
- |
1.600 |
- |
126.100 |
42.000 |
- |
55.300 |
7.900 |
- |
4.700 |
37.000 |
100.000 |
2 |
Huyện Châu Thành |
135.000 |
135.000 |
- |
400 |
- |
49.000 |
21.200 |
- |
34.000 |
5.000 |
- |
1.200 |
5.000 |
10.000 |
3 |
Huyện Giồng Trôm |
104.300 |
104.300 |
- |
50 |
- |
31.000 |
17.700 |
50 |
22.600 |
6.500 |
- |
200 |
1.400 |
13.000 |
4 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
73.800 |
73.800 |
- |
450 |
- |
21.000 |
13.700 |
40 |
19.900 |
4.400 |
- |
210 |
1.200 |
8.000 |
5 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
69.000 |
69.000 |
- |
180 |
- |
19.000 |
13.300 |
- |
16.400 |
4.000 |
- |
170 |
500 |
7.500 |
6 |
Huyện Chợ Lách |
59.900 |
59.900 |
- |
230 |
- |
16.000 |
9.000 |
- |
15.900 |
4.000 |
- |
170 |
1.200 |
7.000 |
7 |
Huyện Thạnh Phú |
69.000 |
69.000 |
- |
150 |
- |
11.200 |
11.000 |
- |
17.800 |
3.800 |
- |
50 |
5.000 |
7.000 |
8 |
Huyện Ba Tri |
104.000 |
104.000 |
- |
480 |
- |
21.000 |
12.600 |
20 |
29.200 |
5.400 |
- |
100 |
6.500 |
10.000 |
9 |
Huyện Bình Đại |
119.700 |
119.700 |
- |
110 |
- |
20.000 |
16.400 |
40 |
22.900 |
4.600 |
- |
200 |
8.000 |
35.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021 (tiếp theo)
(Kèm theo Nghị quyết số54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện/Thành phố |
Bao gồm |
II. Thu từ dầu thô |
III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
Bao gồm |
||||||||||
13. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
16. Thu khác ngân sách |
17. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
18. Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của NN và LNST còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN |
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế xuất khẩu |
3. Thuế nhập khẩu |
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
6. Thu khác |
||||
A |
B |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
TỔNG SỐ |
2.000 |
1.500.000 |
5.000 |
165.000 |
5.000 |
20.000 |
- |
175.000 |
155.000 |
- |
5.000 |
- |
15.000 |
- |
I |
Cấp tỉnh |
2.000 |
1.500.000 |
5.000 |
70.600 |
- |
20.000 |
- |
175.000 |
155.000 |
- |
5.000 |
- |
15.000 |
- |
II |
Tổng huyện |
- |
- |
- |
94.400 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thành phố Bến Tre |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Huyện Châu Thành |
- |
- |
- |
8.900 |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Huyện Giồng Trôm |
- |
- |
- |
11.800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
- |
- |
- |
4.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
- |
- |
- |
7.950 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Huyện Chợ Lách |
- |
- |
- |
6.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Huyện Thạnh Phú |
- |
- |
- |
13.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Huyện Ba Tri |
- |
- |
- |
17.300 |
1.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Huyện Bình Đại |
- |
- |
- |
9.150 |
3.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.281.325 |
5.844.113 |
4.437.212 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.585.152 |
4.147.940 |
4.437.212 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.277.700 |
1.964.370 |
313.330 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.277.700 |
1.964.370 |
313.330 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
690.029 |
690.029 |
- |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
225.000 |
27.500 |
197.500 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.500.000 |
1.500.000 |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.964.746 |
1.908.577 |
4.056.169 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.707.158 |
578.323 |
2.128.835 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
39.234 |
39.234 |
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.100 |
7.100 |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
168.370 |
100.657 |
67.713 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
166.236 |
166.236 |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.696.173 |
1.696.173 |
- |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.696.173 |
1.696.173 |
- |
1 |
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển |
1.388.851 |
1.388.851 |
- |
2 |
Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên |
307.322 |
307.322 |
- |
2.1 |
Vốn ngoài nước |
1.400 |
1.400 |
- |
2.2 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
9.903 |
9.903 |
- |
2.3 |
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
48 |
48 |
- |
2.4 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
3.366 |
3.366 |
- |
2.5 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
2.424 |
2.424 |
- |
2.6 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn |
57.914 |
57.914 |
- |
2.7 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
9.131 |
9.131 |
- |
2.8 |
Hỗ trợ kinh phí mua BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
18.047 |
18.047 |
- |
2.9 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiếu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;… |
25.540 |
25.540 |
- |
2.10 |
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi |
11.542 |
11.542 |
- |
2.11 |
Kinh phí nâng cấp đô thị |
83.750 |
83.750 |
- |
2.12 |
Vốn dự bị động viên |
10.000 |
10.000 |
- |
2.13 |
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng |
6.720 |
6.720 |
- |
2.14 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
34.941 |
34.941 |
- |
2.15 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
32.596 |
32.596 |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.517.052 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.369.112 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.147.940 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.964.370 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.964.270 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
690.029 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
Chi quốc phòng |
12.300 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
10.000 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
76.677 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
10.200 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
10.000 |
- |
Chi thể dục thể thao |
6.000 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.118.564 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
30.500 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
Chi đầu tư khác |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
100 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
II |
Chi thường xuyên |
1.908.577 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
578.323 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
39.234 |
- |
Chi quốc phòng |
75.069 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
6.193 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
338.237 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
39.042 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
4.022 |
- |
Chi thể dục thể thao |
18.035 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
33.774 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
308.561 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
303.111 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
86.374 |
- |
Chi thường xuyên khác |
78.602 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.100 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
100.657 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
166.236 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
9.213.225 |
3.353.221 |
2.215.899 |
7.100 |
1.000 |
100.657 |
166.236 |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
5.569.120 |
3.353.221 |
2.215.899 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối Đảng tỉnh |
75.402 |
|
75.402 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
22.448 |
|
22.448 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
VP HĐND tỉnh |
11.505 |
|
11.505 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Sở Tài chính |
11.677 |
|
11.677 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
33.659 |
1.000 |
32.659 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
61.871 |
|
61.871 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
7 |
Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc |
10.339 |
|
10.339 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
356.468 |
|
356.468 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
17.690 |
|
17.690 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
10 |
Sở Thông tin và truyền thông |
23.645 |
10.000 |
13.645 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
75.103 |
|
75.103 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15.966 |
|
15.966 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
13 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
113.549 |
|
113.549 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
14 |
Thanh tra tỉnh |
6.897 |
|
6.897 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc |
48.140 |
|
48.140 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
16 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch |
64.696 |
200 |
64.496 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
17 |
Sở Công thương |
17.743 |
|
17.743 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
18 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
27.034 |
|
27.034 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
19 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43.438 |
|
43.438 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
20 |
Ban QL các Khu công nghiệp |
4.205 |
|
4.205 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
21 |
Ban an toàn giao thông |
1.849 |
|
1.849 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
22 |
Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM |
554 |
|
554 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
23 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
14.022 |
10.000 |
4.022 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
24 |
Uỷ ban Mặt trận tổ quốc |
5.662 |
|
5.662 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
25 |
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc |
7.070 |
|
7.070 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
26 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
5.257 |
|
5.257 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
27 |
Hội Nông dân |
3.729 |
|
3.729 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
28 |
Hội Cựu chiến binh |
2.601 |
|
2.601 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
29 |
Trường Cao đẳng Bến Tre |
28.636 |
|
28.636 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
30 |
Trường Chính trị |
9.451 |
|
9.451 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
31 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
37.200 |
3.200 |
34.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
32 |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
12.600 |
9.100 |
3.500 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
33 |
Công an tỉnh |
14.705 |
10.000 |
4.705 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
34 |
Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu |
1.429 |
|
1.429 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
35 |
Tỉnh hội Đông y |
683 |
|
683 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
36 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.515 |
|
3.515 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
37 |
Hội người mù |
1.101 |
|
1.101 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
38 |
Hội Người cao tuổi |
460 |
|
460 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
39 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.940 |
|
1.940 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
40 |
Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật |
2.366 |
|
2.366 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
41 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.217 |
|
2.217 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
42 |
Hội nhà báo |
691 |
|
691 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
43 |
Hội Luật gia |
283 |
|
283 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
44 |
Hội Khuyến học |
620 |
|
620 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
45 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
885 |
|
885 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
46 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
47 |
Hội Sinh vật cảnh |
353 |
|
353 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
48 |
Hội người tiêu dùng |
302 |
|
302 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
49 |
Hội cựu giáo chức |
233 |
|
233 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
50 |
Hiệp hội dừa |
306 |
|
306 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
51 |
Ban QLDA ĐT Phát triển hạ tầng |
303.554 |
303.554 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
52 |
Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp |
437.888 |
437.888 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
53 |
Ban QLDA ĐT các công trình Giao thông |
525.117 |
525.117 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
54 |
Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
371.894 |
371.894 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
55 |
UBND Thành phố Bến Tre |
153.806 |
153.806 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
56 |
UBND huyện Châu Thành |
56.000 |
56.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
57 |
UBND huyện Giồng Trôm |
34.000 |
34.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
58 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
4.600 |
4.600 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
59 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
18.100 |
18.100 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
60 |
UBND huyện Chợ Lách |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
61 |
UBND huyện Thạnh Phú |
4.593 |
4.593 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
62 |
UBND huyện Ba Tri |
9.100 |
9.100 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
63 |
UBND huyện Bình Đại |
9.300 |
9.300 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
64 |
Các nội dung chi khác |
2.435.573 |
1.378.769 |
1.056.804 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY |
7.100 |
|
|
7.100 |
|
|
|
- |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
- |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
100.657 |
|
|
|
|
100.657 |
|
- |
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
166.236 |
|
|
|
|
|
166.236 |
- |
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.369.112 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
1.964.370 |
690.029 |
- |
12.300 |
10.000 |
76.677 |
10.200 |
10.000 |
6.000 |
- |
1.118.664 |
62.900 |
70.520 |
30.500 |
- |
- |
1 |
VP UBND tỉnh |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Thông tin truyền thông |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Đài phát thanh truyền hình |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
TTPT Cụm CN Giồng Trôm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp |
753.206 |
679.029 |
|
|
|
55.677 |
|
|
3.000 |
|
- |
|
|
15.500 |
|
|
8 |
Ban QLDA ĐT các công trình Giao thông |
62.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.900 |
62.900 |
|
|
|
|
9 |
Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
70.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.520 |
|
70.520 |
|
|
|
10 |
Ban QLDA Phát triển hạ tầng các KCN |
303.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303.554 |
|
|
|
|
|
11 |
BCH Bộ đội biên phòng, |
9.100 |
|
|
9.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
BCH Quân sự tỉnh |
3.200 |
|
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
13 |
Công an |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
BV Nguyễn Đình Chiểu |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
UBND Thành phố |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
UBND huyện Châu Thành |
9.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
6.000 |
|
|
17 |
UBND huyện Giồng Trôm |
6.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
18 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
19 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
20 |
UBND huyện Chợ Lách |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
21 |
UBND huyện Thạnh Phú |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
22 |
UBND huyện Ba Tri |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
6.000 |
|
|
23 |
UBND huyện Bình Đại |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
3.000 |
|
|
24 |
Đơn vị khác |
680.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680.690 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Trong đó: |
||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Tiết kiệm 10% |
Trích từ nguồn thu |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
TỔNG SỐ |
1.908.577 |
578.323 |
39.234 |
75.069 |
6.193 |
338.237 |
39.042 |
4.022 |
18.035 |
33.774 |
308.561 |
36.538 |
38.422 |
303.111 |
86.374 |
78.602 |
42.172 |
32.723 |
I |
Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh |
1.159.095 |
424.282 |
39.234 |
37.500 |
3.955 |
94.359 |
37.597 |
4.022 |
18.035 |
11.574 |
138.723 |
36.538 |
38.422 |
269.240 |
66.574 |
14.000 |
23.961 |
32.723 |
1 |
Khối Đảng tỉnh |
75.402 |
760 |
|
|
|
|
10.061 |
|
|
|
|
|
|
56.381 |
8.200 |
|
657 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
22.448 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.492 |
|
|
16.906 |
|
|
192 |
50 |
3 |
VP HĐND tỉnh |
11.505 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.475 |
|
|
69 |
|
4 |
Sở Tài chính |
11.677 |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.247 |
|
|
139 |
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
32.659 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
10.019 |
15.333 |
|
|
7.301 |
|
|
649 |
260 |
6 |
Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
61.871 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38.422 |
|
38.422 |
23.179 |
|
|
1.708 |
|
7 |
Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc |
10.339 |
323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.004 |
|
|
6.012 |
|
|
468 |
149 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
356.468 |
349.349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.119 |
|
|
4.669 |
11.148 |
9 |
Sở Xây dựng |
17.690 |
185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.720 |
|
|
10.785 |
|
|
100 |
146 |
10 |
Sở Thông tin và truyền thông |
13.645 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.631 |
|
|
3.954 |
|
|
347 |
30 |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
75.103 |
8.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.077 |
|
|
6.346 |
58.374 |
|
553 |
1.235 |
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15.966 |
1.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.437 |
|
|
6.446 |
|
|
1.085 |
7 |
13 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
113.549 |
9.473 |
|
|
|
94.148 |
|
|
|
|
|
|
|
9.928 |
|
|
4.726 |
10.024 |
14 |
Thanh tra tỉnh |
6.897 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.697 |
|
|
76 |
|
15 |
Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc |
48.140 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36.538 |
36.538 |
|
11.580 |
|
|
4.034 |
292 |
16 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch |
64.496 |
14.697 |
|
|
|
211 |
25.502 |
|
18.035 |
|
|
|
|
6.051 |
|
|
1.942 |
142 |
17 |
Sở Công thương |
17.743 |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
505 |
11.139 |
|
|
6.046 |
|
|
230 |
|
18 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
27.034 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.884 |
|
14.000 |
418 |
51 |
19 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43.438 |
70 |
38.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.299 |
|
|
450 |
- |
20 |
Ban QL các Khu công nghiệp |
4.205 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
828 |
|
|
3.062 |
|
|
45 |
|
21 |
Ban an toàn giao thông |
1.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.849 |
|
|
126 |
|
22 |
Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM |
554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
|
|
452 |
|
|
18 |
|
23 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
4.022 |
|
|
|
|
|
|
4.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Uỷ ban Mặt trận tổ quốc |
5.662 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.637 |
|
|
55 |
|
25 |
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc |
7.070 |
345 |
|
|
|
|
1.363 |
|
|
|
|
|
|
5.362 |
|
|
69 |
|
26 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
5.257 |
155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.102 |
|
|
45 |
|
27 |
Hội Nông dân |
3.729 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.629 |
|
|
40 |
|
28 |
Hội Cựu chiến binh |
2.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.601 |
|
|
30 |
|
29 |
Trường Cao đẳng Bến Tre |
28.636 |
28.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311 |
9.151 |
30 |
Trường Chính trị |
9.451 |
9.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
38 |
31 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
34.000 |
|
|
34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Công an tỉnh |
4.705 |
|
|
|
3.955 |
|
|
|
|
750 |
|
|
|
|
|
|
75 |
|
34 |
Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu |
1.429 |
|
|
|
|
|
671 |
|
|
|
|
|
|
758 |
|
|
39 |
|
35 |
Tỉnh hội Đông y |
683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
683 |
|
|
13 |
|
36 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.515 |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.477 |
|
|
239 |
|
37 |
Hội người mù |
1.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.101 |
|
|
17 |
|
38 |
Hội Người cao tuổi |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
|
7 |
|
39 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.940 |
|
|
54 |
|
40 |
Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật |
2.366 |
|
1.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.201 |
|
|
35 |
|
41 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.217 |
|
|
128 |
|
42 |
Hội nhà báo |
691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
691 |
|
|
8 |
|
43 |
Hội Luật gia |
283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283 |
|
|
|
|
44 |
Hội Khuyến học |
620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620 |
|
|
12 |
|
45 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
885 |
|
|
|
|
46 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
47 |
Hội Sinh vật cảnh |
353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
353 |
|
|
17 |
|
48 |
Hội người tiêu dùng |
302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302 |
|
|
|
|
49 |
Hội cựu giáo chức |
233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233 |
|
|
|
|
50 |
Hiệp hội dừa |
306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306 |
|
|
|
|
II |
Các nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác |
749.482 |
154.041 |
- |
37.569 |
2.238 |
243.878 |
1.445 |
- |
- |
22.200 |
169.838 |
- |
- |
33.871 |
19.800 |
64.602 |
18.211 |
- |
1 |
Kinh phí giải quyết nghỉ việc cho CBCC và người hoạt động không chuyên trách xã |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh |
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.100 |
|
|
|
|
3 |
Ứng dụng CNTT và đảm bảo an toàn thông tin mạng |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
4 |
Kinh phí chi lương của bộ phận viên chức biệt phái của Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng Nông thôn mới |
464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng phần mềm quản lý Thi đua khen thưởng của tỉnh |
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390 |
|
|
|
|
6 |
Công tác chuẩn bị thực hiện Dự án lập bản đồ hành chính cấp tỉnh, huyện và chỉnh lý, bổ sung hồ sơ bản đồ địa giới theo Nghị quyết số 856/NQ-UBTVQH14 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
7 |
Kinh phí tổ chức lưa chọn nhà thầu đối với các gói thầu mua sắm tập trung, mua sắm từ nguồn vốn thường xuyên của BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp do nhà nước giao nhiệm vụ |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
8 |
Qũy hỗ trợ nông dân tỉnh Bến Tre |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
9 |
Mua xe ô tô công và xe chuyên dùng |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
10 |
Vốn đối ứng DA WOBA (Hội phụ nữ) |
417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417 |
|
|
|
|
11 |
Tăng cường cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
114.000 |
114.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.400 |
|
12 |
Mở các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
13 |
Kinh phí thi tuyển, nâng ngạch |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đào tạo theo dự án 50 tiến sĩ, thạc sĩ |
40 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trợ cấp đào tạo thu hút theo NQ16 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hỗ trợ thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự và chính sách nội trú HSSV |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bồi dưỡng HĐND |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Kinh phí các lớp bồi dưỡng cán bộ sau Đại hội Đảng bộ cấp tỉnh |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Kinh phí thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở theo Nghị định số 71/2020/NĐ-CP |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Giáo dục, đào tạo khác |
20.001 |
20.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
21 |
Chi hoạt động ngành y tế khi nguồn thu không đảm bảo, chi các hoạt động phòng, chống dịch, mua sắm trang thiết bị y tế thiết yếu và các hoạt động y tế khác |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
22 |
BHYT cho đối tượng BTXH |
190 |
|
|
|
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
76.518 |
|
|
|
|
76.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
BHYT cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn, xã, đảo, huyện đảo |
109.620 |
|
|
|
|
109.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Kinh phí BHYT cho học sinh, sinh viên |
34.668 |
|
|
|
|
34.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Kinh phí BHYT cho cựu chiến binh, cựu thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
2.882 |
|
|
|
|
2.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Chính sách phát triển du lịch cộng đồng |
1.445 |
|
|
|
|
|
1.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Chi Trợ cấp TNXP, mai táng phí CCB |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
29 |
Vốn cho vay ủy thác NHCSXH |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
30 |
Hỗ trợ kp cai nghiện tại cộng đồng theo QĐ 18/2020/QĐ-UBND |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
31 |
Kinh phí thực hiện công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải; quản lý, duy trì bảo dưỡng thường xuyên hệ thống hạ tầng trong các khu công nghiệp |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Kinh phí phục vụ hoạt động kết thúc dự án AMD và chuẩn bị dự án giai đoạn III do IFAD tài trợ |
5.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.971 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hạng mục thoát nước đô thị |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Kinh phí thực hiện các dự án nâng cấp, cải tạo Cống Rạch Mũi, - Thạnh Phú, Đê bao Ấp Thành Long, Thành Thới, Mỏ Cày Nam |
2.934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.934 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Nâng cấp đô thị loại V |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Thủy lợi phí |
54.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.684 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Kinh phí phòng, chống lụt bão |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hỗ trợ lãi vay vốn đầu tư phương tiện vận tải HKCC bằng xe buýt |
6.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.814 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đề án Ứng dụng CNTT phục vụ quản lý, điều hành giao thông vận tải, tập trung đối với lĩnh vực đường bộ |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Khi phí phòng chống dịch bệnh thường niên |
12.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.345 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Kinh phí thực hiện Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Kinh phí thực hiện di dời cơ sở chăn nuôi |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Kinh phí thực hiện một số chính sách trên lĩnh vực nông nghiệp |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đề án bố trí dân cư vùng bị thiên tai |
1.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.110 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Sửa chữa các công rình khẩn cấp, khác phục IUU, công trình chuyển tiếp năm 2020 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trên lĩnh vực công nghệ thông tin - Triển khai trung tâm giám sát điều hành an toàn, an ninh mạng - SOC trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
7.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.526 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Chi phí quản lý, vận hành hồ chứa nước ngọt Ba Tri |
654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
654 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Dự án cải tạo Hồ sinh học thành hồ có chức năng phòng ngừa, ứng phó sự cố thuộc Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Giao Long |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Mua sắm thiết bị nâng cao năng lực công tác quan trác môi trường |
18.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Kinh phí hoạt động ban chỉ đạo 689 |
893 |
|
|
893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Kinh phí sửa chữa đồn biên phòng Cổ Chiên |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Diễn tập khu vực phòng thủ khu vực |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trang phục công an, quân sự |
20.124 |
|
|
18.676 |
1.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Mua sắm trang phục và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố |
790 |
|
|
|
790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Kinh phí bầu cử HĐND các cấp |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
56 |
Hỗ trợ kinh phí đo mặn, đo mưa trên địa bàn tỉnh |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
57 |
Tiền tết |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
58 |
Trích thanh tra, VPHC |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
59 |
Phần mềm chống trùng BHYT |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
60 |
Chi hỗ trợ BHYT và phụ cấp tăng thêm của lực lượng công an viên, dân quân thường trực dân quân, đội trưởng |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
61 |
Kinh phí nâng lương thường xuyên của các đơn vị cấp tỉnh |
4.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.742 |
|
|
62 |
Chi khác ngân sách |
21.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.610 |
2.161 |
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Bổ sung có mục tiêu |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|
|||||||||
|
|||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
|
TỔNG SỐ |
1.124.300 |
1.068.100 |
596.950 |
527.350 |
471.150 |
2.734.252 |
634.860 |
- |
4.437.212 |
|
1 |
Thành phố Bến Tre |
389.600 |
379.100 |
211.000 |
178.600 |
168.100 |
131.031 |
39.131 |
- |
549.262 |
|
2 |
Huyện Châu Thành |
135.000 |
127.200 |
57.200 |
77.800 |
70.000 |
308.484 |
79.708 |
- |
515.392 |
|
3 |
Huyện Giồng Trôm |
104.300 |
98.100 |
49.350 |
54.950 |
48.750 |
361.122 |
102.289 |
- |
561.511 |
|
4 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
73.800 |
70.100 |
35.360 |
38.440 |
34.740 |
326.286 |
83.937 |
- |
480.323 |
|
5 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
69.000 |
63.400 |
31.100 |
37.900 |
32.300 |
242.009 |
72.507 |
- |
377.916 |
|
6 |
Huyện Chợ Lách |
59.900 |
55.800 |
30.800 |
29.100 |
25.000 |
235.232 |
58.216 |
- |
349.248 |
|
7 |
Huyện Thạnh Phú |
69.000 |
62.300 |
40.100 |
28.900 |
22.200 |
337.162 |
55.095 |
- |
454.557 |
|
8 |
Huyện Ba Tri |
104.000 |
96.800 |
63.180 |
40.820 |
33.620 |
465.593 |
68.263 |
- |
630.656 |
|
9 |
Huyện Bình Đại |
119.700 |
115.300 |
78.860 |
40.840 |
36.440 |
327.333 |
75.714 |
- |
518.347 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các CT MTQG |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
4.437.212 |
4.437.212 |
313.330 |
- |
- |
115.830 |
- |
197.500 |
4.056.169 |
2.128.836 |
- |
- |
67.713 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thành phố Bến Tre |
549.262 |
549.262 |
112.733 |
- |
- |
12.733 |
- |
100.000 |
429.205 |
192.884 |
- |
- |
7.324 |
- |
- |
|
|
- |
|
2 |
Huyện Châu Thành |
515.392 |
515.392 |
24.842 |
- |
- |
14.842 |
- |
10.000 |
482.476 |
235.286 |
- |
- |
8.074 |
- |
- |
|
|
- |
|
3 |
Huyện Giồng Trôm |
561.511 |
561.511 |
23.991 |
- |
- |
10.991 |
- |
13.000 |
528.533 |
280.451 |
- |
- |
8.987 |
- |
- |
|
|
- |
|
4 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
480.323 |
480.323 |
21.575 |
- |
- |
13.575 |
- |
8.000 |
451.707 |
259.333 |
- |
- |
7.041 |
- |
- |
|
|
- |
|
5 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
377.916 |
377.916 |
17.752 |
- |
- |
10.252 |
- |
7.500 |
354.061 |
192.905 |
- |
- |
6.103 |
- |
- |
|
|
- |
|
6 |
Huyện Chợ Lách |
349.248 |
349.248 |
16.357 |
- |
- |
9.357 |
- |
7.000 |
326.838 |
168.904 |
- |
- |
6.053 |
- |
- |
|
|
- |
|
7 |
Huyện Thạnh Phú |
454.557 |
454.557 |
21.448 |
- |
- |
14.448 |
- |
7.000 |
425.678 |
217.533 |
- |
- |
7.431 |
- |
- |
|
|
- |
|
8 |
Huyện Ba Tri |
630.656 |
630.656 |
23.679 |
- |
- |
13.679 |
- |
10.000 |
596.935 |
340.737 |
- |
- |
10.042 |
- |
- |
|
|
- |
|
9 |
Huyện Bình Đại |
518.347 |
518.347 |
50.953 |
- |
- |
15.953 |
- |
35.000 |
460.736 |
240.803 |
- |
- |
6.658 |
- |
- |
|
|
- |
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
634.860 |
9.870 |
624.990 |
- |
1 |
Thành phố Bến Tre |
39.131 |
- |
39.131 |
- |
2 |
Huyện Châu Thành |
79.708 |
2.842 |
76.866 |
- |
3 |
Huyện Giồng Trôm |
102.289 |
- |
102.289 |
- |
4 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
83.937 |
1.375 |
82.562 |
- |
5 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
72.507 |
1.652 |
70.855 |
- |
6 |
Huyện Chợ Lách |
58.216 |
- |
58.216 |
- |
7 |
Huyện Thạnh Phú |
55.095 |
2.248 |
52.847 |
- |
8 |
Huyện Ba Tri |
68.263 |
- |
68.263 |
- |
9 |
Huyện Bình Đại |
75.714 |
1.753 |
73.961 |
- |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Phân loại dự án |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Dự kiến kế hoạch năm 2021 |
|
|||
|
|||||||||
Tổng số |
Chi theo nguồn |
|
|||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
|
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
4.479.759 |
410.960 |
977.891 |
3.090.908 |
|
A |
Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
250.000 |
|
|
250.000 |
|
B |
Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành |
|
|
|
17.568 |
|
|
17.568 |
|
C |
Bố trí vốn kế hoạch để triển khai công tác lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch |
|
|
|
36.600 |
|
|
36.600 |
|
D |
Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ vốn điều lệ thành lập Quỹ hỗ trợ hợp tác xã |
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
E |
Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
166.600 |
|
|
166.600 |
|
F |
Vay tồn ngân kho bạc nhà nước |
|
|
|
400.000 |
|
|
400.000 |
|
G |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
3.597.791 |
410.960 |
974.891 |
2.211.940 |
|
I |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
717.805 |
0 |
0 |
717.805 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
712.805 |
- |
- |
712.805 |
|
1 |
Dự án CSHT khu công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2) |
A |
7288141 |
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp |
106.792 |
- |
- |
106.792 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm |
B |
7623948 |
UBND huyện Giồng Trôm |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
3 |
Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận |
B |
7736385 |
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp |
200.000 |
|
|
200.000 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận |
A |
7543564 |
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp |
295.727 |
|
|
295.727 |
|
5 |
Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
B |
7736037 |
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp |
100.286 |
- |
- |
100.286 |
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc |
B |
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT |
|
|
|
528.147 |
154.960 |
299.874 |
73.313 |
|
a) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
55.000 |
- |
55.000 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước ngọt huyện Ba Tri |
C |
7592369 |
BQLDA các công trình NNPTNT |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
2 |
Công trình ngăn mặn lưu vực cống Thủ Cửu |
C |
7595847 |
BQLDA các công trình NNPTNT |
28.000 |
|
28.000 |
|
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
186.687 |
0 |
129.374 |
57.313 |
|
1 |
Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri |
B |
7562140 |
BQLDA các công trình NNPTNT |
9.820 |
|
7.000 |
2.820 |
|
2 |
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre |
B |
7575329 |
BQLDA các công trình NNPTNT |
30.474 |
|
30.474 |
|
|
3 |
Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre |
C |
7760662 |
BQLDA các công trình NNPTNT |
17.000 |
|
|
17.000 |
|
4 |
Cơ sở hạ tầng thiết yếu phòng, chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2) |
C |
7838241 |
UBND huyện Thạnh Phú |
1.293 |
|
|
1.293 |
|
5 |
Dự án Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng |
B |
1124622 |
BQLDA các công trình NNPTNT |
16.200 |
|
|
16.200 |
|
6 |
Mở rộng cầu tàu Cảng cá Bình Đại |
C |
7781258 |
BQLDA các công trình NNPTNT |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
7 |
Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành |
C |
7751454 |
BQLDA các công trình NNPTNT |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
2 |
Hệ thống cống kiểm soát mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ cày Nam và Chợ Lách |
B |
7659400 |
BQLDA các công trình NNPTNT |
63.000 |
|
63.000 |
|
|
3 |
Củng cố, nâng cấp và bổ sung khép kín tuyến dê biển huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
C |
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
4 |
Gia cố chống sạt lở bờ sông khu vực xã Mỹ Thạnh An, Thành phố Bến Tre |
C |
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
13.900 |
|
13.900 |
|
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
164.960 |
154.960 |
0 |
10.000 |
|
1 |
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9 |
B |
7592372 |
BQLDA các công trình NNPTNT |
164.960 |
154.960 |
|
10.000 |
|
c) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
121.500 |
0 |
115.500 |
6.000 |
|
1 |
Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít) |
C |
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
2 |
Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách |
B |
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
3 |
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2) |
B |
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
80.500 |
|
80.500 |
|
|
4 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải phục vụ cảng cá Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
C |
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
5 |
Cống ngăn mặn cầu Lộ cơ khí và cửa cống qua đường ĐX04 (liên xã Bình - Sơn Đông), xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre |
C |
|
UBND TPBT |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG CỘNG |
|
|
|
287.098 |
148.000 |
81.000 |
58.098 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
3.188 |
0 |
0 |
3.188 |
|
1 |
Công trình Thí điểm nâng cấp, cải tạo công trình trạm xử lý phân bùn thải bể tự hoại thành phố Bến Tre |
C |
7785398 |
BQLDA công trình XD&DD |
3.188 |
|
|
3.188 |
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
283.910 |
148.000 |
81.000 |
54.910 |
|
1 |
Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
C |
7738080 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11.104 |
10.000 |
|
1.104 |
|
2 |
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
B |
7610433 |
UBND thành phố Bến Tre |
272.806 |
138.000 |
81.000 |
53.806 |
|
IV |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
613.717 |
|
461.017 |
152.700 |
|
a) |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
149.714 |
|
149.714 |
0 |
|
1 |
Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
B |
1050987 |
Sở GTVT |
117.568 |
|
117.568 |
|
|
2 |
Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định |
B |
7027463 |
BQLDA các công trình Giao thông |
32.146 |
|
32.146 |
|
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
128.000 |
0 |
128.000 |
0 |
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng công trình ĐH.173 đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành đến Tượng đài Tiểu đoàn 516, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm - Ba Tri |
B |
7.286.449 |
BQLDA các công trình Giao thông |
128.000 |
|
128.000 |
|
|
c) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
193.700 |
|
82.000 |
111.700 |
|
1 |
ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa) |
B |
7027269 |
BQLDA các công trình Giao thông |
38.700 |
|
32.000 |
6.700 |
|
2 |
Xây dựng bến phà tạm để giải quyết ùn tắc giao thông trong thời gian xây dựng cầu Rạch Miễu 2 |
C |
7847597 |
BQLDA các công trình Giao thông |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
3 |
Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú |
B |
7310575 |
BQLDA các công trình Giao thông |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
4 |
Đường giao thông vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri |
C |
7659364 |
BQLDA các công trình NNPTNT |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
5 |
Đường ĐH.11: từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887) |
C |
7728881 |
UBND huyện Giồng Trôm |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
6 |
Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa) |
C |
7598727 |
UBND huyện Châu Thành |
10.000 |
- |
|
10.000 |
|
7 |
Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ |
C |
7816788 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
8 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành) |
C |
7446887 |
UBND huyện Giồng Trôm |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu) |
B |
7812398 |
BQLDA các công trình Giao thông |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
d) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
142.303 |
|
101.303 |
41.000 |
|
1 |
Cầu Yên Hào, xã Thới Thuận |
C |
|
UBND huyện Bình Đại |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
2 |
Lộ Tân Bắc (ĐH.DK.19) |
C |
|
UBND huyện Châu Thành |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
3 |
Đường huyện 04, huyện Châu Thành |
C |
|
UBND huyện Châu Thành |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4 |
Cầu liên xã Lương Phú - Lương Hòa |
C |
|
UBND huyện Giồng Trôm |
4.000 |
- |
|
4.000 |
|
5 |
Đường làng nghề, huyện Mỏ Cày Nam |
C |
|
UBND huyện MCN |
4.000 |
- |
|
4.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 26 (đường vào Trung tâm xã Hòa Lợi) |
C |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
4.000 |
- |
|
4.000 |
|
7 |
Xây dựng cầu Chợ huyện Ba Tri |
C |
|
UBND huyện Ba Tri |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
8 |
Cầu Ba Tư trên tuyến đê biển Bình Đại |
C |
|
UBND huyện Bình Đại |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
9 |
Cầu Đập Lá, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc |
C |
|
UBND huyện MCB |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
10 |
Xây dựng Cầu Châu Ngao |
C |
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
11 |
Xây dựng đường Đê Tây, huyện Bình Đại (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị) |
C |
|
BQLDA các công trình Giao thông |
5.000 |
- |
|
5.000 |
|
12 |
Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
C |
|
BQLDA các công trình Giao thông |
20.000 |
- |
20.000 |
|
|
13 |
Cầu Rạch Vong |
C |
|
BQLDA các công trình Giao thông |
81.303 |
|
81.303 |
|
|
V |
LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
209.677 |
108.000 |
25.000 |
76.677 |
|
V.1 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
199.677 |
108.000 |
25.000 |
66.677 |
|
1 |
Tăng cường CSVC ngành Y tế |
|
|
|
10.677 |
|
|
10.677 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
22.000 |
0 |
0 |
22.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre |
B |
7622717 |
BQLDA công trình XD&DD |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc |
B |
7685398 |
BQLDA công trình XD&DD |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
133.000 |
108.000 |
25.000 |
0 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre |
B |
7290044 |
BQLDA công trình XD&DD |
133.000 |
108.000 |
25.000 |
|
|
c) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
34.000 |
0 |
0 |
34.000 |
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Chợ Lách |
C |
|
UBND huyện Chợ Lách |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm |
C |
|
UBND huyện Giồng Trôm |
3.000 |
- |
|
3.000 |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Thạnh Phú |
C |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
3.000 |
- |
|
3.000 |
|
4 |
Trung tâm y tế huyện Châu Thành |
C |
|
UBND huyện Châu Thành |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
5 |
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri |
B |
|
BQLDA công trình XD&DD |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
6 |
Bệnh viện Đa khoa Cù Lao Minh |
B |
|
BQLDA công trình XD&DD |
5.000 |
- |
|
5.000 |
|
7 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
B |
|
BQLDA công trình XD&DD |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông y |
C |
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
9 |
Xây mới Khu chạy thận nhân tạo |
C |
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
3.000 |
- |
|
3.000 |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tổng quát, chấn thương chỉnh hình – phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng – hàm – mặt Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
C |
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
3.000 |
- |
|
3.000 |
|
V.2 |
LĨNH VỰC XÃ HỘI |
|
|
|
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre |
B |
7618751 |
BQLDA công trình XD&DD |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
VI |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
52.035 |
0 |
28.000 |
24.035 |
|
a) |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
10.035 |
0 |
0 |
10.035 |
|
1 |
Nhà văn hóa trung tâm tỉnh Bến Tre |
|
|
|
10.035 |
|
|
10.035 |
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
28.000 |
0 |
28.000 |
0 |
|
1 |
CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) |
B |
7573125 |
UBND huyện Châu Thành |
28.000 |
- |
28.000 |
|
|
c) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
14.000 |
- |
- |
14.000 |
|
1 |
Hỗ trợ Bến tàu du lịch thành phố Bến Tre |
C |
|
UBND TPBT |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng công viên Trần Văn Ơn |
C |
|
BQLDA công trình XD&DD |
3.000 |
- |
|
3.000 |
|
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Giồng Trôm |
C |
|
UBND huyện Giồng Trôm |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục Thể thao |
C |
|
BQLDA công trình XD&DD |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
VII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
20.000 |
0 |
0 |
20.000 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1) |
C |
7779654 |
Sở TT&TT |
10.000 |
- |
|
10.000 |
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
|
1 |
Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ chuẩn HD |
C |
|
Đài PTTH tỉnh |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
2 |
Đầu tư xe truyền hình lưu động |
C |
|
Đài PTTH tỉnh |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
VIII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
690.029 |
|
|
690.029 |
|
1 |
Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới |
|
|
|
126.531 |
- |
|
126.531 |
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025 |
|
|
|
499.098 |
|
|
499.098 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
19.400 |
|
|
19.400 |
|
2 |
Trường THCS Thành phố Bến Tre |
B |
7579280 |
UBND thành phố Bến Tre |
11.000 |
- |
|
11.000 |
|
3 |
Trường PTCS Tân Mỹ |
C |
7642439 |
BQLDA công trình XD&DD |
8.400 |
- |
|
8.400 |
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
1 |
Trường THPT Nhuận Phú Tân |
B |
7726099 |
BQLDA công trình XD&DD |
15.000 |
- |
|
15.000 |
|
2 |
Trường THCS Tân Hội |
C |
7726098 |
BQLDA công trình XD&DD |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
3 |
Trường TH Tân Phong |
B |
7769783 |
BQLDA công trình XD&DD |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
4 |
Trường THCS Thạnh Hải |
B |
7769784 |
BQLDA công trình XD&DD |
10.000 |
- |
|
10.000 |
|
IX |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
|
110.500 |
0 |
80.000 |
30.500 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2021 |
|
|
|
12.500 |
0 |
0 |
12.500 |
|
1 |
Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh |
C |
7678581 |
BQLDA công trình XD&DD |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) |
C |
7678581 |
BQLDA công trình XD&DD |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
80.000 |
|
80.000 |
0 |
|
1 |
Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam |
B |
7726104 |
BQLDA công trình XD&DD |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
c) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
18.000 |
- |
- |
18.000 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy |
C |
|
BQLDA công trình XD&DD |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
2 |
Khu hành chính xã Phước Ngãi |
C |
|
UBND |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3 |
Khu hành chính xã Tân Xuân |
C |
|
UBND |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
4 |
Khu hành chính xã Tân Phú |
C |
|
UBND |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
5 |
Khu hành chính xã Phước Thạnh |
C |
|
UBND |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
6 |
Khu hành chính xã Đại Hòa Lộc |
C |
|
UBND |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
X |
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
|
|
25.853 |
0 |
0 |
25.853 |
|
a) |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
3.853 |
|
|
3.853 |
|
1 |
GPMB dự án Đồn biên phòng Cổ Chiên 602 - BCH biên phòng tỉnh Bến Tre |
C |
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
3.853 |
|
|
3.853 |
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
1 |
Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm |
C |
|
Công an tỉnh |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
c) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
1 |
Mua sắm Trang thiết bị, doanh cụ cho Sở Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
C |
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
2 |
Trường bắn Bộ CHQS tỉnh |
C |
|
Bộ CHQS tỉnh |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3 |
Hoàn thiện đường nội bộ Trụ sở công an tỉnh Bến Tre |
C |
|
Công an tỉnh |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
4 |
Doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri |
C |
|
Công an tỉnh |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
XI |
Phân cấp huyện - thành phố |
|
|
|
313.330 |
0 |
0 |
313.330 |
|
1 |
Thành phố Bến Tre |
|
|
|
116.629 |
|
|
116.629 |
|
2 |
Châu Thành |
|
|
|
21.941 |
|
|
21.941 |
|
3 |
Bình Đại |
|
|
|
49.197 |
|
|
49.197 |
|
4 |
Giồng Trôm |
|
|
|
26.533 |
|
|
26.533 |
|
5 |
Ba Tri |
|
|
|
25.922 |
|
|
25.922 |
|
6 |
Chợ Lách |
|
|
|
17.703 |
|
|
17.703 |
|
7 |
Mỏ Cày Nam |
|
|
|
20.162 |
|
|
20.162 |
|
8 |
Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
16.080 |
|
|
16.080 |
|
9 |
Thạnh Phú |
|
|
|
19.162 |
|
|
19.162 |
|
XII |
Chi phí thẩm định quyết toán |
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XIII |
Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
XIV |
Quỹ phát triển đất của Tỉnh; Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính |
|
|
|
27.500 |
|
|
27.500 |
|
H |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
BQLDA công trình XD&DD |
6.200 |
0 |
3.000 |
3.200 |
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Đại |
C |
|
BQLDA công trình XD&DD |
100 |
|
|
100 |
|
2 |
Trung tâm Y tế huyện Ba Tri |
B |
|
BQLDA công trình XD&DD |
100 |
|
|
100 |
|
3 |
Bệnh viện Lao và Phổi |
B |
|
BQLDA công trình XD&DD |
200 |
|
|
200 |
|
4 |
Bệnh viện Tâm thần |
C |
|
BQLDA công trình XD&DD |
200 |
|
|
200 |
|
5 |
Bảo tàng tỉnh Bến Tre |
C |
|
Sở VHTT&DL |
200 |
|
|
200 |
|
6 |
Nhà máy xử lý nước thải khu vực thị trấn Châu Thành |
C |
|
BQLDA công trình XD&DD |
200 |
|
|
200 |
|
7 |
Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh (tòa nhà số 2) |
C |
|
BQLDA công trình XD&DD |
200 |
|
|
200 |
|
8 |
Đầu tư xây dựng thư viện Nguyễn Đình Chiểu (thư viện tỉnh) |
C |
|
BQLDA công trình XD&DD |
100 |
|
|
100 |
|
9 |
Nội thất đền thờ - Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
C |
|
BQLDA công trình XD&DD |
100 |
|
|
100 |
|
10 |
Khu hành chính xã Phước Mỹ Trung |
C |
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
100 |
|
|
100 |
|
11 |
Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông |
|
|
Bộ CH BĐBP tỉnh |
100 |
|
|
100 |
|
12 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS và nhà ở dân quân xã, phường thị trấn (giai đoạn 2) |
B |
|
Bộ CHQS tỉnh |
100 |
|
|
100 |
|
13 |
Mở rộng kho đạn tỉnh |
B |
|
Bộ CHQS tỉnh |
100 |
|
|
100 |
|
14 |
Trường THCS Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc |
B |
|
BQLDA công trình XD&DD |
100 |
|
|
100 |
|
15 |
Trường Tiểu học 2 Thị trấn, huyện Mỏ Cày Nam |
B |
|
BQLDA công trình XD&DD |
100 |
|
|
100 |
|
16 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
B |
|
BQLDA công trình XD&DD |
200 |
|
|
200 |
|
17 |
Trường Cao Đẳng Bến Tre |
|
|
BQLDA công trình XD&DD |
200 |
|
|
200 |
|
18 |
Đường vào Trung tâm xã Phú Long |
B |
|
UBND huyện Bình Đại |
100 |
|
|
100 |
|
19 |
Nâng cấp tuyến đê Bảy Đầm kết hợp đường giao thông xã An Điền |
B |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
100 |
|
|
100 |
|
20 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 25 (đoạn từ ngã tư nhà thờ Thạnh Phú đến UBND xã Mỹ Hưng) |
B |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
100 |
|
|
100 |
|
21 |
Đường vào Trung tâm xã An Hóa |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
100 |
|
|
100 |
|
22 |
Đường từ cầu Đập xã Hưng Nhượng đến bến đò xã Hưng Lễ đi huyện Thạnh Phú (ĐT.DK.09) |
|
|
UBND huyện Giồng Trôm |
100 |
|
|
100 |
|
23 |
Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại |
|
|
UBND huyện Bình Đại |
200 |
|
|
200 |
|
24 |
Cầu Tân Mỹ |
|
|
UBND huyện Ba Tri |
100 |
|
|
100 |
|
25 |
Xây dựng hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lể huyện Ba Tri |
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
300 |
|
300 |
|
|
26 |
Tuyến tránh Phước Mỹ Trung |
|
|
BQLDA các công trình Giao thông |
300 |
|
300 |
|
|
27 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại |
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
300 |
|
300 |
|
|
28 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển vùng cây ăn trái khu vực xã Sơn Định - Vĩnh Bình - Phú Phụng, huyện Chợ Lách |
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
300 |
|
300 |
|
|
29 |
Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp |
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
300 |
|
300 |
|
|
30 |
Đầu tư xây dựng kè sông cầu Cá Lóc, thành phố Bến Tre |
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT |
300 |
|
300 |
|
|
31 |
Đường từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
300 |
|
300 |
|
|
32 |
Đầu tư xây dựng Đường từ cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành – Bình Đại |
|
|
BQLDA các công trình Giao thông |
300 |
|
300 |
|
|
33 |
Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm |
|
|
BQLDA các công trình Giao thông |
300 |
|
300 |
|
|
34 |
Cầu Ba Lai trên đường DK.08 liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm |
|
|
BQLDA các công trình Giao thông |
300 |
|
300 |
|
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ BẢO ĐẢM TRẬT TỰ ATGT 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Số tiền |
1 |
Ban An toàn giao thông tỉnh Bến Tre |
12.341 |
2 |
Ban An toàn giao thông thành phố Bến Tre |
400 |
3 |
Ban An toàn giao thông huyện Châu Thành |
400 |
4 |
Ban An toàn giao thông huyện Giồng Trôm |
400 |
5 |
Ban An toàn giao thông huyện Mỏ Cày Nam |
400 |
6 |
Ban An toàn giao thông huyện Mỏ Cày Bắc |
400 |
7 |
Ban An toàn giao thông huyện Chợ Lách |
400 |
8 |
Ban An toàn giao thông huyện Thạnh Phú |
400 |
9 |
Ban An toàn giao thông huyện Ba Tri |
400 |
10 |
Ban An toàn giao thông huyện Bình Đại |
400 |
11 |
Công an tỉnh (Bao gồm kinh phí trang bị camera giai đoạn 3: 6.000 tỷ đồng) |
19.000 |
|
TỔNG SỐ |
34.941 |