Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 50/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/12/2017
Ngày có hiệu lực 22/12/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuệ Hiền
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2017/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ khoản 3 Điều 45 Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ điểm d khoản 4 Điều 9 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

1. Thông qua danh mục 609 dự án cần thu hồi đất năm 2018 với tổng diện tích 13.544,93 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).

2. Thông qua 4 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018 với tổng diện tích 10,852 ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN&MT; Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (DN ứng vốn, vốn TW…)

I

Thị xã Đồng Xoài

275,64

 

 

3.697.733

1.692.683

2.004.300

750

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017

125,50

 

 

2.176.737

426.987

1.749.000

750

 

 

1

Đường số 18

0,50

CLN+ODT

Tân Bình

10.000

 

10.000

 

 

 

2

Đường số 5

0,22

CLN+ODT

Tân Bình

4.400

 

4.400

 

QĐ số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh

 

3

Khu đô thị mới và Công viên thị xã Đồng Xoài (tái định cư)

56,00

CLN+ODT

Tân Bình

1.300.000

 

1.300.000

 

QĐ số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh

 

4

Đường quy hoạch số 30 (Nguyễn Chánh đến Phan Bội Châu)

2,00

CLN+ODT

Tân Bình

40.000

40.000

 

 

QĐ số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh

 

5

Đường số 18 (Lê Duẩn đến đường Võ Văn Tần)

0,70

CLN+ODT

Tân Bình

2.100

 

2.100

 

QĐ số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh

 

6

Đường Võ Văn Tần nối dài

0,70

CLN+ODT

Tân Bình

1.400

 

1.400

 

QĐ số 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh

 

7

TTHC phường Tân Đồng

0,06

CLN+ODT

Tân Đồng

1.200

 

1.200

 

 

 

8

Đường số 11 (Phú Riềng Đỏ vào TTHC P. Tân Đồng)

1,10

CLN+ODT

Tân Đồng

30.000

 

30.000

 

 

 

9

TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại)

0,34

CLN+ODT

Tân Đồng

1.000

 

1.000

 

 

 

10

Đường số 7

0,83

CLN+ODT

Tân Phú

17.000

 

17.000

 

 

 

11

Đường Trần Hưng Đạo nối dài

8,10

CLN+ODT

Tân Phú

243.000

243.000

 

 

 

 

12

Hai tuyến đường 28m, 23m thuộc KDC phía Bắc tỉnh

1,37

CLN+ODT

Tân Phú

37.000

37.000

 

 

 

 

13

Trung tâm Thương mại Đồng Xoài

3,30

CLN+ODT

Tân Phú

90.000

90.000

 

 

 

 

14

Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc đường vòng quanh hồ suối Cam

0,02

ODT

Tân Phú

167

167

 

 

 

 

15

Mở rộng Nhà văn hóa ấp 2, ấp 7 và ấp 8

0,75

CLN

Tân Thành

1.000

 

1.000

 

 

 

16

Mương nước ngoài hàng rào và Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Đồng Xoài l

3,00

CLN+ONT

Tân Thành

1.260

1.260

 

 

 

 

17

Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II

18,83

CLN

Tân Thành

38.000

 

38.000

 

 

 

18

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I

0,50

CLN+ODT

Tân Thành

1.000

1.000

 

 

 

 

19

Bia di tích lịch sử Quốc gia đường Hồ Chi Minh

0,03

CLN

Tân Thiện

900

 

900

 

 

 

20

Trường THCS chất lượng cao

4,00

CLN+ODT

Tân Thiện

90.000

 

90.000

 

QĐ số 2690/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND thị xã

 

21

Đường số 2 (QL 14 đến Trần Quang Khải)

4,96

CLN+ODT

Tân Thiện

90.000

 

90.000

 

QĐ số 430/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh.

 

22

Khu dân cư dịch vụ hỗn hợp (Trường THCS chất lượng cao)

16,00

CLN+ODT

Tân Thiện

160.000

 

160.000

 

 

 

23

Nhà máy xử lý nước thải (phần còn lại)

0,05

CLN+ODT

Tân Xuân

750

 

 

750

 

 

24

Mương nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II

0,48

CLN+ONT

Tiến Thành

960

960

 

 

 

 

25

Trung tâm giám định y khoa - pháp y

0,40

CLN+ONT

Tiến Thành

8.000

8.000

 

 

QĐ số 2352/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 của UBND tỉnh

 

26

Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm

0,26

CLN+ONT

Tiến Thành

5.600

5.600

 

 

QĐ số 6545/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 UBND thị xã

 

27

Đường nối QL 14 vào KDC ấp 1, Tiến Thành

1,00

CLN+ODT

Tiến Thành

2.000

 

2.000

 

Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 28/02/2016

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2018

150,14

 

 

1.520.996

1.265.696

255.300

 

 

 

1

Khu du lịch Hồ Suối Cam

4,70

CLN+ODT

Tân Phú

120.000

120.000

 

 

 

 

2

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Lan và Tiểu học Tiến Hưng B

0,30

CLN+ONT

Tiến Hưng

300

 

300

 

 

 

3

Mương nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III

1,00

CLN+ONT

Tiến Hưng

1.260

1.260

 

 

 

 

4

Trường Mầm non và tiểu học Tân Thiện

4,50

CLN+ODT

Tân Thiện

80.000

 

80.000

 

 

 

5

Kè và nạo vét hồ Suối Cam

4,80

CLN+ODT

Tân Phú

12.000

12.000

 

 

 

 

6

Nghĩa trang nhân dân thị xã Đồng Xoài III

19,00

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

 

Đất của Công ty cao su Đồng Phú không bồi thường về đất

7

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa.

98,24

CLN, NTS, ONT

TX. Đồng Xoài

982.436

982.436

 

 

 

 

8

Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ)

1,85

CLN+ODT

Tân Đồng

45.000

 

45.000

 

 

 

9

Đường Nguyễn Huệ nối dài

3,35

CLN+ODT

Tân Đồng

65.000

 

65.000

 

 

 

10

Đường tránh nội ô TX. Đồng Xoài

1,40

CLN+ODT

Tân Xuân

30.000

 

30.000

 

 

 

11

Đường vành đai thị xã

9,60

CLN+ODT

Tân Bình

150.000

150.000

 

 

QĐ số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh

 

12

Đường từ Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt

1,40

CLN+ODT

Tân Phú

35.000

 

35.000

 

 

 

II

Thị xã Bình Long

254,64

 

 

120.560

64.492

56.068

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017

171,62

 

 

90.494

58.890

31.603

 

 

 

1

Cải tạo chợ Bình Long

1,90

ODT

An Lộc

22.800

 

22.800

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

2

Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)

0,34

CLN, HNK

An Lộc

99

 

99

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

3

Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m)

1,71

CLN, HNK, ODT

An Lộc

410

 

410

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

4

Đường Trần Phú nối dài (360m)

0,58

CLN

An Lộc

261

 

261

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

5

Mương 2m từ đường ALT22 đến suối giáp ranh P.Hưng Chiến (KP Phú Tân)

0,01

CLN

An Lộc

5

 

5

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

6

Mương 2m từ đường ALT1 đến suối qua thửa đất số 76

0,02

CLN

An Lộc

9

 

9

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

7

Mương 2m từ đường ALT1 ngang qua đường ALT5 đến giáp mương hiện hữu (đồi Đồ Long) tờ bản đồ số 15

0,09

CLN

An Lộc

41

 

41

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

8

Mương nước từ đường ALT11 đến suối giáp ranh khu phố An Bình-Phú Trung

0,04

CLN

An Lộc

18

 

18

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

9

Mương 2m từ đường ALT 1 đến suối qua thửa đất số 428 và thửa đất số 10 tờ bản đồ số 12

0,01

CLN

An Lộc

5

 

5

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

10

Mương 2m từ đường ALT1 đến suối qua thửa đất số 76 và thửa đất số 268 tờ bản đồ số 14

0,02

CLN

An Lộc

9

 

9

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

11

Mương 2m từ đường đất (khu đất kho An Lạc) đến điểm đầu từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 18 đến hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm qua thửa đất số 3 tờ bản đồ số 18 và thửa đất số 200, thửa 336

0,02

CLN

An Lộc

9

 

9

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

12

Mương 2m từ đường đất đi qua các thửa số 27,29,31,32,38 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú-An Lộc

0,02

CLN

An Lộc

9

 

9

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

13

Mương 2m từ đường đất đi qua các thửa số 43,54 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú-An Lộc

0,02

CLN

An Lộc

9

 

9

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

14

Mương 3m từ đường ALT 16 đến suối

0,03

CLN

An Lộc

14

 

14

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

15

Mương 3m từ đường ALT 16 đến suối qua thửa đất số 12,15 tờ 21

0,02

CLN

An Lộc

9

 

9

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

16

Mương 3m từ đường ALT16 đến suối qua thửa đất số 222 tờ 21

0,03

CLN

An Lộc

14

 

14

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

17

Trung tâm học tập cộng đồng

2,00

CLN

An Lộc

900

 

900

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

18

XD cơ sở văn hóa khu phố Bình An

0,70

DGD

An Lộc

315

 

315

 

QĐ 2180/QĐ-UB ngày 18/12/2006 của UBND tỉnh Bình Phước

 

19

Đường điện khu phố Bình Ninh I

1,64

CLN

Hưng Chiến

738

 

738

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

20

Khu đô thị mới Nam An Lộc

55,51

CLN

Hưng Chiến

24.980

24.980

 

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

21

Mở rộng Đường Phan Bội Châu

1,79

CLN, HNK, ODT

Hưng Chiến

1.898

 

1.898

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

22

Tiểu dự án bồi thường, GPMB các khu đất giao nhà đầu tư tạo vốn đối ứng thực hiện dự án XD mới tuyến Đ. Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT

85,87

CLN

Hưng Chiến

30.320

30.320

 

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

23

Mở rộng Khu dân cư khu phố Phú Tân

6,00

CLN

Hưng Chiến

2.700

 

2.700

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

24

Mở rộng Trường tiểu học Thanh Bình

1,07

CLN

Hưng Chiến

482

 

482

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

25

Khu dân cư trường học Võ Thị Sáu

0,07

CLN

Phú Đức

32

 

32

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

26

Tiểu dự án bồi thường, GPMB các khu đất giao nhà đầu tư tạo vốn đối ứng thực hiện dự án xây dựng mới tuyến đường Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT

8,49

CLN

Phú Đức

3.591

3.591

 

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

27

XD mương thoát nước 1,6m từ thửa số 23, tờ bđ 51 đến thửa....

0,01

CLN

Phú Đức

5

 

5

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

28

Đường PTT3 từ đường Nơ Trang Long đến TPT22

0,10

CLN

Phú Thịnh

45

 

45

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

29

Chợ Thanh Lương

0,79

CLN

Xã Thanh Lương

174

 

174

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

30

Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0,02

CLN

Xã Thanh Lương

4

 

4

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

31

Mở rộng đường giao thông nông thôn

1,80

CLN, HNK

Xã Thanh Lương

396

 

396

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

32

Nhà công vụ trường THCS Thanh Lương

0,10

CLN

Xã Thanh Lương

22

 

22

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

33

Trường MN xã Thanh Lương

0,80

CLN

Xã Thanh Lương

176

 

176

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2018

83,02

 

 

30.066

5.601

24.465

0

 

 

1

Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)

1,20

CLN

Xã Thanh Phú

264

 

264

 

Đăng ký nhu cầu mới năm 2018

 

2

Mở rộng trường tiểu học Thanh Phú B

1,00

CLN

Xã Thanh Phú

220

 

220

 

Đăng ký nhu cầu mới năm 2018

 

3

Sân thể thao cụm ấp

3,00

CLN

Xã Thanh Phú

660

 

660

 

Đăng ký nhu cầu mới năm 2018

 

4

Trụ sở công an, xã đội và nhà văn hóa

3,00

CLN

Xã Thanh Phú

660

 

660

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017

 

5

Trường PTTH Nguyễn Huệ

6,00

CLN

Xã Thanh Phú

1.320

1.320

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017

 

6

Đường mương song song đường ALT 13 khu phố An Bình qua thửa 223;224;232;237;240 tờ số 23

0,02

CLN

An Lộc

9

 

9

 

 

 

7

Đường mương từ đường bê tông đến hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm-ĐT 752 qua thửa 25; 5;6;12;13 tờ 23

0,04

CLN

An Lộc

18

 

18

 

 

 

8

Khu dân cư phía Tây thị xã Binh Long

2,54

CLN

An Lộc

110

110

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế

 

9

Khu dân cư dọc 2 bên đường Trần Hung Đạo và ĐT 758

0,54

CLN

Phú Thịnh

243

 

243

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017

 

10

Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long

3,79

CLN

Phú Thịnh

1.710

 

1.710

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017

 

11

Khu dân cư dọc 2 bên đường Trần Hưng Đạo và ĐT 758

2,51

CLN

Phú Đức

1.130

 

1.130

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017

 

12

Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long

1,72

CLN

Phú Đức

774

 

774

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế.

 

13

Trụ sở Bảo hiểm xã hội

0,27

CLN

Phú Đức

122

122

 

 

CV số 255/UBND-SX ngày 08/03/2017 của UBND thị xã Bình Long

 

14

Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

5,69

CLN

Hưng Chiến

2.562

 

2.562

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế

 

15

Trường THPT Bình Long

9,00

CLN

Hưng Chiến

4.050

4.050

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế

 

16

Khu Trung tâm hành chính Thị xã dự kiến

42,70

CLN

Hưng Chiến

16.215

 

16.215

 

CV số 3238/UBND-KT ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về việc thuận vị trí QH xây dựng khu trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long.

 

III

Thị xã Phước Long

268,90

 

 

134.885

1.305

67.080

66.500

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017

170,88

 

 

88.300

0

64.800

23.500

 

 

1

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao (Theo QHCT khu TTHC)

3,10

TSC

Phường Long Phước

 

 

 

 

Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long

Đất công, không bồi thường đất

2

Khu bảo tồn văn hóa (Theo QHCT khu TTHC)

0,17

TSC

Phường Long Phước

 

 

 

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất công, không bồi thường đất

3

QHM trường Tiểu học Sơn Giang

1,00

LNC

Phường Sơn Giang

35.000

 

35.000

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

4

Xây dựng trường Mẫu giáo Sơn Giang (tại xí nghiệp KSMN)

0,66

TSC

Phường Sơn Giang

 

 

 

 

QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND thị xã Phước Long

Đất công, không bồi thường đất

5

QHM trường Mẫu giáo phước Tín (tại sân bóng xã)

0,45

DTT

Xã Phước Tín

 

 

 

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất công, không bồi thường đất

6

QHM trường Mẫu giáo Long Phước (Theo QHCT khu TTHC)

0,57

TSC

Phường Long Phước

 

 

 

 

Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long

Đất công, không bồi thường đất

7

QHM trường Mẫu giáo Phước Bình

0,75

NTD

Phường Phước Bình

 

 

 

 

QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND thị xã Phước Long

Đất công, không bồi thường đất

8

Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh- phường Phước Bình đến khu Sơn Long- phường Sơn Giang)

4,86

CLN

Phường Sơn Giang, phường Phước Bình

3.900

 

3.900

 

Thông báo số 138/TB-UBND ngày 08/9/2017 của UBND thị xã Phước Long

 

9

Đoạn qua phường Sơn Giang

3,07

CLN

Phường Sơn Giang

2.500

 

2.500

 

 

 

10

Đoạn qua phường Phước Bình

1,79

CLN

Phường Phước Bình

1.400

 

1.400

 

 

 

11

Đường vào hội trường thôn Phước Quả

0,06

CLN

Xã Phước Tín

50

 

50

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

12

Đường cứu nạn tại KP Sơn Long

0,17

CLN

Phường Sơn Giang

250

 

250

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

13

Đường D1 (dài 796m, lộ giới 24m, mặt 12m - vỉa hè mỗi bên 6m)

1,06

CLN

Phường Long Phước

850

 

850

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

14

Đường vào khu tái định cư dài 200m, rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài)

0,08

CLN

Phường Thác Mơ

150

 

150

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

15

Đường D10 (Đăk Sol nối dài)

2,59

CLN, ODT

Phường Long Thủy

300

 

300

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

16

Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy

0,91

CLN, ONT

Xã Long Giang

250

 

250

 

QĐ số 106a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND xã Long Giang

 

17

Nâng cấp đường Tập đoàn 7

0,62

CLN, ONT

Xã Long Giang

530

 

530

 

QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã

 

18

Trạm xử lý nước thải phía Bắc dự án (khu TTHC và ĐTM)

0,62

CLN

Xã Long Giang

470

 

470

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 10/6/2016 của UBND thị xã

 

19

Đầu tư nâng cấp Chợ Phước Long

0,79

DCH

Phường Thác Mơ

 

 

 

 

QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã

Đất công, không bồi thường đất

20

Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định - Khu di tích nhà tù Bà Rá

7,00

CLN

Phường Sơn Giang

8.000

 

8.000

 

Công văn số 1518/UBND-KT ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh và Công văn số 805/UBND-KT ngày 24/9/2015 của UBND thị xã Phước Long

 

21

Di tích Miếu Bà Rá; Đường từ đồi Bằng Lăng tới đỉnh núi Bà Rá; Đường dưới Đài truyền thanh tại đồi Bằng Lăng; Đường dưới Trạm tiếp sóng đỉnh núi Bà Rá,...

19,50

RDD

Phường Sơn Giang

17.000

 

 

17.000

Công văn số 2033/UBND-VX ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh V/v thuận chủ trương xây dựng các công trình tâm linh trong khu DTLS và thắng cảnh núi Bà Rá

 

22

Bãi thải, xử lý rác thị xã Phước Long

10,68

CLN

Xã Long Giang

11.000

 

11.000

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

23

Mở rộng trụ sở UBND phường Thác Mơ (ngân hàng chính sách Phước Long)

0,20

TSC

Phường Thác Mơ

 

 

 

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất công, không bồi thường đất

24

Nghĩa địa xã Phước Tín

1,00

CLN

Xã Phước Tín

150

 

150

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

25

Hội trường khu phố 2

0,12

NDT

Phường Phước Bình

 

 

 

 

Công văn số 1247/UBND-SX, ngày 15/12/2016 của UBND thị xã Phước Long

Đất công, không bồi thường đất

26

Hội trường khu phố 3

0,02

ODT

Phường Phước Bình

 

 

 

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất công, không bồi thường đất

27

Hội trường khu phố Bình Giang 1 (tại SVĐ)

0,05

DTT

Phường Sơn Giang

 

 

 

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất công, không bồi thường đất

28

Hội trường khu phố Bình Giang 2

0,12

TSC

Phường Sơn Giang

 

 

 

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất công, không bồi thường đất

29

Trung tâm thương mại (Theo QHCT khu TTHC)

1,30

TSC

Phường Long Phước

 

 

 

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất công, không bồi thường đất

30

Trung tâm thương mại Phước Tín

2,20

CLN, ONT

xã Phước Tín

6.500

 

 

6.500

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

31

Khu Công viên cây xanh - Hồ nước (Theo QHCT khu TTHC)

6,18

TSC

Phường Long Phước

 

 

 

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất công, không bồi thường đất

32

Dự án đầu tư Công viên hồ Long Thủy

7,78

MNC

phường Long Thủy

 

 

 

Nguồn vốn DN

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất công, không bồi thường đất

33

Khu đất trụ sở UBND phường Long Phước cũ (đấu giá)

0,11

TSC

Phường Long Phước

 

 

 

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất công, không bồi thường đất

34

Đất ở (trong khu 90 ha rừng đặc dụng chuyển về địa phương)

16,00

RDD

phường Sơn Giang

 

 

 

 

Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 27/5/2013 của UBND thị xã Phước Long

Đất rừng đặc dụng chuyển về địa phương không bồi thường đất

35

Khu dân cư hiện hữu (Công ty CP Thủy điện Thác Mơ đang quản lý)

57,00

DNL

phường Thác Mơ

 

 

 

 

Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 12/6/2012 của UBND thị xã Phước Long

Đất cty CP Thủy điện chuyển về địa phương không bồi thường đất

36

Đất ở trong khu hành chính mới và một số khu đất thuộc Dự án TTHC và khu đô thị mới được điều chỉnh thành đất ở để đấu giá

18,30

TSC

phường Long Phước

 

 

 

 

Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất công, không bồi thường đất

b

Các dự án phát sinh mới năm 2018

98,01

 

 

46.585

1.305

2.280

43.000

 

 

1

Cầu treo dân sinh thôn An Lương

0,20

CLN

Xã Long Giang

120

 

120

 

 

 

2

Đường đi ngang nghĩa địa khu phố 2, phường Phước Bình

0,05

NDT

Phường Phước Bình

 

 

 

 

Công văn số 1247/UBND-SX, ngày 15/12/2016 của UBND thị xã Phước Long

Đất công, không bồi thường đất

3

Hạ tầng kỹ thuật đường Vòng Sân Bay (đoạn tiếp giáp ngoài dự án TTHC và ĐTM)

0,70

CLN

Phường Long Phước

600

 

600

 

Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long

 

4

Mở rộng hành lang đường Vòng Sân Bay (khu đất công ty Triệu Phước, đoạn trong dự án)

0,01

CLN

Phường Sơn Giang

250

 

250

 

 

 

5

Mở rộng hành lang đường Vòng Sân Bay (khu đất nông trường 5 - Công ty CP Cao su Phú Thịnh, đoạn ngoài dự án)

0,01

CLN, ODT

Phường Long Phước

150

 

150

 

 

 

6

Đường giao thông tại khu phố 3 (sau lưng sân vận động)

0,05

ODT

Phường Long Thủy

400

 

400

 

 

 

7

Trạm xử lý nước thải phía Tây dự án (khu TTHC và ĐTM)

0,42

CLN

Phường Long Phước

340

 

340

 

Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long

 

8

Hệ thống thoát nước ĐT 759 (cống Sơn Hà, cống Ông Hải, Bà Nguyệt)

0,01

CLN

Phường Long Phước

300

 

300

 

 

 

9

Dự án quần thể văn hóa -Cứu sinh núi Bà Rá

50,00

RDD, CLN

Phường Sơn Giang, Thác Mơ, xã Phước Tín

15.000

 

 

15.000

QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

10

Hội trường khu phố Sơn Long

0,05

CLN

Phường Sơn Giang

120

 

120

 

Phù hợp quy hoạch

 

11

Khu dân cư sinh thái số 1+2 (Thuộc Khu du lịch núi Bà Rá)

46,23

CLN, RDD

phường Thác Mơ

28.000

 

 

28.000

Quyết định số 1799/QĐ-UBND, ngày 26/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước

 

12

Thanh lý khu đất trường mẫu giáo Phước Bình (cũ)

0,18

DGD

UBND phường Phước Bình

 

 

 

 

Chủ trương của UBND thị xã

Đất trường học, không bồi thường đất

13

Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,10

CLN, ODT, NTS

thị xã Phước Long

1.305

1.305

 

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT

 

IV

Huyện Bù Đăng

527,28

 

 

246.071

24.320

46.655

175.096

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017

449,96

 

 

233.822

24.320

34.406

175.096

 

 

1

Khu bảo tồn VHDT S'tieng sóc Bom Bo

11,36

CLN

Bình Minh

5.680

5.680

 

 

QĐ số 2441/QĐ-UBND ngày 21/10/2010; Danh mục KHSDĐ năm 2015 (Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

2

Nghĩa địa xã Bình Minh

2,44

CLN

Bình Minh

500

 

500

 

Danh mục KHSDĐ năm 2015 (Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

3

Tường tiểu học Xuân Hồng (TTHC xã)

1,20

CLN

Bình Minh

600

 

 

600

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

4

Trường THPT Lương Thế Vinh

1,50

CLN

Bom Bo

750

 

750

 

đề án phát triển giáo dục

 

5

Xây dựng Trụ sở mới thôn 5

0,17

CLN

Bom Bo

85

 

85

 

 

 

6

Bến xe Đắk Nhau

1,33

CLN

Đắk Nhau

667

 

667

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015

 

7

Khu TTHC xã Đắk Nhau

7,47

CLN

Đắk Nhau

2.989

 

2.989

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh

 

8

Nghĩa địa xã Đắk Nhau

1,99

CLN

Đắk Nhau

997

 

997

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh

 

9

Đường QL14 vào Thọ Sơn, Đắk Nhau

6,25

CLN

Đắk Nhau
Thọ Sơn

3.125

3.125

 

 

 

 

10

Bãi rác

5,20

CLN

Đắk Nhau, Nghĩa Trung, Phước Sơn, Phú Sơn

2.644

 

2.644

 

 

 

11

Mở rộng MG Hoa Cúc

0,45

CLN

Đăng Hà

225

 

225

 

đề án phát triển giáo dục

 

12

Nghĩa địa thôn 3

1,00

CLN

Đăng Hà

500

 

500

 

Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh

Đất công, không bồi thường đất

13

Đường thác đứng

0,02

CLN

Đoàn Kết

12

 

12

 

 

 

14

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân huyện

3,49

CLN

Đoàn Kết

1.743

 

1.743

 

đề án phát triển giáo dục

 

15

Trường mẫu giáo Hoa Sen

0,20

CLN

Đoàn Kết

100

 

100

 

đề án phát triển giáo dục

 

16

Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

0,22

CLN

Đoàn Kết, Đức Liễu, Đức Phong, Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Thọ Sơn

112

 

 

112

 

 

17

Mở rộng Đường vào xã Đồng Nai

31,03

CLN, ONT

Đoàn Kết, Thọ Sơn, Đồng Nai

15.515

15.515

 

 

 

 

18

Phim trường trảng cỏ Bù Lạch

345,29

RSX

Đồng Nai

172.645

 

 

172.645

 

 

19

Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng

0,85

CLN

Đức Liễu

427

 

427

 

 

 

20

Trường mẫu giáo Tuổi Thơ

1,20

CLN

Đức Liễu

600

 

600

 

đề án phát triển giáo dục

 

21

Xây mới mẫu giáo Tuổi Thơ

1,20

CLN

Đức Liễu

600

 

 

600

 

 

22

Cải tạo suối Đak Woa

0,54

CLN

Đức Phong

270

 

270

 

 

 

23

Mở rộng Trung tâm dạy nghề

1,76

CLN

Đức Phong

880

 

880

 

đề án phát triển giáo dục

 

24

Mương dẫn dòng Đường Điểu Ong

0,01

CLN

Đức Phong

410

 

410

 

 

 

25

Đường số 6 nối dài

0,28

CLN

Đường 10

138

 

138

 

UBND xã Đăng ký nhu cầu

 

26

Nhà văn hóa Thôn 4

0,08

CLN

Đường 10

166

 

 

166

 

 

27

Đất đường điện 220KV

1,64

CLN

Minh Hưng

 

 

 

 

 

Thu hồi đất cty cao su không đền bù

28

Xây mới TH Nguyễn Bá Ngọc

1,10

CLN

Minh Hưng

550

 

550

 

đề án phát triển giáo dục

 

29

Đập cấp nước thôn Bình Trung

4,50

DTL

Nghĩa Bình

2.250

 

2.250

 

 

 

30

Nhà văn hóa thôn Bình Trung

0,10

CLN

Nghĩa Bình

50

 

 

50

 

 

31

Mở rộng chợ Bù Na

1,06

CLN

Nghĩa Trung

423

 

 

423

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

32

Mờ rộng Trường THCS Nghĩa Trung

0,50

CLN

Nghĩa Trung

250

 

250

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

33

Trung tâm Thương mại Nghĩa Trung

0,58

CLN

Nghĩa Trung

290

 

290

 

 

 

34

Sân vận động các xã

2,50

CLN

Nghĩa Trung, Đoàn Kết, Thọ Sơn

600

 

600

 

 

 

35

Nghĩa địa thôn Sơn Tân

1,00

CLN

Phú Sơn

500

 

 

500

UBND xã đăng ký

 

36

Nghĩa địa xã Phú Sơn

0,80

CLN

Phú Sơn

400

 

400

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh

 

37

Mở rộng Trường mẫu giáo Phước Sơn

0,95

CLN

Phước Sơn

476

 

476

 

 

 

38

Đường liên xã từ Sơn Lập đi Đồng Nai

1,31

CLN

Thọ Sơn

655

 

655

 

UBND xã Đăng ký nhu cầu

 

39

Xây dựng tuyến đường D1 nối dài, tại khu Đức Lập, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

7,38

CLN, ONT

thị trấn Đức Phong

15.000

 

15.000

 

Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của UBND huyện Bù Đăng

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2018

77,33

 

 

12.249

0

12.249

0

 

 

1

Mở rộng Võ Thị Sáu

0,82

CLN

Bình Minh

410

 

410

 

 

 

2

Trụ sở UBND xã Bom Bo

1,00

CLN

Bom Bo

500

 

500

 

CV 361/BQLNN-KTTĐ ngày 23/10/2018

 

3

Xây dựng Trụ sở UBND xã Bom Bo

1,00

CLN

Bom Bo

85

 

85

 

 

 

4

Xây dựng Trường cấp 3 Ngô Gia Tự

2,00

CLN

Bom Bo

1.000

 

1.000

 

 

 

5

Xây mới trường THPT Lương Thế Vinh

1,20

CLN

Bom Bo

600

 

600

 

đề án phát triển giáo dục

 

6

Trường mẫu giáo Hoa Hồng

0,02

CLN

Đắk Nhau

10

 

10

 

đề án phát triển giáo dục

 

7

Mở rộng Tiểu học Đăng Hà

0,76

CLN

Đăng Hà

380

 

380

 

đề án phát triển giáo dục

 

8

Mở rộng Trường tiểu học thôn 5 Đăng Hà

1,12

CLN

Đăng Hà

560

 

560

 

đề án phát triển giáo dục

 

9

Mở rộng TH Đoàn Kết

0,60

CLN

Đoàn Kết

300

 

300

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh

 

10

Mở rộng Trường tiểu học thôn 5 Đoàn Kết

0,25

CLN

Đoàn Kết

125

 

125

 

đề án phát triển giáo dục

 

11

Nhà văn hóa thôn 8

0,12

CLN

Đoàn Kết

60

 

60

 

Công trình nông thôn mới

 

12

Mở rộng Tiểu học Đồng Nai

0,70

CLN

Đồng Nai

350

 

350

 

đề án phát triển giáo dục

 

13

Mở rộng Trường tiểu học xã Đồng Nai

0,40

CLN

Đồng Nai

200

 

200

 

đề án phát triển giáo dục

 

14

Chợ thôn thôn 2, Đức Liễu

0,58

CLN

Đức Liễu

290

 

290

 

 

 

15

Mở rộng TH Đức Liễu

0,31

CLN

Đức Liễu

155

 

155

 

đề án phát triển giáo dục

 

16

Nghĩa trang xã Đường 10

1,40

CLN

Đường 10

700

 

700

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh

 

17

Mở rộng TH Lê Văn Tám

0,76

CLN

Nghĩa Trung

380

 

380

 

đề án phát triển giáo dục

 

18

Mở rộng TH Nghĩa Trung

0,41

CLN

Nghĩa Trung

205

 

205

 

đề án phát triển giáo dục

 

19

Trường mẫu giáo Sao Mai

0,18

DGD

Nghĩa Trung

89

 

89

 

đề án phát triển giáo dục

 

20

Xây mới TH Sao Mai

1,00

CLN

Nghĩa Trung

500

 

500

 

đề án phát triển giáo dục

 

21

Mở rộng mẫu giáo Hướng Dương

0,30

CLN

Phú Sơn

150

 

150

 

đề án phát triển giáo dục

 

22

Mở rộng Trường tiểu học Sơn Phú

0,50

CLN

Phú Sơn

250

 

250

 

đề án phát triển giáo dục

 

23

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn

1,50

CLN

Phú Sơn

750

 

750

 

 

 

24

Tuyến tràn và cống lấy nước xã Phú Sơn

0,50

CLN

Phú Sơn

250

 

250

 

 

 

25

Mở rộng THCS Thọ Sơn

0,30

CLN

Thọ Sơn

150

 

150

 

đề án phát triển giáo dục

 

26

Trường mẫu giáo Hoa Phượng

1,20

CLN

Thợ Sơn

600

 

600

 

đề án phát triển giáo dục

 

27

Nhà văn hóa thôn Sơn Lập, Sơn Lợi

0,50

CLN

Thọ Sơn, Phú Sơn

250

 

250

 

 

 

28

Mẫu giáo Anh Đào

0,50

CLN

Thống Nhất

250

 

250

 

đề án phát triển giáo dục

 

29

Mở rộng MG Sơn Ca

1,00

CLN

Thống Nhất

500

 

500

 

đề án phát triển giáo dục

 

30

Nhà văn hóa thôn 3

0,50

CLN

Thống Nhất

250

 

250

 

 

 

31

Sân bóng xã Thống Nhất

1,00

CLN

Thống Nhất

500

 

500

 

Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014

 

32

Nâng cấp, mở rộng ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

35,00

DGT và HLLG

TT. Đức Phong, xã Thống Nhất, xã Nghĩa Trung

600

 

600

 

 

 

33

Đường GTNT QL14 đi Lam Sơn

19,60

DGT và HLLG

xã Nghĩa Trung- Thống Nhất

700

 

700

 

Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh

Đất công, không bồi thường đất

34

Giải phóng mặt bằng, rà phá bom mìn xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,30

CLN, NTS, ONT

 

150

 

150

 

CV 175/BQLDA-KHTH ngày 13/11/2018

 

V

Huyện Hớn Quản

3.051,19

 

 

2.107.307

498.499

333.620

1.275.188

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017

1.625,39

 

 

964.691

220.208

177.448

567.035

 

 

1

Nhà văn hóa ấp 7

0,20

CLN

Xã An Khương

72

 

72

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

2

Trung tâm văn hóa TDTT xã An Khương

2,30

CLN

Xã An Khương

480

 

480

 

 

Đất dân

3

Đường điện 220 kV Bình Long - Tây Ninh

0,48

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

465

 

 

465

 

 

4

Mỏ đá vôi Thanh Lương

198,06

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

148.545

 

 

148.545

 

 

5

Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico

655,00

RSX, CLN

Xã Đồng Nơ

198.900

 

 

198.900

 

 

6

Mở rộng nghĩa địa ấp 3

1,00

CLN

Xã Đồng Nơ

360

 

360

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

7

Nhà văn hóa ấp 1

0,18

CLN

Xã Đồng Nơ

65

 

65

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

8

Nhà văn hóa ấp 3

0,50

CLN

Xã Đồng Nơ

180

 

180

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

9

Nhà văn hóa ấp 5

0,50

CLN

Xã Đồng Nơ

180

 

180

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

10

Nhà văn hóa ấp 1B

0,30

CLN

Xã Minh Đức

180

 

180

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

11

Nhà văn hóa ấp Đồng Dầu

0,30

CLN

Xã Minh Đức

180

 

180

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

12

Mỏ vật liệu, trạm đập - Nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1)

30,70

CLN

Xã Minh Tâm

23.025

 

 

23.025

 

 

13

Nhà văn hóa ấp Tổng Cui Nhỏ

0,20

CLN

Xã Phước An

72

 

72

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

14

Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp

10,58

CLN

Xã Tân Hiệp

12.696

 

12.696

 

 

 

15

Đài tưởng niệm liệt sỹ

0,20

CLN

Xã Tân Hưng

72

 

72

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

16

Đường điện trung thế

3,00

CLN

Xã Tân Hưng

1.080

 

1.080

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

17

Vùng lõi Căn cứ HCKT của Ban CHQS Hớn Quản và Bình Long

57,44

CLN

Xã Tân Hưng, Phước An

37.508

37.508

 

 

 

 

18

Đường Tân Khai đi Cầu Huyện ủy

1,83

CLN

Xã Tân Khai

5.475

 

5.475

 

 

 

19

Khu công nghiệp Tân Khai II

160,00

CLN

Xã Tân Khai

57.600

 

 

57.600

 

Đất của BQLKKT

20

Khu dân cư Trục chính Bắc Nam

1,78

CLN

Xã Tân Khai

5.340

 

5.340

 

 

 

21

Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện và đường Đông Tây 9

3,84

CLN

Xã Tân Khai

11.520

 

11.520

 

 

 

22

Khu dân cư trước Trường Nguyễn Hữu Cảnh

3,00

CLN

Xã Tân Khai

 

 

 

 

 

Đất công của UBND xã

23

Nghĩa trang nhân dân xã Tân Khai

3,47

NTD

Xã Tân Khai

 

 

 

 

 

Đất nghĩa địa không GPMB

24

Nhà tiếp dân của Công an huyện

0,40

TSC

Xã Tân Khai

 

 

 

 

 

Đất của công an huyện đã GPMB

25

Nhà Văn hóa ấp 2

0,05

CLN

Xã Tân Khai

150

 

150

 

 

 

26

Nhà Văn hóa ấp 3

0,05

CLN

Xã Tân Khai

150

 

150

 

 

 

27

Nhà Văn hóa ấp 4

0,05

CLN

xa Tân khai

150

 

150

 

 

 

28

Nhà Văn hóa ấp 5

0,07

CLN

Xã Tân Khai

210

 

210

 

 

 

29

Trạm CSGT Quốc lộ 13

1,10

TSC

Xã Tân Khai

 

 

 

 

 

Đất công của UBND xã

30

Trục chính Bắc Nam nối dài (GĐ1) đoạn 1 và 2

0,30

CLN

Xã Tân Khai

900

 

900

 

 

 

31

Trung Tâm VHTT Huyện

11,70

CLN, ONT

Xã Tân Khai

62.100

 

62.100

 

 

 

32

Cụm công nghiệp Lê Vy

20,00

CLN, ONT

Xã Tân Khai

102.500

 

 

102.500

 

 

33

Nhà văn hóa thể thao - Tân Lợi

0,60

CLN

Xã Tân Lợi

480

 

480

 

 

 

34

Nhà văn hóa ấp Ân Lợi

0,41

ONT

Xã Tân Lợi

492

 

492

 

 

 

35

Nhà văn hóa ấp Bà Lành

0,10

DGD

Xã Tân Lợi

 

 

 

 

 

Đất trường học không bồi thường

36

Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh

0,15

CLN

Xã Tân Lợi

105

 

105

 

 

 

37

Nhà văn hóa ấp Núi Gió

0,15

DGD

Xã Tân Lợi

 

 

 

 

 

Đất trường học không bồi thường

38

Nhà văn hóa ấp Phú Miêng

0,15

ONT

Xã Tân Lợi

150

 

150

 

 

 

39

Nhà văn hóa ấp Quản Lợi A

0,10

CLN

Xã Tân Lợi

80

 

80

 

 

 

40

Nhà văn hóa thể thao xã

0,60

CLN

Xã Tân Lợi

480

 

480

 

 

 

41

Văn phòng ấp Sóc Trào A

0,15

CLN

Xã Tân Lợi

105

 

105

 

 

 

42

Nhà văn hóa ấp Phùm Lu

0,20

CLN

Xã Thanh An

72

 

72

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

43

Nhà văn hóa ấp Trà Thanh

0,20

CLN

Xã Thanh An

72

 

72

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

44

Trường cấp I,II Bù Dinh

0,46

CLN

Xã Thanh An

204

 

204

 

 

 

45

Trường mẫu giáo Thanh An

0,32

CLN

Xã Thanh An

256

 

256

 

 

 

46

Khu công nghiệp Việt Kiều

100,00

CLN

Xã Thanh Bình

36.000

 

 

36.000

 

Đất của BQLKKT

47

Xây dựng chợ Thanh Bình

0,12

CLN

Xã Thanh Bình

144

 

144

 

 

 

48

Mở rộng trường THCS Phước An

1,10

CLN

Xã Phước An

396

 

396

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

49

Sân Bay Tecnich

261,00

CLN

Xã Tân Lợi

182.700

182.700

 

 

 

 

50

GPMB Làm đối ứng đường Minh Hưng - Đồng Nơ

91,00

CLN

Xã Thanh Bình

72.800

 

72.800

 

 

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2018

1.425,80

 

 

1.142.616

278.291

156.172

708.153

 

 

1

Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,23

CLN, DGT, HLBVĐB

An Khương, Tân Hưng

2.909

 

 

2.909

Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh

 

2

Bãi thải nhà máy xi măng An Phú

66,40

CLN

Xã An Phú

49.800

 

 

49.800

 

 

3

Khu dân cư phía tây thị xã Bình Long tiên địa bàn huyện Hớn Quản)

5,60

CLN

Xã An Phú

21.016

21.016

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

4

Mỏ đá vôi nhà máy xi măng Minh Tâm (139,2 ha trên An Phú, Minh Tâm)

21,00

CLN

Xã An Phú

15.750

 

 

15.750

 

 

5

Mỏ nguyên liệu nhà máy xi măng An Phú

200,00

CLN

Xã An Phú

150.000

 

 

150.000

 

 

6

Nhà văn hóa ấp Phố Lố

0,26

CLN

Xã An Phú

94

 

94

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

7

Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú

2,02

CLN

Xã An Phú

727

 

727

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

8

Thu hồi ngoài ranh quy hoạch mỏ đá vôi Thanh Lương

3,50

CLN

Xã An Phú

2.625

 

 

2.625

 

 

9

Mỏ đá vôi Thanh Lương mở rộng (bổ sung diện tích 30,6 ha ở ba xã A Phú, M.Tâm)

30,60

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

11.475

 

 

11.475

 

 

10

Các công trình công cộng và Khu dân cư xã Đồng Nơ

7,05

CLN

Xã Đồng Nơ

 

 

 

 

 

Đất của BQLKKT đã GPMB

11

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Đồng Nơ

0,40

CLN

Xã Đồng Nơ

 

 

 

 

 

Đất công của UBND xã

12

Căn cứ chiến đấu

20,00

CLN

Xã Minh Đức

14.000

14.000

 

 

 

 

13

Mở rộng trường mầm non Minh Đức

0,15

CLN

Xã Minh Đức

 

 

 

 

 

Không bồi thường do dân hiến đất

14

Nâng cấp đường GT vào nhà máy xi măng Minh Tâm

3,70

CLN

Xã Minh Đức

2.775

2.775

 

 

 

 

15

Bãi chứa nguyên liệu và trạm đập nhà máy xi măng An Phú

102,00

CLN

Xã Minh Tâm

76.500

 

 

76.500

 

 

16

Bãi thải nhà máy xi măng Minh Tâm

50,00

CLN

Xã Minh Tâm

37.500

 

 

37.500

 

 

17

Các hạng mục bổ sung của nhà máy xi măng Minh Tâm (bãi thải, hồ lắng, khu phụ trợ)

55,20

CLN

Xã Minh Tâm

41.400

 

 

41.400

 

 

18

Cải tạo đường QL 14C

0,45

CLN

Xã Minh Tâm

338

 

338

 

 

 

19

Chợ xã Minh Tâm

2,00

CLN

Xã Minh Tâm

720

 

720

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

20

Đường băng tải Nhà máy xi măng Minh Tâm

9,00

CLN

Xã Minh Tâm

6.750

 

 

6.750

 

 

21

Khu dân cư ấp 1 (cho Việt Kiều Campuchia)

0,99

CLN

Xã Minh Tâm

 

 

 

 

 

Đất công của UBND xã

22

Khu dân cư nhà máy xi măng An Phú

70,00

CLN

Xã Minh Tâm

52.500

 

 

52.500

 

 

23

Khu nhà ở CBCNV nhà máy xi măng Minh Tâm

52,00

CLN

Xã Minh Tâm

39.000

 

 

39.000

 

 

24

Khu văn hóa - thể thao

4,00

CLN

Xã Minh Tâm

1.440

 

1.440

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

25

Khu xử lý chất thải rắn

35,00

CLN

Xã Minh Tâm

26.250

 

 

26.250

 

 

26

Mặt bằng bãi chứa nguyên liệu và nhà máy xi măng Minh Tâm

168,00

CLN

Xã Minh Tâm

126.000

 

 

126.000

 

 

27

Mặt bằng nhà máy xi măng An Phú

70,10

CLN

Xã Minh Tâm

52.575

 

 

52.575

 

 

28

Nâng cấp đường GT vào nhà máy xi măng Minh Tâm

8,00

CLN

Xã Minh Tâm

6.000

6.000

 

 

 

 

29

Nhà văn hóa ấp 4

0,06

CLN

Xã Minh Tâm

 

 

 

 

 

Đất công của UBND xã

30

Thu hồi ngoài ranh quy hoạch nhà máy xi măng Minh Tâm (hạng mục mặt bằng, mỏ vật liệu)

9,50

CLN

Xã Minh Tâm

7.125

 

 

7.125

 

 

31

Nhà văn hóa ấp Văn Hiên 2.

0,07

CLN

Xã Phước An

 

 

 

 

 

Đất công của UBND xã

32

Trường tiểu học Phước An B

1,50

CLN

Xã Phước An

540

 

540

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

33

Trường bắn núi gió

287,00

CLN

Xã Phước An, Tân Lợi, Thanh Bình

200.900

200.900

 

 

 

 

34

Nhà văn hóa ấp 8

0,20

TMD

Xã Tân Hiệp

 

 

 

 

 

Đất của Điện lực Bình Phước

35

Chợ Tân Hiệp

0,98

CLN

Xã Tân Hiệp

1.176

1.176

 

 

 

 

36

Bưu điện văn hóa Tân Hưng

0,03

CLN

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

Đất công của UBND xã

37

Trường tiểu học Tân Hưng B

2,00

CLN

Xã Tân Hưng

720

 

720

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

38

Văn phòng ấp Đông Hồ

0,10

CLN

Xã Tân Hưng

36

 

36

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

39

Văn phòng ấp Hưng Phát

0,10

CLN

Xã Tân Hưng

36

 

36

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

40

Bến xe Hớn Quản

1,37

CLN

Xã Tân Khai

13.125

 

13.125

 

 

 

41

Chợ mới Tân Khai

3,15

CLN, ONT, DGD

Xã Tân Khai

33.000

 

33.000

 

 

 

42

Chợ Tân Khai

0,73

CLN, ONT

Xã Tân Khai

22.956

 

22.956

 

 

 

43

Đường Bắc Nam 2

0,45

CLN

Xã Tân Khai

1.350

 

1.350

 

 

 

44

Đường Đông Tây 7 nối dài

0,03

CLN

Xã Tân Khai

75

 

75

 

 

 

45

Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II

8,10

CLN, ONT

Xã Tân Khai

27.600

27.600

 

 

 

 

46

Đường vào nghĩa trang xã Tân Khai

0,40

CLN

Xã Tân Khai

560

 

560

 

 

 

47

Khu công viên cây xanh

2,10

CLN

Xã Tân Khai

7.350

 

7.350

 

 

 

48

Khu dân cư phía trước nghĩa trang LS huyện

8,00

CLN

Xã Tân Khai

 

 

 

 

 

Đất công của UBND xã

49

Khu dân cư Tân Khai

55,52

CLN

Xã Tân Khai

9.994

 

 

9.994

 

Đất của BQLKKT

50

Khu tăng áp nước

0,40

CLN

Xã Tân Khai

1.800

 

1.800

 

 

 

51

Khu dân cư chợ cũ Tân Khai

0,20

ONT, DGT

Xã Tân Khai

8.640

 

8.640

 

 

 

52

Trung tâm Giáo dục

9,57

CLN, ONT

Xã Tân Khai

56.985

 

56.985

 

 

 

53

Khu dân cư phía đông thị xã Bình Long (trên địa bàn huyện Hớn Quản)

13,40

CLN

Xã Tân Lợi

4.824

4.824

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

54

Mở rộng Nhà văn hóa ấp Quản Lợi B

0,06

CLN

Xã Tân Lợi

48

 

48

 

 

 

55

Mở rộng trường THCS Tân Lợi

0,15

CLN

Xã Tân Lợi

120

 

120

 

 

 

56

Trung tâm VHTT - học tập cộng đồng

0,50

DGD

Xã Tân Lợi

 

 

 

 

 

Đất trường học không bồi thường

57

Mở rộng trạm y tế xã Tân Quan

1,00

CLN

Xã Tân Quan

360

 

360

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

58

Nghĩa trang nhân dân xã Tân Quan

5,00

CLN

Xã Tân Quan

1.800

 

1.800

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

59

Nhà văn hóa ấp 2

0,20

CLN

Xã Tân Quan

72

 

72

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

60

Nhà văn hóa ấp 4, 5

1,20

CLN

Xã Tân Quan

432

 

432

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

61

Nhà văn hóa ấp Long Bình

0,20

CLN

Xã Tân Quan

72

 

72

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

62

Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Quan

2,00

CLN

Xã Tân Quan

720

 

720

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

63

Trường mầm non Tân Quan

1,00

CLN

Xã Tân Quan

360

 

360

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

64

Trường mần non Xạc Lây

1,00

CLN

Xã Tân Quan

360

 

360

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

65

Mở rộng đường đi Thanh Sơn

0,97

CLN

Xã Thanh An

349

 

349

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

66

Mở rộng trường mầm non Thanh Sơn

0,10

CLN

Xã Thanh An

80

 

80

 

 

 

67

Nhà văn hóa An Quý

0,25

CLN

Xã Thanh An

90

 

90

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

68

Nhà văn hóa Sóc Dầm

0,03

CLN

Xã Thanh An

18

 

18

 

 

 

69

Nhà văn hóa Tư Ly

0,25

CLN

Xã Thanh An

90

 

90

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

70

Trường mầm non Trà Thanh

1,00

CLN

Xã Thanh An

360

 

360

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

71

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các khu đất giao nhà đầu tư thực hiện các dự án khác, phần mặt bằng tuyến và khu tái định cư dự án Xây dựng đường Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT

16,80

CLN

Đồng Nơ

 

 

 

 

Ban QLDA CTGT đăng ký

Đất công, không bồi thường đất

72

Trường Mầm non Tân Khai A

1,50

CLN

Xã Tân Khai

350

 

350

 

 

 

VI

Huyện Chơn Thành

5.380,33

 

 

4.358.462

24.035

6.520

4.327.907

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ 2016, 2017

5.366,32

 

 

4.352.858

24.035

6.500

4.322.323

 

 

1

Trung tâm thương mại Suối Đôi, Vincom

8,73

CLN
ODT

TT Chơn Thành

6.500

 

6.500

 

 

 

2

Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch)

19,84

CLN, ODT

TT. Chơn Thành

14.512

 

 

14.512

 

 

3

Đất SXKD khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc

5,00

CLN

Xã Minh Hưng

2.000

 

 

2.000

 

 

4

Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy

20,00

CLN

Xã Minh Hưng

10.000

10.000

 

 

 

 

5

Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng-Đồng Nơ

16,00

CLN

Xã Minh Hưng

6.400

 

 

6.400

 

 

6

Mở rộng khu Công nghiệp Minh Hưng III

577,53

 

Xã Minh Hưng

231.012

 

 

231.012

 

 

7

Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

4,16

CLN

Xã Minh Hưng

1.664

 

 

1.664

 

 

8

Trạm 110KV Khu CN Minh Hưng và đường dây đấu nối

0,43

CLN

Xã Minh Hưng

172

 

 

172

 

 

9

Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa

15,00

CLN

Xã Minh Lập

5.250

5.250

 

 

 

 

10

Căn cứ hậu cần kỹ thuật

25,10

CLN

Xã Minh Thắng

8.785

8.785

 

 

 

 

11

Khu dân cư Minh Thành

20,00

ONT+CLN

Xã Minh Thành

10.400

 

 

10.400

QĐ 1818 ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh

 

12

Móng trụ đường dây 500kV đấu nối

0,09

CLN

Xã Minh Thành

34

 

 

34

 

 

13

Trạm biến áp 500KV

20,07

CLN

Xã Minh Thành

8.028

 

 

8.028

 

 

14

Móng trụ đường dây 220kV đấu nối

1,11

CLN

Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT. Chơn Thành

444

 

 

444

 

 

15

Đất TMDV dân cư Becamex

2.208,27

CLN

Xã Minh Thành, Thành Tâm, Nha Bích, TT. Chơn Thành

1.908.875

 

 

1.908.875

 

 

16

Khu công nghiệp và dân cư Becamex

2.425,00

CLN

Xã Minh Thành, TT Chơn Thành

2.138.782

 

 

2.138.782

 

 

b

Các dự án đăng ký mới 2018

14,01

 

 

5.604

0

20

5.584

 

 

1

Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng-Đồng Nơ

13,96

CLN

Xã Thành Tâm

5.584

 

 

5.584

 

 

2

NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2

0,05

CLN

Xã Thành Tâm

20

 

20

 

 

 

VII

Huyện Phú Riềng

497,33

 

 

53.534

22.241

31.293

0

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017

431,17

 

 

30.523

11.095

19.428

0

 

 

1

GTNT các xã

5,00

CLN

Các xã

2.064

 

2.064

 

 

 

2

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Sơn

3,00

CLN

Xã Bình Sơn

360

 

360

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa -TDTT xã Bình Sơn

2,10

CLN

Xã Bình Sơn

867

 

867

 

 

 

4

MR NVH thôn Phước Lộc

0,21

CLN

Xã Bình Tân

25

 

25

 

 

 

5

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân

5,97

CLN

Xã Bình Tân

716

 

716

 

 

 

6

Sân bay quân sự

300,00

CLN

Xã Bình Tân

 

 

 

 

Cv 125/BCHT-TM ngày 21/01/2015 về đký KHSDĐ2016, Cv 802/BCHH-TM ngày 10/10/2016 đký KHSDĐ

Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất

7

SVĐ Bình Tân

1,01

CLN

Xã Bình Tân

55

 

55

 

TTr 66/TTr-UBND.H 23/6/2017

 

8

Khu Trung tâm hành chính huyện

22,83

CLN, NTS, ONT

Xã Bù Nho

11.095

11.095

 

 

 

 

9

Đường Tân Hiệp 1 số 12

0,70

CLN

Xã Bù Nho

289

 

289

 

QĐ 4051/QĐ-UBND ngày 5/12/2013 của huyện Bù Gia Mập

 

10

Đường Tân Long số 40

0,60

CLN

Xã Bù Nho

248

 

248

 

QĐ 4051/QĐ-UBND ngày 5/12/2013 của huyện Bù Gia Mập

 

11

Đường Tân Lực số 18

0,60

CLN

Xã Bù Nho

248

 

248

 

QĐ 4051/QĐ-UBND ngày 5/12/2013 của huyện Bù Gia Mập

 

12

NVH thôn Tân Bình, Tân Hiệp 1, 2, Tân Long

0,41

CLN

Xã Bù Nho

81

 

81

 

Tờ trình 24 (19/3/2013)

 

13

Thao trường huấn luyện

22,19

CLN

Xã Bù Nho

2.663

 

2.663

 

Cv 125/BCHT-TM ngày 21/01/2015 về đký KHSDĐ2016, Cv 802/BCHH-TM ngày 10/10/2016 đký KHSDĐ

 

14

Trạm xử lý nước thải TTTM Bù Nho

0,10

CLN

Xã Bù Nho

41

 

41

 

 

 

15

Trường mẫu giáo Bù Nho

0,17

CLN

Xã Bù Nho

70

 

70

 

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

 

16

Trường Mẫu giáo thôn Tân Phước, Tân Binh

1,25

CLN

Xã Bù Nho

60

 

60

 

 

 

17

Đường Bù Nho - Long Tân

3,50

CLN

Xã Bù Nho, Long Tân

1.049

 

1.049

 

QĐ 2149/QĐ-UBND H ngày 15/8/2016

 

18

Chợ xã Long Bình

1,00

CLN

Xã Long Bình

120

 

120

 

 

 

19

Mở rộng trường THCS Long Bình

0,42

CLN

Xã Long Bình

50

 

50

 

 

 

20

SVĐ Long Bình

1,50

CLN

Xã Long Bình

180

 

180

 

 

 

21

Đường thôn Bù Ka 1

1,20

CLN

Xã Long Hà

495

 

495

 

 

 

22

NVH thôn 6,9, Thanh Long

0,75

CLN

Xã Long Hà

163

 

163

 

 

 

23

Trường mẫu giáo Vành Khuyên thôn Bù Ka 1

0,15

CLN

Xã Long Hà

62

 

62

 

 

 

24

NVH thôn 10, thôn 2

0,20

CLN

Xã Long Hưng

83

 

83

 

 

 

25

Bãi rác huyện

10,00

CLN

Xã Long Tân

1.200

 

1.200

 

Điều chỉnh diện tích theo biên bản làm việc giữa UBND huyện và Công ty cao su

 

26

Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật

30,00

CLN

Xã Long Tân

3.600

 

3.600

 

Cv 125/BCHT-TM ngày 21/01/2015 về đký KHSDĐ2016, Cv 802/BCHH- TM ngày 10/10/2016 đký KHSDĐ

 

27

Trạm cấp nước xã Long Tân

0,16

TMD

Xã Long Tân

 

 

 

 

CV1248/CV-UBND (12/9)

Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất

28

Bãi rác xã Phú Riềng

1,51

CLN

Xã Phú Riềng

1.325

 

1.325

 

CV 925/CSVN-KHĐT (05/04/2013)

 

29

Khu xử lý nước thải TTTM Phú Riềng

0,10

CLN

Xã Phú Riềng

58

 

58

 

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

 

30

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Riềng

1,88

CLN

Xã Phú Riềng

226

 

226

 

 

 

31

SVĐ Phú Riềng (chuyển cho địa phương quản lý)

2,12

CLN

Xã Phú Riềng

 

 

 

 

CV 925/CSVN-KHĐT (05/04/2013)

Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất

32

Trường mẫu giáo Phú Riềng

0,50

CLN

Xã Phú Riềng

250

 

250

 

CV 925/CSVN-KHĐT (05/04/2013)

 

33

Trường mẫu giáo, tiểu học thôn Phú Bình, Phú Thuận

0,20

CLN

Xã Phú Riềng

83

 

83

 

 

 

34

Cầu Long Tân - Phú Riềng

0,52

DGT và HLLG, CLN

Xã Phú Riềng, Long Tân

78

 

78

 

 

 

35

NVH thôn Phú Tâm

0,20

DYT

Xã Phú Trung

25

 

25

 

 

 

36

UBND xã Phú Trung (mới)

0,70

CLN

Xã Phú Trung

84

 

84

 

 

 

37

Bãi rác xã Phước Tân

2,00

CLN

Xã Phước Tân

240

 

240

 

 

 

38

Nghĩa địa thôn Bàu Đỉa

1,00

CLN

Xã Phước Tân

413

 

413

 

 

 

39

Nghĩa địa thôn Đồng Tháp

1,00

CLN

Xã Phước Tân

413

 

413

 

 

 

40

NVH thôn Bàu Đỉa

0,50

CLN

Xã Phước Tân

206

 

206

 

 

 

41

NVH thôn Đồng Tâm

0,50

CLN

Xã Phước Tân

206

 

206

 

 

 

42

NVH thôn Đồng Tháp

0,50

CLN

Xã Phước Tân

206

 

206

 

 

 

43

NVH thôn Đồng Tiến

0,50

CLN

Xã Phước Tân

206

 

206

 

 

 

44

Sân bóng xã Phước Tân

0,92

CLN

Xã Phước Tân

 

 

 

 

 

Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất

45

Trường tiểu học Chu Văn An

1,00

CLN

Xã Phước Tân

413

 

413

 

 

 

46

Trường tiểu học Trần Phú

0,50

CLN

Xã Phước Tân

206

 

206

 

 

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2018

66,17

 

 

23.011

11.146

11.865

 

 

 

1

Đường GTNT Long Hưng-Phước Bình

22,40

DGT và HLLG

Long Hưng, Bình Sơn

9.247

 

9.247

 

Bổ sung theo ý kiến của Sở

 

2

Khu vui chơi thôn Phú Châu

0,10

DGD

Xã Bình Sơn

 

 

 

 

 

Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất

3

NVH thôn Sơn Hà 1

0,08

CLN

Xã Bình Sơn

 

 

 

 

 

Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất

4

NVH thôn Sơn Hà 2

0,16

CLN

Xã Bình Sơn

20

 

20

 

 

 

5

Bãi rác xã Bình Tân

1,50

CLN

Xã Bình Tân

180

 

180

 

 

 

6

Đất giao thông KDC Bù Nho

0,08

CLN

Xã Bù Nho

 

 

 

 

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

Đất công không bồi thường

7

Khu an sinh xã hội

0,11

CLN

Xã Bù Nho

 

 

 

 

 

Đất công không bồi thường

8

Trạm biến áp 110KV

0,70

CLN

Xã Bù Nho

84

 

84

 

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

 

9

Đường Bù Nho - Phước Tân

27,00

CLN

Xã Bù Nho, Phước Tân

11.146

11.146

 

 

 

 

10

Nghĩa trang xã Long Bình

2,00

CLN

Xã Long Bình

826

 

826

 

 

 

11

TTHC+TTVH xã Long Bình

4,00

CLN

Xã Long Bình

480

 

480

 

 

 

12

Khu dân cư xã Long Tân

0,09

CLN

Xã Long Tân

37

 

37

 

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

 

13

Khu VH-TDTT xã Long Tân

0,49

CLN

Xã Long Tân

202

 

202

 

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

 

14

NVH thôn 1, thôn 2

1,03

DTT, CLN

Xã Long Tân

170

 

170

 

 

 

15

Xây dựng đường và hành lang an toàn lưới điện trung thế

1,03

CLN

Xã Long Tân

113

 

113

.

CV 409/UBND-SX (29/3/2017)

 

16

Khu dân cư Phú Thành Phú Riềng

0,46

CLN

Xã Phú Riềng

190

 

190

 

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

 

17

Mở rộng NVH thôn Phú Vinh

0,03

CLN

Xã Phú Riềng

 

 

 

 

 

Đất công không bồi thường

18

Sân bóng Phú Vinh

0,90

CLN

Xã Phú Riềng

108

 

108

 

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

 

19

TTHC+TTVH xã Phú Riềng

3,00

CLN

Xã Phú Riềng

88

 

88

 

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

 

20

Bãi rác xã Phú Trung

1,00

CLN

Xã Phú Trung

120

 

120

 

 

 

VIII

Huyện Bù Gia Mập

231,94

 

 

90.348

 

6.711

83.638

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017

106,60

 

 

6.750

 

2.000

4.750

 

 

1

Trường mẫu giáo xã Bình Thắng (điểm chính)

0,23

TMD

Xã Bình Thắng

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công ty cao su

2

Bãi trung chuyển rác xã Bình Thắng

1,00

CLN

Xã Bình Thẳng

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công ty cao su

3

Hội trường thôn 2B

0,50

CLN

Xã Bình Thắng

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất Ban quản lý rừng

4

Hội trường thôn 3

0,70

CLN

Xã Bình Thắng

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công ty cao su

5

Nhà văn hóa Thôn 4

0,05

CLN

Xã Bình Thắng

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công ty cao su

6

Khu di tích văn hóa Thác Đăk Mai 1

2,35

CLN, RSX, RPH, SON

Xã Bù Gia Mập

3.750

 

 

3.750

QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017

 

7

Đường từ ĐT760-TT xã BGM

26,07

CLN, RSX, RSX,RPH

Xã Bù Gia Mập, Phú Văn

 

 

 

 

2863/QĐ-UBND ngày 28/10/2017

Đất công ty cao su

8

Bãi rác thôn 4

4,00

CLN

Xã Đa Kia

 

 

 

 

Ban QLDA CTGT Đăng ký

 

9

Mở rộng nhà Văn hóa thôn 6

0,05

CLN

Xã Đa Kia

 

 

 

 

2864/QĐ-UBND ngày 28/102017

Đất công ty cao su

10

Mở rộng trường TH Đa Kia C

0,03

CLN

Xa Đa Kia

2.000

 

2.000

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

11

Nghĩa địa thôn 5

5,00

CLN

Xã Đa Kia

 

 

 

 

QĐ 4047/QĐ-UBND, ngày 23/9/2016

Đất Ban quản lý rừng và đất công ty cao su

12

Tổ điện Bù Gia Mập

0,10

CLN

Xã Đa Kia

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công ty cao su

13

Mô hình trình diễn cây điều

20,00

RSX

Xã Đăk Ơ

1.000

 

 

1.000

QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017

 

14

Nhà địa bàn đồn 783

0,03

CLN

Xã Đăk Ơ

 

 

 

 

CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017

Đất công ty cao su

15

Quốc lộ 14C (Đoạn xã Phú Nghĩa)

29,25

RSX, CLN

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016

Đất công ty cao su

16

Trụ sở Đội Cảnh sát PCCC và CNCH khu vực Bù Gia Mập

0,20

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công ty cao su

17

Trường Tiểu học TT Phú Nghĩa (C13)

1,13

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KH SDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập

Đất Ủy ban quản lý

18

TT văn hóa thể thao (Khu A11, A12, A16)

7,11

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công ty cao su

19

Đường ĐT 760 nối dài Phú Nghĩa - Đa Kia

6,30

CLN

Xã Phú Nghĩa, Đa Kia

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công ty cao su

20

Điểm mẫu giáo Họa My

2,00

CLN

Xã Phước Minh

 

 

 

 

CV 3258/UBND-KTN của UBND tỉnh ngày 31/10/2017

Đất công ty cao su

21

TT thương mại xã Phước Minh

0,50

CLN

Xã Phước Minh

 

 

 

 

Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KHSDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập

Đất công ty cao su

b

Các dự án phát sinh mới năm 2018

125,35

 

 

83.598

0

4.711

78.888

 

 

1

Bãi trung chuyển rác xã Bù Gia Mập

0,50

RSX

Xã Bù Gia Mập

6

 

6

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

2

Đồn biên phòng Đăk Nô

3,00

RDD

Xã Bù Gia Mập

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất rừng đặc dụng

3

Nhà địa bàn đồn 785

0,10

CLN

Xã Bù Gia Mập

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công ty cao su

4

Nghĩa địa thôn Bình Hà 2

1,00

CLN

Xã Đa Kia

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất Ban quản lý rừng và đất công ty cao su

5

Nhà văn hóa thôn 9

0,12

CLN

Xã Đăk Ơ

 

 

 

 

CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016

Đất công ty cao su

6

Trường Mẫu giáo Ánh Dương (Điểm chính)

0,90

CLN

Xã Đăk Ơ

 

 

 

 

QĐ 1679 6/8/2014 Công nhận xếp hạng di tích cấp tỉnh

Đất Ban quản lý rừng và đất công ty cao su

7

Mở rộng UBND xã Đức Hạnh

0,20

CLN

Xã Đức Hạnh

 

 

 

 

CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017

Đất Ban quản lý rừng

8

Đường D2, D3 khu TTHC

1,43

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công ty cao su

9

Cụm TTCN Phú nghĩa 2

49,30

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất Ủy ban quản lý

10

Đường D19 khu TTHC

0,18

CLN

Xã Phú Nghĩa

2.000

 

2.000

 

QĐ 1907/QĐ-UBND ngày 4/8/2018

 

11

Hồ thủy lợi thôn Khắc Khoan

15,00

CLN

Xã Phú Nghĩa

1.000

 

1.000

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

12

Mở rộng Công An huyện

0,70

CLN

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017

Đất công ty cao su

13

Trường THCS Phú Nghĩa

0,80

DGD

Xã Phú Nghĩa

704

 

704

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

14

Cụm Tiểu thủ công nghiệp Phú Nghĩa 3

44,30

CLN

Xã Phú Nghĩa, Đức Hạnh

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

Đất Ban quản lý rừng và đất công ty cao su

15

Bãi rác thôn Cây Da

1,00

RSX

Xã Phú Văn

78.888

 

 

78.888

BC 72 ngày 6/5/2017 Thanh tra

 

16

Đường thôn 2-thôn 3

0,12

CLN

Xã Phú Văn

 

 

 

 

CV 2095/UBND-KTN ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh

Đất công ty cao su

17

Mở rộng trường Mẫu giáo Bông Sen

0,23

CLN

Xã Phú Văn

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất Ban quản lý rừng

18

Trường cấp 2+Mẫu giáo Bông Sen thôn Cây Da

2,00

RSX

Xã Phú Văn

 

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công ty cao su

19

TT thể dục - thể thao

1,00

CLN

Xã Phú Văn

435

 

435

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2021

 

20

Đường vào TT xã Phước Minh

2,43

CLN

Xã Phước Minh

19

 

19

 

CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017

 

21

Mở rộng đường ĐT 759 (Phước Tân - Bù Đốp)

0,04

CLN

Xã Phước Minh

206

 

206

 

QĐ 4047/QĐ-UBND, ngày 23/9/2016

 

22

Nghĩa địa thôn Bình Tân

1,00

CLN

Xã Phước Minh

341

 

341

 

QĐ 3793/QĐ-UBND 29/10/2011

 

IX

Huyện Bù Đốp

925,41

 

 

40.837

8.181

8.024

24.632

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017

14,86

 

 

12

0

12

0

 

 

1

Trụ sở ấp Thanh Trung, TT Thanh Bình

0,05

CLN

thị trấn Thanh Bình

12

 

12

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

2

Nhà văn hóa xã Hưng Phước

0,59

LUK

Xã Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

3

Nghĩa địa xã Hưng Phước

5,00

CLN

Xã Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

4

Trường Mẫu giáo Hưng Phước

0,30

CLN

Xã Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

5

Mở rộng trường THCS Hưng Phước

0,50

CLN

Xã Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

6

Trường THCS Phước Thiện

1,50

CLN

Xã Phước Thiện

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

7

Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện

0,40

CLN

Xã Phước Thiện

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

8

Sân vận động xã Phước Thiện

2,00

CLN

Xã Phước Thiện

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

9

Nghĩa địa xã Tân Tiến

3,30

CLN

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

10

Mở rộng trường mẫu giáo Tân Tiến

0,57

CLN

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

11

Trường TH Thanh Hòa

0,15

 

Xã Thanh Hòa

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

12

Trường Tiểu học Thiện Hưng B

0,30

CLN

Xã Thiện Hưng

 

 

 

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

13

Trường Tiểu học Thiện Hưng C

0,57

DVH

Xã Thiện Hưng

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

14

Trường THCS Bù Đốp

0,20

NTD

Xã Thiện Hưng

 

 

 

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

15

Sân Vận động xã Thiện Hưng

3.0

CLN

Xã Thiện Hưng

 

 

 

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

b

Các dự án phát sinh mới năm 2018

910,55

 

 

40.825

8.181

8.012

24.632

 

 

1

Dự án Đường Vành đai và khu dân cư KP Thanh Bình

10,00

LUK+CLN+ QNT

thị trấn Thanh Bình

20.782

 

 

20.782

QĐ số 334/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện

thu hồi đất dân (1000m2 ODT,CLN 66900 m2, LUK: 23000m2)

2

Trường PTTH Thanh Hòa

5,00

ODT

Thị trấn Thanh Bình

 

 

 

 

QĐ số: 2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

3

Chợ Hưng Phước

0,31

TSC

Xã Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

4

Trường bắn BCHBĐ Biên Phòng

30,00

RSX

Xã Phước Thiện

 

 

 

 

CV số 125/BCHT-TM ngày 21/01/2016 về đóng góp ý kiến về KHSĐ2016

Thu hồi đất Nông lâm trường, Không bồi thường về đất

5

Kênh thủy lợi đập M26

0,70

LUK

Xã Phước Thiện

 

 

 

 

QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

Hiến đất, không bồi thường

6

Khu Thương mại - DV -Công Nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu

495,00

RSX

Xã Phước Thiện, Xã Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số: 1928/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh Bình Phước

thu hồi đất công ty, không bồi thường về đất

7

Khu Thương mại - DV- Công Nghiệp cửa khẩu Tân Thành

317,18

CLN, ONT, DGT

Xã Tân Thành

 

 

 

 

QĐ số 1668/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh Bình Phước

Thu hồi đất Trung đoàn 717, Không bồi thường về đất

8

Trụ sở ấp Tân Phú

0,05

CLN

Xã Tân Thành

12

 

12

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

 

9

Công trình thủy lợi

5,00

CLN

Xã Tân Thành

950

 

950

 

QĐ số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước

thu hồi đất dân

10

Dự án cấp nước sạch

0,11

CLN

Xã Tân Thành

 

 

 

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

Hiến đất, không bồi thường

11

Dự án cấp nước sạch

0,04

CLN

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

đất xã quản lý

12

Dự án khai thác tài nguyên (Phún sỏi đỏ)

7,00

CLN

Xã Thanh Hòa

3.850

 

 

3.850

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước

Thu hồi đất dân

13

Căn cứ hậu cần kỹ thuật

20,00

CLN

Xã Thanh Hòa

 

 

 

 

CV số 125/BCHT-TM ngày 21/01/2016 về đóng góp ý kiến về KHSĐ 2016

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

14

Đập thủy lợi (ấp 4+5)

20,00

CLN

Xã Thanh Hòa

4.000

4.000

 

 

 

Đền bù cây trồng

15

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 + 500

30.88

CLN, ONT

Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng Phước

7.050

 

7.050

 

QĐ số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Bình Phước

Đền bù cây trồng

16

Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,16

CLN

Huyện Bù Gia Mập

4.181

4.181

 

 

 

Đền bù cây trồng

X

Huyện Đồng Phú

979,30

 

 

347.855

73.386

121.785

152.685

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017

911,53

 

 

266.566

18.701

96.866

151.000

 

 

1

Nhà VH ấp Dên Dên

0,10

CLN

TT. Tân Phú

 

 

 

 

 

Đất thuộc Công ty CP cao su Đồng Phú, khống bồi thường về đất

2

Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm chính)

0,67

DTT

X. Đồng Tiến

 

 

 

 

 

3

Trường mầm non ấp Pa Pếch + Nhà văn hóa ấp

0,30

CLN

X. Tân Hưng

 

 

 

 

 

4

Trường tiểu học ấp Pa Pếch

0,50

CLN

X. Tân Hưng

 

 

 

 

 

5

Nhà VH ấp Cây Cầy

0,70

CLN

X. Tân Hưng

 

 

 

 

 

6

Bãi rác trung chuyển ấp 2 và ấp 4

0,02

CLN

X. Tân Lập

 

 

 

 

 

7

Nhà VH ấp 4 và ấp 7

0,30

CLN

X. Tân Lập

 

 

 

 

 

8

Hồ Tân Lợi

23,21

CLN

X. Tân Lợi

 

 

 

 

 

9

Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất

60,00

RSX

X. Tân Lợi

 

 

 

 

 

10

Nghĩa trang nhân dân xã Đồng Tâm

4,00

CLN

X.Đồng Tâm

 

 

 

 

 

11

Xây dựng trường TH Đồng Tâm B

2,07

CLN

X. Đồng Tâm

 

 

 

 

 

12

Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện

51,00

RSX

X. Tân Hòa

 

 

 

 

 

13

Nhà văn hóa ấp Sắc Xi và ấp Lam Sơn

0,20

RSX

X. Tân Phước

 

 

 

 

 

14

Điểm tập kết rác ấp Minh Hòa

0,30

CLN

X. Tân Tiến

 

 

 

 

 

15

Mở rộng nghĩa trang ấp Minh Tân

2,00

CLN

X.Tân Tiến

 

 

 

 

 

16

Di dời, mở rộng nhà VH ấp Minh Hòa và ấp Tân Hà

1,00

CLN

X. Tân Tiến

 

 

 

 

 

17

Nghĩa trang nhân dân xã

2,00

CLN

X. Thuận Lợi

 

 

 

 

 

18

Nhà VH ấp Thuận Hòa 2 (mở rộng)

0,20

CLN

X. Thuận Lợi

 

 

 

 

 

19

Nhà VH -TDTT ấp Thuận Bình

0,20

CLN

X. Thuận Lợi

 

 

 

 

 

20

Sân vận động+ khu vui chơi ấp Thuận Hòa 1

0,60

CLN

X. Thuận Lợi

 

 

 

 

 

21

Cụm công nghiệp Thuận Phú

50,00

CLN

X. Thuận Phú

 

 

 

 

 

22

Khu dân cư ấp Thuận Hải (khu tái định cư +khu cấp đất cho hộ gia đình chính sách hộ nghèo)

0,70

CLN

X. Thuận Phú

 

 

 

 

 

23

Khu dân cư ấp Thuận Phú 2

0,60

CLN

X. Thuận Phú

 

 

 

 

 

24

Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 1, 2, 3

0,07

CLN

X. Thuận Phú

 

 

 

 

 

25

Khu văn hóa -TDTT ấp Thuận Phú 3 và ấp Thuận Hải

2,14

CLN

X. Thuận Phú

 

 

 

 

 

26

Mở rộng chợ Thuận Phú

1,16

CLN

X. Thuận Phú

 

 

 

 

 

27

Đường Phú Riềng Đỏ nối dài Từ khu TTHC huyện đến khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

5,59

CLN

TT. Tân Phú

6.800

 

6.800

 

 

 

28

Đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến

0,32

CLN

TT. Tân Phú, Xã Tân Tiến

1.100

 

1.100

 

 

 

29

Mở rộng trụ sở Binh đoàn 16

6,73

CLN

X. Đồng Tiến

5.300

 

5.300

 

 

 

30

Mở rộng trạm thu phí QL14

0,30

CLN

X. Đồng Tiến

1.100

 

1.100

 

 

 

31

Hạ lưu cống thoát nước QL14

0,20

CLN

X. Đồng Tiến

1.050

 

1.050

 

 

 

32

Đường vào khu dân cư ấp 2+ ấp 9

0,20

CLN

X. Tân Lập

978

 

978

 

 

 

33

Đường vào sân bóng cũ

0,04

CLN

X. Tân Lập

120

 

120

 

 

 

34

Đường từ trung tâm huyện đi xã Tân Lợi

3,32

CLN

X. Tân Lợi

520

 

520

 

 

 

35

Đường TTHC xã

0,40

CLN

X. Tân Lợi

515

 

515

 

 

 

36

Nhà VH ấp 3, 5, 6

0,90

CLN

X. Đồng Tâm

2.910

 

2.910

 

 

 

37

Dự án Công trình QK1

28,77

CLN

X. Tân Tiến

18.701

18.701

 

 

 

 

38

Khu tái định cư công ty TNHH MTV cao su Bình Phước

90,00

CLN

X. Tân Tiến

63.500

 

63.500

 

 

 

39

Dự án xây dựng trường MN ấp Thuận Đình

0,05

CLN

X. Thuận Lợi

3

 

3

 

 

 

40

Xây dựng cầu tổ 6

0,07

CLN

X. Thuận Phú

70

 

70

 

 

 

41

Nâng cấp, mở rộng đường Lam Sơn (ĐT 753B)

14,00

CLN+ONT

Xã Đồng Tâm

7.700

 

7.700

 

 

 

42

Đường liên xã Đồng Tâm - Thuận Lợi

5,00

CLN

Xã Đồng Tâm, Thuận Lợi

3.700

 

3.700

 

 

 

43

Đường liên xã Tân Hòa- Tân Lợi

1,48

CLN

Xã Tân Hòa, Tân Lợi

1.500

 

1.500

 

 

 

44

Đường Đồng Phú- Bình Dương

550,12

CLN+NTS+ DGT+SON

Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm

151.000

 

 

151.000

 

Mới thực hiện BOT Đường Đồng Phú-Bình Dương

b

Các dự án phát sinh mới năm 2018

67,77

 

 

81.289

54.685

24.919

1.685

-

 

1

Đường Nông thôn mới ấp An Hòa 1 và An Hòa 2

0,36

CLN

X. Tân Tiến

 

 

 

 

 

Đất cao su không bồi thường

2

Thu hồi làm đường điện

0,17

CLN

X. Tân Lập

67

 

67

 

 

 

3

Dự án đường vào khu B KCN Bắc Đồng Phú

2,50

SKK

TT. Tân Phú

2.500

 

2.500

 

 

 

4

Đường tổ 8 và tổ 10

0,03

CLN

TT. Tân Phú

700

 

700

 

 

 

5

Đường ngã 3 ấp Đồng Bia đi ấp Thạch Mảng

1,20

CLN

X. Tân Lợi

1.250

 

1.250

 

 

 

6

Mở rộng TTHC xã Tân Hòa

0,49

CLN

X. Tân Hòa

294

 

294

 

 

 

7

Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741

18,70

CLN+DGT+ ONT

X. Tân Lập, Tân Tiến, TT.Tân Phú

53.000

53.000

 

 

 

 

8

Thu hồi đất lộ giới đường ĐT 753 (trường hợp Bà Mười -Tân Phước)

0,04

CLN

X. Tân Phước

715

 

715

 

 

 

9

Dự án xây dựng khu dân cư xã Tân Tiến

10,89

CLN

X. Tân Tiến

7.623

 

7.623

 

 

 

10

Xây dựng cầu ông Nhất

0,05

CLN

X.Tân Tiến

50

 

50

 

 

 

11

Nâng cấp, mở rộng đường dẫn vào trường THPT Đồng Phú mới

1,00

CLN

X. Tân Tiến

2.650

 

2.650

 

 

 

12

Xây dựng cầu Suối Đá

0,02

CLN

X. Thuận Lợi

20

 

20

 

 

 

13

Xây dựng cầu Dara

0,17

CLN

X. Thuận Phú

170

 

170

 

 

 

14

Đường liên xã Đồng Tiến -Tân Hòa

11,45

CLN

Xã Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa

7.900

 

7.900

 

 

 

15

Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,23

 

Xã Tân Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm,

 

 

 

 

 

Đất công, không bồi thường đất

16

Đường GTNT xã Tân Phước-Đồng Tiến- Đồng Tâm

16,80

DGT và HLBVĐB

Xã Tân Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm,

1.685

 

 

1.685

 

 

17

Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt Pa Pech

0,13

CLN

Xã Tân Hưng

1.685

1.685

 

 

CV 361/BQLNN-KTTĐ ngày 23/10/2017

 

18

Mở rộng nghĩa trang xã Tân Lập

0,25

CLN

X. Tân Lập

 

 

 

 

 

dân hiến đất

19

Nâng cấp, mở rộng đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi

3,30

DGT

Xã Tân Lợi

980

 

980

 

công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017

 

XI

Huyện Lộc Ninh

1.152,96

 

 

160.834

113.524

22.341

24.969

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017

1.078,99

 

 

142.098

102.024

15.106

24.969

 

 

1

Đường GTNT Lộc Khánh-Lộc Hiệp

16,80

DGT và HLLG

Lộc Khánh, Lộc Hiệp

350

 

350

 

 

 

2

Đường KP Ninh Phú

0,28

CLN

TT Lộc Ninh

64

 

64

 

 

 

3

Mở rộng QL-13

0,10

ODT

TT. Lộc Ninh

650

650

 

 

 

 

4

Hồ chứa nước

10,00

CLN

TT. Lộc Ninh

4.000

 

4.000

 

 

 

5

Đường tránh QL-13

11,88

CLN

TT. Lộc Ninh, Xã Lộc Thiện, Lộc Tấn

14.138

14.138

 

 

 

 

6

Nhà công vụ CBCNV

0,03

CLN

Xã Lộc An

7

 

7

 

 

 

7

Nhà công vụ cho đội công tác

0,03

CLN

Xã Lộc An

7

 

7

 

 

 

8

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

1,50

CLN

Xã Lộc Hiệp

345

 

345

 

 

 

9

Sân vận động

2,00

CLN

Xã Lộc Hiệp

460

 

460

 

 

 

10

Nhà văn hóa ấp 6 và ấp 8

0,90

CLN

Xã Lộc Hòa

138

 

138

 

 

 

11

Sân vận động ấp Hoa Lư

0,30

CLN

Xã Lộc Hòa

69

 

69

 

 

 

12

Nhà VH ấp Tân Lợi

0,25

CLN

Xã Lộc Phú

58

 

58

 

 

 

13

Trạm bơm ấp Việt Quang

0,01

CLN

Xã Lộc Quang

2

 

2

 

 

 

14

Trường Tiểu học ấp Việt Tân

2,00

CLN

Xã Lộc Quang

460

 

460

 

 

 

15

Khu văn hóa thể thao

1,00

CLN

Xã Lộc Tấn

230

 

230

 

 

 

16

Mở rộng tiểu học Lộc Tấn B

1,00

CLN

Xã Lộc Tấn

230

 

230

 

 

 

17

Đường ấp 12

2,10

CLN

Xã Lộc Tấn

483

 

483

 

 

 

18

Khu xử lý chất thải

20,53

RSX

Xã Lộc Tấn

3.695

 

3.695

 

 

 

19

Đường Tà Thiết -Hoa Lư

30,30

CLN

Xã Lộc Tấn

6.969

6.969

 

 

 

 

20

Trường tiểu học Lộc Thái A (đã XD)

1,00

CLN

Xã Lộc Thái

230

 

230

 

 

 

21

Đường ấp Thạnh Phú-Ấp 11 B

0,35

CLN

Xã Lộc Thạnh

81

 

81

 

 

 

22

Trường học và sân Vận động xã

1,00

CLN

Xã Lộc Thạnh

230

 

230

 

 

 

23

Tượng đài chiến thắng Hoa Lư

2,00

CLN

Xã Lộc Thạnh

460

460

 

 

 

 

24

Đường ấp 11B đi ấp 10

1,52

CLN

Xã Lộc Thiện

349

 

349

 

 

 

25

Đường Tà Thiết -Hoa Lư

9,29

RSX

Xã Lộc Thiện

1.672

1.672

 

 

 

 

26

Đường Tà Thiết -Hoa Lư

10,44

CLN

Xã Lộc Thiện

2.401

2.401

 

 

 

 

27

Khu dân cư ấp 11A

12,00

CLN

Xã Lộc Thiện

2.760

 

2.760

 

 

 

28

Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0,20

CLN

Xã Lộc Thịnh

46

 

 

46

 

 

29

Chợ Xã Lộc Thịnh

0,90

CLN

Xã Lộc Thịnh

208

 

208

 

 

 

30

Thiền viện Trúc Lâm

60,00

RSX

Xã Lộc Thịnh

10.800

 

 

10.800

 

 

31

Dự án khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước

78,46

RSX

Xã Lộc Thịnh

14.123

 

 

14.123

 

 

32

Khu TM -Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Lộc Thịnh

420,74

RSX

Xã Lộc Thịnh

75.733

75.733

 

 

Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh

 

33

Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,08

DGT và HLLG

Lộc Ninh

650

 

650

 

 

 

34

Đất di tích lịch sử và du lịch Bộ Chỉ huy Miền Tà Thiết

380,00

RSX

Lộc Thành

 

 

 

 

 

Đất Ban Quản lý rừng Tà Thiết quản lý

b

Các dự án phát sinh mới năm 2018

73,97

 

 

18.736

11.500

7.236

0

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã

0,27

CLN

Xã Lộc Hưng

62

 

62

 

 

 

2

Trường Mẫu Giáo

0,80

CLN

Xã Lộc Hưng

184

 

184

 

 

 

3

Mở rộng THCS Lộc Điền

0,20

CLN

Lộc Điền

46

 

46

 

 

 

4

Bãi rác

2,00

CLN

Lộc Điền

460

 

460

 

 

 

5

Nghĩa địa

3,50

CLN

Lộc Điền

805

 

805

 

 

 

6

Trường Mẫu giáo Sao Sáng

0,50

CLN

Lộc Thuận

115

 

115

 

 

 

7

Trụ sở ấp 6 và ấp 7

0,90

CLN

Lộc Thuận

138

 

138

 

 

 

8

Trường Tiểu học

0,51

CLN

Lộc Thuận

118

 

118

 

 

 

9

Căn cứ hậu cần

20,00

CLN

Lộc Thuận

4.600

4.600

 

 

 

 

10

Chợ ấp 54

0,15

CLN

Xã Lộc An

35

 

35

 

 

 

11

Nhà văn hóa ấp 4

0,30

CLN

Xã Lộc An

69

 

69

 

 

 

12

Đường giao thông ấp 8

0,56

CLN

Xã Lộc Điền

129

 

129

 

 

 

13

Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 8

1,04

CLN

Xã Lộc Điền

239

 

239

 

 

 

14

Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 9

1,30

CLN

Xã Lộc Điền

299

 

299

 

 

 

15

Hồ Thủy lợi

30,00

CLN

Xã Lộc Tấn

6.900

6.900

 

 

 

 

16

Nhà sinh hoạt cộng đồng

0,03

CLN

Xã Lộc Thái

7

 

7

 

 

 

17

Hội trường ấp 1

0,07

CLN

Xã Lộc Thái

16

 

16

 

 

 

18

Nhà sinh hoạt cộng đồng

0,50

CLN

Xã Lộc Thái

115

 

115

 

 

 

19

Mở rộng Trường Mẫu giáo Họa Mi

0,50

CLN

Xã Lộc Thái

115

 

115

 

 

 

20

Trụ sở ấp 8

0,30

CLN

Xã Lộc Thuận

69

 

69

 

 

 

21

Khu dân cư đô thị

0,54

CLN

TT Lộc Ninh

217

 

217

 

 

 

22

Khu dân cư đô thị

10,00

CLN

TT Lộc Ninh

4.000

 

4.000

 

Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh

 

609

TỔNG

13.544,93

 

 

11.358.425

2.522.665

2.704.397

6.131.364

 

 

Ghi chú (*):

CLN: Đất trồng cây lâu năm

RSX: Đất trồng rừng sản xuất

ONT: Đất ở tại nông thôn

ODT: Đất ở tại đô thị

[...]