Nghị quyết 47/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, hỗ trợ học phí đào tạo giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2012–2013 trở đi do tỉnh Tây Ninh ban hành
Số hiệu | 47/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Võ Hùng Việt |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2011/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH, ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo–Bộ Tài chính–Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2701/TTr-UBND, ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc Quy định mức thu, miễn, giảm học phí đào tạo giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2012–2013 trở đi; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, hỗ trợ học phí đào tạo giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2012–2013 trở đi, với nội dung cụ thể như sau:
1. Học phí đào tạo chuyên nghiệp
1.1. Học phí trường Trung cấp y tế
Đơn vị tính: Đồng/tháng
Số TT |
Nội dung |
Mức thu từ năm học 2012-2013 đến năm học 2013-2014 |
Mức thu từ năm học 2014-2015 trở đi |
|
Ngành nghề đào tạo |
|
|
1 |
Điều dưỡng trung cấp |
230.000 |
290.000 |
2 |
Hộ sinh trung cấp |
230.000 |
290.000 |
3 |
Dược sĩ trung cấp |
230.000 |
290.000 |
4 |
Y sĩ đa khoa định hướng y học dự phòng |
230.000 |
290.000 |
5 |
Y sĩ đa khoa định hướng y học cổ truyền |
230.000 |
290.000 |
6 |
Dân số y tế |
230.000 |
290.000 |
7 |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
230.000 |
290.000 |
1.2. Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật (đối với hình thức đào tạo chính quy):
Đơn vị: Đồng/tháng
Nhóm ngành |
Mức thu từ năm học 2012-2013 đến năm học 2013-2014 |
Mức thu từ năm học 2014-2015 trở đi |
a) Khối ngành (1): Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản |
110.000 |
130.000 |
b) Khối ngành (2): Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
130.000 |
150.000 |
1.3. Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
1.3.1. Đối với sinh viên có hộ khẩu tại Tây Ninh
Đơn vị: Đồng/tháng
Nhóm ngành |
Mức thu từ năm học 2012-2013 đến năm học 2013-2014 |
Mức thu từ năm học 2014-2015 trở đi |
a) Khối ngành (1): Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản |
210.000 |
250.000 |
b) Khối ngành (2):Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
225.000 |
290.000 |
1.3.2. Đối với sinh viên có hộ khẩu ngoài tỉnh Tây Ninh
Đơn vị: Đồng/tháng
Nhóm ngành |
Mức thu từ năm học 2012-2013 đến năm học 2013-2014 |
Mức thu từ năm học 2014-2015 trở đi |
a) Khối ngành (1): Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản |
230.000 |
275.000 |
b) Khối ngành (2): Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật, khách sạn, Du lịch |
260.000 |
325.000 |
1.3.3. Đối với sinh viên hệ sư phạm (được miễn học phí) khi vào học nếu không làm cam kết chấp hành phân công khi ra trường thì bị truy thu học phí trong thời gian học, mức truy thu theo mức học phí đang thực hiện. Số tiền thu được nộp ngân sách Nhà nước theo quy định.
2. Học phí dạy nghề trường Trung cấp nghề tỉnh và Trung cấp nghề khu vực Nam Tây Ninh
Đơn vị tính: Đồng/tháng
TT |
Nội dung |
Mức thu từ năm học 2012-2013 đến năm học 2013-2014 |
Mức thu từ năm học 2014-2015 trở đi |
I |
Nhóm ngành kinh doanh quản lý; Dịch vụ .. |
|
|
1 |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
95.000 |
105.000 |
2 |
Quản trị mạng máy tính |
95.000 |
105.000 |
3 |
Kế toán |
95.000 |
105.000 |
4 |
Dịch vụ nhà hàng (nghiệp vụ ngân hàng) |
95.000 |
105.000 |
II |
Nhóm ngành khác |
|
|
5 |
Công nghệ ô tô |
135.000 |
145.000 |
6 |
Điện tử công nghiệp |
135.000 |
145.000 |
7 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
135.000 |
145.000 |
8 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
155.000 |
165.000 |
9 |
Điện công nghiệp |
155.000 |
165.000 |
10 |
Cắt gọt kim loại |
155.000 |
165.000 |
11 |
Hàn |
155.000 |
165.000 |